Giá nhà đất hải phòng
24/09/2021 - 10:55 AMLê Công 1314 Lượt xem

BẢNG GIÁ ĐẤT QUẬN KIẾN AN, HẢI PHÒNG 

HỖ TRỢ TRA CỨU GIÁ ĐẤT MIỄN PHÍ:  0919.168.366 XEM LẠI PHẦN TRÊN >>>

Ban hành kèm theo văn bản số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng

STT

Quận/Huyện

Tên đường/Làng xã

Đoạn: Từ - Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT5

Loại

1

Quận Kiến An

Trường Chinh

Cầu Niệm - Lối rẽ vào đường đất đỏ và gầm cầu Đồng Khê

25.000.000

9.100.000

7.300.000

5.800.000

-

Đất ở đô thị

2

Quận Kiến An

Trường Chinh

Lối rẽ vào đường đất đỏ và gầm cầu Đồng Khê - Ngã 6 Quán Trữ

24.000.000

9.100.000

7.600.000

6.100.000

-

Đất ở đô thị

3

Quận Kiến An

Lê Duẩn

Đầu đường - Cuối đường

19.000.000

9.100.000

7.600.000

6.100.000

-

Đất ở đô thị

4

Quận Kiến An

Trần Nhân Tông

Ngã 6 Quán Trữ - Lối rẽ vào khu chung cư

24.000.000

14.400.000

12.000.000

9.600.000

-

Đất ở đô thị

5

Quận Kiến An

Trần Nhân Tông

Lối rẽ vào khu chung cư - Giáp phòng Giáo dục

20.000.000

12.000.000

10.000.000

8.000.000

-

Đất ở đô thị

6

Quận Kiến An

Trần Nhân Tông

Hết phòng Giáo dục - Ngã 5 Kiến An

24.000.000

14.400.000

12.000.000

9.600.000

-

Đất ở đô thị

7

Quận Kiến An

Trần Tất Văn

Ngã 5 Kiến An - Đầu đường Lê Khắc Cẩn

24.000.000

14.400.000

12.000.000

9.600.000

-

Đất ở đô thị

8

Quận Kiến An

Trần Tất Văn

Đầu đường Lê Khác Cẩn - Đầu đường Lưu Úc

19.000.000

11.400.000

9.500.000

7.600.000

-

Đất ở đô thị

9

Quận Kiến An

Trần Tất Văn

Đầu đường Lưu Úc - Lô Cốt

15.000.000

9.000.000

7.600.000

6.000.000

-

Đất ở đô thị

10

Quận Kiến An

Trần Tất Văn

Lô Cốt - Hết địa phận Kiến An (giáp An Lão)

13.000.000

7.700.000

6.600.000

5.300.000

-

Đất ở đô thị

11

Quận Kiến An

Nguyễn Lương Bằng

Ngã 5 Kiến An - Đầu đường Hương Sơn

20.000.000

12.000.000

10.000.000

8.000.000

-

Đất ở đô thị

12

Quận Kiến An

Nguyễn Lương Bằng

Đầu đường Hương Sơn - Đầu đường Trần Nhội

12.000.000

7.200.000

6.100.000

4.800.000

-

Đất ở đô thị

13

Quận Kiến An

Nguyễn Lương Bằng

Đầu đường Trần Nhội - Hết địa phận Kiến An (giáp Dương Kinh)

9.000.000

5.400.000

4.600.000

3.600.000

-

Đất ở đô thị

14

Quận Kiến An

Hoàng Quốc Việt

Đầu đường - Ngã tư Cống Đôi

22.000.000

13.200.000

11.000.000

8.800.000

-

Đất ở đô thị

15

Quận Kiến An

Hoàng Quốc Việt

Ngã tư Cống Đôi - Đầu đường Khúc Trì

20.000.000

12.000.000

10.000.000

8.000.000

-

Đất ở đô thị

16

Quận Kiến An

Hoàng Quốc Việt

Đầu đường Khúc Trì - Giáp địa phận huyện An Lão

15.000.000

9.000.000

7.600.000

6.000.000

-

Đất ở đô thị

17

Quận Kiến An

Trần Thành Ngọ

Đầu đường - Cuối đường

25.000.000

15.000.000

12.500.000

10.000.000

-

Đất ở đô thị

18

Quận Kiến An

Lê Quốc Uy

Đầu đường - Cuối đường

22.000.000

13.200.000

11.000.000

8.800.000

-

Đất ở đô thị

19

Quận Kiến An

Phan Đăng Lưu

Ngã 5 Kiến An - Ngã 4 Cống Đôi

25.000.000

15.000.000

12.500.000

10.000.000

-

Đất ở đô thị

20

Quận Kiến An

Phan Đăng Lưu

Ngã 4 Cống Đôi - Cầu Kiến An (gặp đường Hoàng Thiết Tâm)

15.000.000

9.000.000

7.500.000

6.000.000

-

Đất ở đô thị

21

Quận Kiến An

Hoàng Thiết Tâm

Đầu đường - Giáp gầm cầu Kiến An

15.000.000

9.000.000

7.500.000

6.000.000

-

Đất ở đô thị

22

Quận Kiến An

Hoàng Thiết Tâm

Giáp gầm cầu Kiến An - Ngã tư Cống Đôi

11.000.000

6.600.000

5.500.000

4.400.000

-

Đất ở đô thị

23

Quận Kiến An

Chiêu Hoa

Đầu đường - Cuối đường

12.000.000

7.200.000

6.000.000

4.800.000

-

Đất ở đô thị

24

Quận Kiến An

Cổng Rồng

Đầu đường - Cuối đường

12.000.000

7.200.000

6.000.000

4.800.000

-

Đất ở đô thị

25

Quận Kiến An

Tây Sơn

Giáp đường Trần Thành Ngọ - Khu tập thể khảo sát thiết kế (đến ngõ 140 Tây Sơn)

9.000.000

5.400.000

4.500.000

3.600.000

-

Đất ở đô thị

26

Quận Kiến An

Tây Sơn

Khu tập thể khảo sát thiết kế (đến ngõ 140 Tây Sơn) - Cuối đường

7.500.000

4.500.000

3.800.000

3.000.000

-

Đất ở đô thị

27

Quận Kiến An

Mạc Kinh Điển

Đầu đường - Cuối đường

10.000.000

6.000.000

5.000.000

4.000.000

-

Đất ở đô thị

28

Quận Kiến An

Quy Tức

Đầu đường - Ngã 4 Chương Đồng Tử

7.500.000

4.500.000

3.800.000

3.000.000

-

Đất ở đô thị

29

Quận Kiến An

Quy Tức

Ngã 4 Chương Đồng Tử - Cuối đường

6.000.000

3.700.000

3.000.000

2.800.000

-

Đất ở đô thị

30

Quận Kiến An

Trần Huy Liệu

Đầu đường - Cuối đường

8.750.000

5.300.000

4.400.000

3.500.000

-

Đất ở đô thị

31

Quận Kiến An

Bùi Mộng Hoa

Đầu đường - Cuối đường

9.000.000

5.400.000

4.500.000

3.600.000

-

Đất ở đô thị

32

Quận Kiến An

Cao Toàn

Đầu đường - Cuối đường

12.200.000

7.400.000

6.100.000

4.800.000

-

Đất ở đô thị

33

Quận Kiến An

Mạc Đĩnh Chi

Đầu đường - Cuối đường

9.000.000

5.400.000

4.500.000

3.600.000

-

Đất ở đô thị

34

Quận Kiến An

Lê Khắc Cẩn

Đầu đường - Cuối đường

7.500.000

4.500.000

3.800.000

3.000.000

-

Đất ở đô thị

35

Quận Kiến An

Đồng Hoà

Ngã 6 Quán Trữ - Đường Đất Đỏ

9.000.000

5.400.000

4.500.000

3.600.000

-

Đất ở đô thị

36

Quận Kiến An

Đồng Hoà

Giáp địa phận phường Quán Trữ - Ngã 3 đường Đồng Tâm

9.000.000

5.400.000

4.500.000

3.600.000

-

Đất ở đô thị

37

Quận Kiến An

Đồng Hoà

Ngã 3 đường Đồng Tâm - Hết Trạm bơm Đồng Khê

7.500.000

4.500.000

3.700.000

2.900.000

-

Đất ở đô thị

38

Quận Kiến An

Đồng Hoà

Hết Trạm bơm Đồng Khê - Hết Trạm bơm Mỹ Khê (giáp Dương Kinh)

6.000.000

3.700.000

3.000.000

2.800.000

-

Đất ở đô thị

39

Quận Kiến An

Đoàn Kết

Đầu đường - Cuối đường (Phan Đăng Lưu)

8.000.000

4.800.000

4.000.000

3.200.000

-

Đất ở đô thị

40

Quận Kiến An

Đường Quán Trữ

Đầu đường (giáp đường Trường Chinh) - Cổng trường Bách Nghệ

10.000.000

6.000.000

5.000.000

4.000.000

-

Đất ở đô thị

41

Quận Kiến An

Đường Quán Trữ

Cổng trường Bách Nghệ - Đến hết Xí nghiệp gạch Mỹ Khê cũ

8.000.000

4.800.000

4.000.000

3.200.000

-

Đất ở đô thị

42

Quận Kiến An

Cựu Viên

Đầu đường - Chùa Hồng Phúc

8.000.000

4.800.000

4.000.000

3.200.000

-

Đất ở đô thị

43

Quận Kiến An

Cựu Viên

Chùa Hồng Phúc - Cuối đường

6.000.000

6.000.000

5.000.000

4.000.000

-

Đất ở đô thị

44

Quận Kiến An

Khúc Trì

Giáp đường Phan Đăng Lưu - Cuối đường (gặp đường Hoàng Quốc Việt)

7.500.000

4.500.000

3.800.000

3.000.000

-

Đất ở đô thị

45

Quận Kiến An

Lê Tảo

Giáp đường Nguyễn Mẫn - Cuối đường

5.000.000

3.000.000

2.600.000

2.000.000

-

Đất ở đô thị

46

Quận Kiến An

Thống Trực

Trần Nhân Tông - Cuối Đường

4.500.000

2.700.000

2.300.000

1.900.000

-

Đất ở đô thị

47

Quận Kiến An

Trần Nhội

Giáp đường Nguyễn Lương Bằng - Giáp đường Hương Sơn

4.290.000

2.500.000

2.200.000

1.800.000

-

Đất ở đô thị

48

Quận Kiến An

Trần Phương

Đầu đường - Cuối đường

3.300.000

2.000.000

1.900.000

1.800.000

-

Đất ở đô thị

49

Quận Kiến An

Hương Sơn

Giáp đường Trần Nhân Tông - Giáp đường Nguyễn Lương Bằng

7.500.000

4.500.000

3.800.000

3.000.000

-

Đất ở đô thị

50

Quận Kiến An

Phù Lưu

Giáp Trần Tất Văn - Hết nhà ông Tân

4.830.000

2.900.000

2.400.000

1.900.000

-

Đất ở đô thị

 

 Bảng giá đất kiến an / Bảng giá đất kiến an 1 Bảng giá đất kiến an 2 / Bảng giá đất kiến an 3 Bảng giá đất kiến an 4  / Bảng giá đất kiến an 5 / Bảng giá đất kiến an 6 / Bảng giá đất kiến an 7 

 


Tin liên quan

Chia sẻ bài viết: 



Bình luận:

Hỗ trợ trực tuyến

LÊ CÔNG

0919.168.366

PHÚC THÀNH

0369.168.366

Nhà đất bán theo tỉnh thành
Nhà đất cho thuê theo tỉnh thành
Kinh Dịch
Tử vi
Huyền không Phi Tinh
Văn Hóa_Tín Ngưỡng
Thước lỗ Ban
Xen ngày tốt
Giá nhà đất hải phòng
TIN NỔI BẬT

LÊ LƯƠNG CÔNG

Trụ sở: Số 12, Trực Cát , Vĩnh Niệm, Lê Chân, Hải Phòng

Tel: 0919.168.366 - Hotline: 0919.168.366 - Email: nhadatcongminh@gmail.com

Copyright © 2019 https://leluongcong.com/