Giá nhà đất hải phòng
24/09/2021 - 10:53 AMLê Công 461 Lượt xem

BẢNG GIÁ ĐẤT QUẬN KIẾN AN, HẢI PHÒNG 4

HỖ TRỢ TRA CỨU GIÁ ĐẤT MIỄN PHÍ:  0919.168.366 XEM LẠI PHẦN TRÊN >>>

Ban hành kèm theo văn bản số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng

STT

Quận/Huyện

Tên đường/Làng xã

Đoạn: Từ - Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT5

Loại

201

Quận Kiến An

Đường vào khu chợ Đầm Triều

Đầu đường - Cuối đường

10.000.000

5.000.000

3.000.000

1.800.000

-

Đất ở đô thị

202

Quận Kiến An

Trường Chinh

Cầu Niệm - Lối rẽ vào đường đất đỏ và gầm cầu Đồng Khê

15.000.000

5.460.000

4.380.000

3.480.000

-

Đất TM-DV đô thị

203

Quận Kiến An

Trường Chinh

Lối rẽ vào đường đất đỏ và gầm cầu Đồng Khê - Ngã 6 Quán Trữ

14.400.000

5.460.000

4.560.000

3.660.000

-

Đất TM-DV đô thị

204

Quận Kiến An

Lê Duẩn

Đầu đường - Cuối đường

11.400.000

5.460.000

4.560.000

3.660.000

-

Đất TM-DV đô thị

205

Quận Kiến An

Trần Nhân Tông

Ngã 6 Quán Trữ - Lối rẽ vào khu chung cư

14.400.000

8.640.000

7.200.000

5.760.000

-

Đất TM-DV đô thị

206

Quận Kiến An

Trần Nhân Tông

Lối rẽ vào khu chung cư - Giáp phòng Giáo dục

12.000.000

7.200.000

6.000.000

4.800.000

-

Đất TM-DV đô thị

207

Quận Kiến An

Trần Nhân Tông

Hết phòng Giáo dục - Ngã 5 Kiến An

14.400.000

8.640.000

7.200.000

5.760.000

-

Đất TM-DV đô thị

208

Quận Kiến An

Trần Tất Văn

Ngã 5 Kiến An - Đầu đường Lê Khắc Cẩn

14.400.000

8.640.000

7.200.000

5.760.000

-

Đất TM-DV đô thị

209

Quận Kiến An

Trần Tất Văn

Đầu đường Lê Khác Cẩn - Đầu đường Lưu Úc

11.400.000

6.840.000

5.700.000

4.560.000

-

Đất TM-DV đô thị

210

Quận Kiến An

Trần Tất Văn

Đầu đường Lưu Úc - Lô Cốt

9.000.000

5.400.000

4.560.000

3.600.000

-

Đất TM-DV đô thị

211

Quận Kiến An

Trần Tất Văn

Lô Cốt - Hết địa phận Kiến An (giáp An Lão)

7.800.000

4.620.000

3.960.000

3.180.000

-

Đất TM-DV đô thị

212

Quận Kiến An

Nguyễn Lương Bằng

Ngã 5 Kiến An - Đầu đường Hương Sơn

12.000.000

7.200.000

6.000.000

4.800.000

-

Đất TM-DV đô thị

213

Quận Kiến An

Nguyễn Lương Bằng

Đầu đường Hương Sơn - Đầu đường Trần Nhội

7.200.000

4.320.000

3.660.000

2.880.000

-

Đất TM-DV đô thị

214

Quận Kiến An

Nguyễn Lương Bằng

Đầu đường Trần Nhội - Hết địa phận Kiến An (giáp Dương Kinh)

5.400.000

3.240.000

2.760.000

2.160.000

-

Đất TM-DV đô thị

215

Quận Kiến An

Hoàng Quốc Việt

Đầu đường - Ngã tư Cống Đôi

13.200.000

7.920.000

6.600.000

5.280.000

-

Đất TM-DV đô thị

216

Quận Kiến An

Hoàng Quốc Việt

Ngã tư Cống Đôi - Đầu đường Khúc Trì

12.000.000

7.200.000

6.000.000

4.800.000

-

Đất TM-DV đô thị

217

Quận Kiến An

Hoàng Quốc Việt

Đầu đường Khúc Trì - Giáp địa phận huyện An Lão

9.000.000

5.400.000

4.560.000

3.600.000

-

Đất TM-DV đô thị

218

Quận Kiến An

Trần Thành Ngọ

Đầu đường - Cuối đường

15.000.000

9.000.000

7.500.000

6.000.000

-

Đất TM-DV đô thị

219

Quận Kiến An

Lê Quốc Uy

Đầu đường - Cuối đường

13.200.000

7.920.000

6.600.000

5.280.000

-

Đất TM-DV đô thị

220

Quận Kiến An

Phan Đăng Lưu

Ngã 5 Kiến An - Ngã 4 Cống Đôi

15.000.000

9.000.000

7.500.000

6.000.000

-

Đất TM-DV đô thị

221

Quận Kiến An

Phan Đăng Lưu

Ngã 4 Cống Đôi - Cầu Kiến An (gặp đường Hoàng Thiết Tâm)

9.000.000

5.400.000

4.500.000

3.600.000

-

Đất TM-DV đô thị

222

Quận Kiến An

Hoàng Thiết Tâm

Đầu đường - Giáp gầm cầu Kiến An

9.000.000

5.400.000

4.500.000

3.600.000

-

Đất TM-DV đô thị

223

Quận Kiến An

Hoàng Thiết Tâm

Giáp gầm cầu Kiến An - Ngã tư Cống Đôi

6.600.000

3.960.000

3.300.000

2.640.000

-

Đất TM-DV đô thị

224

Quận Kiến An

Chiêu Hoa

Đầu đường - Cuối đường

7.200.000

4.320.000

3.600.000

2.880.000

-

Đất TM-DV đô thị

225

Quận Kiến An

Cổng Rồng

Đầu đường - Cuối đường

7.200.000

4.320.000

3.600.000

2.880.000

-

Đất TM-DV đô thị

226

Quận Kiến An

Tây Sơn

Giáp đường Trần Thành Ngọ - Khu tập thể khảo sát thiết kế (đến ngõ 140 Tây Sơn)

5.400.000

3.240.000

2.700.000

2.160.000

-

Đất TM-DV đô thị

227

Quận Kiến An

Tây Sơn

Khu tập thể khảo sát thiết kế (đến ngõ 140 Tây Sơn) - Cuối đường

4.500.000

2.700.000

2.280.000

1.800.000

-

Đất TM-DV đô thị

228

Quận Kiến An

Mạc Kinh Điển

Đầu đường - Cuối đường

6.000.000

3.600.000

3.000.000

2.400.000

-

Đất TM-DV đô thị

229

Quận Kiến An

Quy Tức

Đầu đường - Ngã 4 Chương Đồng Tử

4.500.000

2.700.000

2.280.000

1.800.000

-

Đất TM-DV đô thị

230

Quận Kiến An

Quy Tức

Ngã 4 Chương Đồng Tử - Cuối đường

3.600.000

2.220.000

1.800.000

1.680.000

-

Đất TM-DV đô thị

231

Quận Kiến An

Trần Huy Liệu

Đầu đường - Cuối đường

5.250.000

3.180.000

2.640.000

2.100.000

-

Đất TM-DV đô thị

232

Quận Kiến An

Bùi Mộng Hoa

Đầu đường - Cuối đường

5.400.000

3.240.000

2.700.000

2.160.000

-

Đất TM-DV đô thị

233

Quận Kiến An

Cao Toàn

Đầu đường - Cuối đường

7.320.000

4.440.000

3.660.000

2.880.000

-

Đất TM-DV đô thị

234

Quận Kiến An

Mạc Đĩnh Chi

Đầu đường - Cuối đường

5.400.000

3.240.000

2.700.000

2.160.000

-

Đất TM-DV đô thị

235

Quận Kiến An

Lê Khắc Cẩn

Đầu đường - Cuối đường

4.500.000

2.700.000

2.280.000

1.800.000

-

Đất TM-DV đô thị

236

Quận Kiến An

Đồng Hoà

Ngã 6 Quán Trữ - Đường Đất Đỏ

5.400.000

3.240.000

2.700.000

2.160.000

-

Đất TM-DV đô thị

237

Quận Kiến An

Đồng Hoà

Giáp địa phận phường Quán Trữ - Ngã 3 đường Đồng Tâm

5.400.000

3.240.000

2.700.000

2.160.000

-

Đất TM-DV đô thị

238

Quận Kiến An

Đồng Hoà

Ngã 3 đường Đồng Tâm - Hết Trạm bơm Đồng Khê

4.500.000

2.700.000

2.220.000

1.740.000

-

Đất TM-DV đô thị

239

Quận Kiến An

Đồng Hoà

Hết Trạm bơm Đồng Khê - Hết Trạm bơm Mỹ Khê (giáp Dương Kinh)

3.600.000

2.220.000

1.800.000

1.680.000

-

Đất TM-DV đô thị

240

Quận Kiến An

Đoàn Kết

Đầu đường - Cuối đường (Phan Đăng Lưu)

4.800.000

2.880.000

2.400.000

1.920.000

-

Đất TM-DV đô thị

241

Quận Kiến An

Đường Quán Trữ

Đầu đường (giáp đường Trường Chinh) - Cổng trường Bách Nghệ

6.000.000

3.600.000

3.000.000

2.400.000

-

Đất TM-DV đô thị

242

Quận Kiến An

Đường Quán Trữ

Cổng trường Bách Nghệ - Đến hết Xí nghiệp gạch Mỹ Khê cũ

4.800.000

2.880.000

2.400.000

1.920.000

-

Đất TM-DV đô thị

243

Quận Kiến An

Cựu Viên

Đầu đường - Chùa Hồng Phúc

4.800.000

2.880.000

2.400.000

1.920.000

-

Đất TM-DV đô thị

244

Quận Kiến An

Cựu Viên

Chùa Hồng Phúc - Cuối đường

3.600.000

3.600.000

3.000.000

2.400.000

-

Đất TM-DV đô thị

245

Quận Kiến An

Khúc Trì

Giáp đường Phan Đăng Lưu - Cuối đường (gặp đường Hoàng Quốc Việt)

4.500.000

2.700.000

2.280.000

1.800.000

-

Đất TM-DV đô thị

246

Quận Kiến An

Lê Tảo

Giáp đường Nguyễn Mẫn - Cuối đường

3.000.000

1.800.000

1.560.000

1.200.000

-

Đất TM-DV đô thị

247

Quận Kiến An

Thống Trực

Trần Nhân Tông - Cuối Đường

2.700.000

1.620.000

1.380.000

1.140.000

-

Đất TM-DV đô thị

248

Quận Kiến An

Trần Nhội

Giáp đường Nguyễn Lương Bằng - Giáp đường Hương Sơn

2.570.000

1.500.000

1.320.000

1.080.000

-

Đất TM-DV đô thị

249

Quận Kiến An

Trần Phương

Đầu đường - Cuối đường

1.980.000

1.200.000

1.140.000

1.080.000

-

Đất TM-DV đô thị

250

Quận Kiến An

Hương Sơn

Giáp đường Trần Nhân Tông - Giáp đường Nguyễn Lương Bằng

4.500.000

2.700.000

2.280.000

1.800.000

-

Đất TM-DV đô thị

 


Tin liên quan

Chia sẻ bài viết: 



Bình luận:

Hỗ trợ trực tuyến

Lê Công

0369.168.366

Nhà đất bán theo tỉnh thành
Nhà đất cho thuê theo tỉnh thành
Kinh Dịch
Tử vi
Huyền không Phi Tinh
Văn Hóa_Tín Ngưỡng
Thước lỗ Ban
Xen ngày tốt
Giá nhà đất hải phòng
TIN NỔI BẬT

LÊ LƯƠNG CÔNG

Trụ sở: Số 31 - Mương An Kim Hải - Kenh Dương, Le Chan, Hai Phong

Tel: 0369168366 - Hotline: 0919.168.366 - Email: nhadatcongminh@gmail.com

Copyright © 2019 https://leluongcong.com/