Giá nhà đất hải phòng
24/09/2021 - 10:55 AMLê Công 501 Lượt xem

BẢNG GIÁ ĐẤT QUẬN KIẾN AN, HẢI PHÒNG 2

HỖ TRỢ TRA CỨU GIÁ ĐẤT MIỄN PHÍ:  0919.168.366 XEM LẠI PHẦN TRÊN >>>

Ban hành kèm theo văn bản số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng

STT

Quận/Huyện

Tên đường/Làng xã

Đoạn: Từ - Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT5

Loại

101

Quận Kiến An

Trường Chinh

Cầu Niệm - Lối rẽ vào đường đất đỏ và gầm cầu Đồng Khê

25.000.000

9.100.000

7.300.000

5.800.000

-

Đất ở đô thị

102

Quận Kiến An

Trường Chinh

Lối rẽ vào đường đất đỏ và gầm cầu Đồng Khê - Ngã 6 Quán Trữ

24.000.000

9.100.000

7.600.000

6.100.000

-

Đất ở đô thị

103

Quận Kiến An

Lê Duẩn

Đầu đường - Cuối đường

19.000.000

9.100.000

7.600.000

6.100.000

-

Đất ở đô thị

104

Quận Kiến An

Trần Nhân Tông

Ngã 6 Quán Trữ - Lối rẽ vào khu chung cư

24.000.000

14.400.000

12.000.000

9.600.000

-

Đất ở đô thị

105

Quận Kiến An

Trần Nhân Tông

Lối rẽ vào khu chung cư - Giáp phòng Giáo dục

20.000.000

12.000.000

10.000.000

8.000.000

-

Đất ở đô thị

106

Quận Kiến An

Trần Nhân Tông

Hết phòng Giáo dục - Ngã 5 Kiến An

24.000.000

14.400.000

12.000.000

9.600.000

-

Đất ở đô thị

107

Quận Kiến An

Trần Tất Văn

Ngã 5 Kiến An - Đầu đường Lê Khắc Cẩn

24.000.000

14.400.000

12.000.000

9.600.000

-

Đất ở đô thị

108

Quận Kiến An

Trần Tất Văn

Đầu đường Lê Khác Cẩn - Đầu đường Lưu Úc

19.000.000

11.400.000

9.500.000

7.600.000

-

Đất ở đô thị

109

Quận Kiến An

Trần Tất Văn

Đầu đường Lưu Úc - Lô Cốt

15.000.000

9.000.000

7.600.000

6.000.000

-

Đất ở đô thị

110

Quận Kiến An

Trần Tất Văn

Lô Cốt - Hết địa phận Kiến An (giáp An Lão)

13.000.000

7.700.000

6.600.000

5.300.000

-

Đất ở đô thị

111

Quận Kiến An

Nguyễn Lương Bằng

Ngã 5 Kiến An - Đầu đường Hương Sơn

20.000.000

12.000.000

10.000.000

8.000.000

-

Đất ở đô thị

112

Quận Kiến An

Nguyễn Lương Bằng

Đầu đường Hương Sơn - Đầu đường Trần Nhội

12.000.000

7.200.000

6.100.000

4.800.000

-

Đất ở đô thị

113

Quận Kiến An

Nguyễn Lương Bằng

Đầu đường Trần Nhội - Hết địa phận Kiến An (giáp Dương Kinh)

9.000.000

5.400.000

4.600.000

3.600.000

-

Đất ở đô thị

114

Quận Kiến An

Hoàng Quốc Việt

Đầu đường - Ngã tư Cống Đôi

22.000.000

13.200.000

11.000.000

8.800.000

-

Đất ở đô thị

115

Quận Kiến An

Hoàng Quốc Việt

Ngã tư Cống Đôi - Đầu đường Khúc Trì

20.000.000

12.000.000

10.000.000

8.000.000

-

Đất ở đô thị

116

Quận Kiến An

Hoàng Quốc Việt

Đầu đường Khúc Trì - Giáp địa phận huyện An Lão

15.000.000

9.000.000

7.600.000

6.000.000

-

Đất ở đô thị

117

Quận Kiến An

Trần Thành Ngọ

Đầu đường - Cuối đường

25.000.000

15.000.000

12.500.000

10.000.000

-

Đất ở đô thị

118

Quận Kiến An

Lê Quốc Uy

Đầu đường - Cuối đường

22.000.000

13.200.000

11.000.000

8.800.000

-

Đất ở đô thị

119

Quận Kiến An

Phan Đăng Lưu

Ngã 5 Kiến An - Ngã 4 Cống Đôi

25.000.000

15.000.000

12.500.000

10.000.000

-

Đất ở đô thị

120

Quận Kiến An

Phan Đăng Lưu

Ngã 4 Cống Đôi - Cầu Kiến An (gặp đường Hoàng Thiết Tâm)

15.000.000

9.000.000

7.500.000

6.000.000

-

Đất ở đô thị

121

Quận Kiến An

Hoàng Thiết Tâm

Đầu đường - Giáp gầm cầu Kiến An

15.000.000

9.000.000

7.500.000

6.000.000

-

Đất ở đô thị

122

Quận Kiến An

Hoàng Thiết Tâm

Giáp gầm cầu Kiến An - Ngã tư Cống Đôi

11.000.000

6.600.000

5.500.000

4.400.000

-

Đất ở đô thị

123

Quận Kiến An

Chiêu Hoa

Đầu đường - Cuối đường

12.000.000

7.200.000

6.000.000

4.800.000

-

Đất ở đô thị

124

Quận Kiến An

Cổng Rồng

Đầu đường - Cuối đường

12.000.000

7.200.000

6.000.000

4.800.000

-

Đất ở đô thị

125

Quận Kiến An

Tây Sơn

Giáp đường Trần Thành Ngọ - Khu tập thể khảo sát thiết kế (đến ngõ 140 Tây Sơn)

9.000.000

5.400.000

4.500.000

3.600.000

-

Đất ở đô thị

126

Quận Kiến An

Tây Sơn

Khu tập thể khảo sát thiết kế (đến ngõ 140 Tây Sơn) - Cuối đường

7.500.000

4.500.000

3.800.000

3.000.000

-

Đất ở đô thị

127

Quận Kiến An

Mạc Kinh Điển

Đầu đường - Cuối đường

10.000.000

6.000.000

5.000.000

4.000.000

-

Đất ở đô thị

128

Quận Kiến An

Quy Tức

Đầu đường - Ngã 4 Chương Đồng Tử

7.500.000

4.500.000

3.800.000

3.000.000

-

Đất ở đô thị

129

Quận Kiến An

Quy Tức

Ngã 4 Chương Đồng Tử - Cuối đường

6.000.000

3.700.000

3.000.000

2.800.000

-

Đất ở đô thị

130

Quận Kiến An

Trần Huy Liệu

Đầu đường - Cuối đường

8.750.000

5.300.000

4.400.000

3.500.000

-

Đất ở đô thị

131

Quận Kiến An

Bùi Mộng Hoa

Đầu đường - Cuối đường

9.000.000

5.400.000

4.500.000

3.600.000

-

Đất ở đô thị

132

Quận Kiến An

Cao Toàn

Đầu đường - Cuối đường

12.200.000

7.400.000

6.100.000

4.800.000

-

Đất ở đô thị

133

Quận Kiến An

Mạc Đĩnh Chi

Đầu đường - Cuối đường

9.000.000

5.400.000

4.500.000

3.600.000

-

Đất ở đô thị

134

Quận Kiến An

Lê Khắc Cẩn

Đầu đường - Cuối đường

7.500.000

4.500.000

3.800.000

3.000.000

-

Đất ở đô thị

135

Quận Kiến An

Đồng Hoà

Ngã 6 Quán Trữ - Đường Đất Đỏ

9.000.000

5.400.000

4.500.000

3.600.000

-

Đất ở đô thị

136

Quận Kiến An

Đồng Hoà

Giáp địa phận phường Quán Trữ - Ngã 3 đường Đồng Tâm

9.000.000

5.400.000

4.500.000

3.600.000

-

Đất ở đô thị

137

Quận Kiến An

Đồng Hoà

Ngã 3 đường Đồng Tâm - Hết Trạm bơm Đồng Khê

7.500.000

4.500.000

3.700.000

2.900.000

-

Đất ở đô thị

138

Quận Kiến An

Đồng Hoà

Hết Trạm bơm Đồng Khê - Hết Trạm bơm Mỹ Khê (giáp Dương Kinh)

6.000.000

3.700.000

3.000.000

2.800.000

-

Đất ở đô thị

139

Quận Kiến An

Đoàn Kết

Đầu đường - Cuối đường (Phan Đăng Lưu)

8.000.000

4.800.000

4.000.000

3.200.000

-

Đất ở đô thị

140

Quận Kiến An

Đường Quán Trữ

Đầu đường (giáp đường Trường Chinh) - Cổng trường Bách Nghệ

10.000.000

6.000.000

5.000.000

4.000.000

-

Đất ở đô thị

141

Quận Kiến An

Đường Quán Trữ

Cổng trường Bách Nghệ - Đến hết Xí nghiệp gạch Mỹ Khê cũ

8.000.000

4.800.000

4.000.000

3.200.000

-

Đất ở đô thị

142

Quận Kiến An

Cựu Viên

Đầu đường - Chùa Hồng Phúc

8.000.000

4.800.000

4.000.000

3.200.000

-

Đất ở đô thị

143

Quận Kiến An

Cựu Viên

Chùa Hồng Phúc - Cuối đường

6.000.000

6.000.000

5.000.000

4.000.000

-

Đất ở đô thị

144

Quận Kiến An

Khúc Trì

Giáp đường Phan Đăng Lưu - Cuối đường (gặp đường Hoàng Quốc Việt)

7.500.000

4.500.000

3.800.000

3.000.000

-

Đất ở đô thị

145

Quận Kiến An

Lê Tảo

Giáp đường Nguyễn Mẫn - Cuối đường

5.000.000

3.000.000

2.600.000

2.000.000

-

Đất ở đô thị

146

Quận Kiến An

Thống Trực

Trần Nhân Tông - Cuối Đường

4.500.000

2.700.000

2.300.000

1.900.000

-

Đất ở đô thị

147

Quận Kiến An

Trần Nhội

Giáp đường Nguyễn Lương Bằng - Giáp đường Hương Sơn

4.290.000

2.500.000

2.200.000

1.800.000

-

Đất ở đô thị

148

Quận Kiến An

Trần Phương

Đầu đường - Cuối đường

3.300.000

2.000.000

1.900.000

1.800.000

-

Đất ở đô thị

149

Quận Kiến An

Hương Sơn

Giáp đường Trần Nhân Tông - Giáp đường Nguyễn Lương Bằng

7.500.000

4.500.000

3.800.000

3.000.000

-

Đất ở đô thị

150

Quận Kiến An

Phù Lưu

Giáp Trần Tất Văn - Hết nhà ông Tân

4.830.000

2.900.000

2.400.000

1.900.000

-

Đất ở đô thị

 Bảng giá đất kiến an / Bảng giá đất kiến an 1  /  Bảng giá đất kiến an 2 / Bảng giá đất kiến an 3 /  Bảng giá đất kiến an 4  / Bảng giá đất kiến an 5 / Bảng giá đất kiến an 6 / Bảng giá đất kiến an 7 


Tin liên quan

Chia sẻ bài viết: 



Bình luận:

Hỗ trợ trực tuyến

Lê Công

0369.168.366

Nhà đất bán theo tỉnh thành
Nhà đất cho thuê theo tỉnh thành
Kinh Dịch
Tử vi
Huyền không Phi Tinh
Văn Hóa_Tín Ngưỡng
Thước lỗ Ban
Xen ngày tốt
Giá nhà đất hải phòng
TIN NỔI BẬT

LÊ LƯƠNG CÔNG

Trụ sở: Số 31 - Mương An Kim Hải - Kenh Dương, Le Chan, Hai Phong

Tel: 0369168366 - Hotline: 0919.168.366 - Email: nhadatcongminh@gmail.com

Copyright © 2019 https://leluongcong.com/