Bảng giá đất quận Ngô Quyền
13/09/2023 - 4:21 PMLê Công 91 Lượt xem

Bảng giá đất quận Ngô Quyền (từ ngày 1/7/2017 đến hết năm 2019) (29/06/2017 16:27)

Ban hành kèm theo văn bản số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng
(Văn bản sửa đổi bổ sung số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/04/2022 của UBND Thành phố Hải Phòng)

Bảng giá đất quận Ngô Quyền

232

Quận Ngô Quyền

Đường mương Đông Bắc (dự án 1B)

Hồ An Biên - Đường Đà Nẵng

7.390.000

4.820.000

3.700.000

2.790.000

-

Đất TM-DV đô thị

233

Quận Ngô Quyền

Đường mương Đông Bắc (dự án 1B)

Đường Đà Nẵng - Đường Ngô Quyền

5.540.000

4.620.000

3.500.000

2.730.000

-

Đất TM-DV đô thị

234

Quận Ngô Quyền

Đoạn đường 81 An Đà

An Đà - Đường vòng hồ An Biên

10.200.000

6.600.000

5.080.000

3.170.000

-

Đất TM-DV đô thị

235

Quận Ngô Quyền

Đường vào khu dân cư Đồng Rào

Đầu đường - Cuối đường

10.160.000

6.600.000

5.080.000

3.170.000

-

Đất TM-DV đô thị

236

Quận Ngô Quyền

Đường vòng hồ Nhà hát

Đầu đường - Cuối đường

10.160.000

6.600.000

5.080.000

3.170.000

-

Đất TM-DV đô thị

237

Quận Ngô Quyền

Đường rộng trên 30m (Dự án ngã 5 sân bay Cát Bi) và các tuyến đường có mặt cắt tương tự nối ra đường Lê Hồng Phong

Đầu đường - Cuối đường

14.780.000

-

-

-

-

Đất TM-DV đô thị

238

Quận Ngô Quyền

Đường rộng trên 22m đến ≤ 30m (Dự án ngã 5 sân bay Cát Bi) và các tuyến đường có mặt cắt tương tự nối ra đường Lê Hồng Phong

Đầu đường - Cuối đường

12.290.000

-

-

-

-

Đất TM-DV đô thị

239

Quận Ngô Quyền

Đường rộng từ 9m đến ≤ 22m (Dự án ngã 5 sân bay Cát Bi) và các tuyến đường có mặt cất tương tự nối ra đường Lê Hồng Phong

Đầu đường - Cuối đường

9.900.000

-

-

-

-

Đất TM-DV đô thị

240

Quận Ngô Quyền

Ngõ 212 đường Đà Nẵng đi ra đường rộng trên 30m (Dự án Ngã 5 - Sân bay Cát Bi)

Đầu đường - Cuối đường

11.880.000

9.700.000

7.390.000

5.540.000

-

Đất TM-DV đô thị

241

Quận Ngô Quyền

Ngõ 71 đường Đông Khê đi ra đường rộng trên 22m đến 30m (Dự án Ngã 5 - Sân bay Cát Bi)

Đầu đường - Cuối đường

11.120.000

8.930.000

5.900.000

4.620.000

-

Đất TM-DV đô thị

242

Quận Ngô Quyền

Ngõ 213 đường Đông Khê đi ra đường Lê Hồng Phong

Đầu đường - Cuối đường

11.120.000

8.930.000

5.900.000

4.620.000

-

Đất TM-DV đô thị

243

Quận Ngô Quyền

Ngõ 275 đường Đông Khê đi ra đường Lê Hồng Phong

Đầu đường - Cuối đường

11.120.000

8.930.000

5.900.000

4.620.000

-

Đất TM-DV đô thị

244

Quận Ngô Quyền

Ngõ 111 đường Đông Khê đi ra đường rộng trên 22m đến 30m (Dự án Ngã 5 - Sân bay Cát Bi)

Đầu đường - Cuối đường

11.120.000

8.930.000

5.900.000

4.620.000

-

Đất TM-DV đô thị

245

Quận Ngô Quyền

Ngõ 169 đường Đông Khê đi ra đường rộng trên 22m đến 30m (Dự án Ngã 5 - Sân bay Cát Bi)

Đầu đường - Cuối đường

11.120.000

8.930.000

5.900.000

4.620.000

-

Đất TM-DV đô thị

246

Quận Ngô Quyền

Ngõ 189 đường Đông Khê đi ra đường rộng trên 22m đến 30m (Dự án Ngã 5 - Sân bay Cát Bi)

Đầu đường - Cuối đường

11.120.000

8.930.000

5.900.000

4.620.000

-

Đất TM-DV đô thị

247

Quận Ngô Quyền

Đường vành đai hồ Tiên Nga

Đầu đường - Cuối đường

10.200.000

6.600.000

5.100.000

4.140.000

-

Đất TM-DV đô thị

248

Quận Ngô Quyền

Đỗ Nhuận

Văn Cao - Hết địa phận quận Ngô Quyền

20.700.000

10.140.000

7.990.000

4.340.000

-

Đất TM-DV đô thị

249

Quận Ngô Quyền

Đường vào khu DA Đầm Trung

Đầu đường - Cuối đường

11.090.000

6.860.000

5.540.000

3.870.000

-

Đất TM-DV đô thị

250

Quận Ngô Quyền

Đường vòng hồ An Biên

Đầu đường - Cuối đường

10.200.000

6.600.000

5.250.000

3.170.000

-

Đất TM-DV đô thị

251

Quận Ngô Quyền

Vũ Trọng Khánh

Lạch Tray - Văn Cao

18.000.000

8.460.000

5.540.000

3.870.000

-

Đất TM-DV đô thị

252

Quận Ngô Quyền

Vũ Trọng Khánh

Lạch Tray - Thiên Lôi

16.800.000

8.100.000

5.080.000

3.500.000

-

Đất TM-DV đô thị

253

Quận Ngô Quyền

Đoạn đường quy hoạch thuộc dự án xây dựng nhà ở 106 Lương Khánh Thiện

Đầu đường - Cuối đường

16.630.000

-

-

-

-

Đất TM-DV đô thị

254

Quận Ngô Quyền

Đoạn đường quy hoạch thuộc Dự án xây dựng nhà ở Nguyễn Trãi

Đầu đường - Cuối đường

11.090.000

-

-

-

-

Đất TM-DV đô thị

255

Quận Ngô Quyền

Đường rộng trên 22m (thuộc các khu TĐC dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Đông Khê 2, phường Đằng Giang, phường Đông Khê)

Đầu đường - Cuối đường

9.900.000

-

-

-

-

Đất TM-DV đô thị

256

Quận Ngô Quyền

Đường rộng trên 12m đến ≤ 22m (thuộc các khu TĐC dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Đông Khê 2, phường Đằng Giang, phường Đông Khê)

Đầu đường - Cuối đường

7.500.000

-

-

-

-

Đất TM-DV đô thị

257

Quận Ngô Quyền

Đường rộng ≤ 12m (thuộc các khu TĐC dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Đông Khê 2, phường Đằng Giang, phường Đông Khê)

Đầu đường - Cuối đường

6.680.000

-

-

-

-

Đất TM-DV đô thị

258

Quận Ngô Quyền

Đường mương An Kim Hải

Cầu Vượt Lạch Tray - Hết địa phận Quận Ngô Quyền (giáp cầu vượt Nguyễn Bỉnh Khiêm và đường Lê Hồng Phong)

11.710.000

7.920.000

6.930.000

5.940.000

-

Đất TM-DV đô thị

259

Quận Ngô Quyền

Đường Thiên Lôi

Lạch Tray - Hết địa phận quận Ngô Quyền

19.500.000

8.870.000

6.910.000

5.940.000

-

Đất TM-DV đô thị

260

Quận Ngô Quyền

Đường ngõ 89 An Đà

Đầu đường - Cuối đường

9.600.000

6.240.000

5.250.000

4.500.000

-

Đất TM-DV đô thị

261

Quận Ngô Quyền

Đường ngõ 226 Lê Lai

Đầu đường - Cuối đường

9.200.000

7.140.000

4.200.000

3.270.000

-

Đất TM-DV đô thị

262

Quận Ngô Quyền

Đường Bùi Viện

Địa giới Quận Ngô Quyền giáp phường Vĩnh Niệm, quận Lê Chân - Địa giới Quận Ngô Quyền giáp phường Cát Bi, quận Hải An

18.000.000

7.200.000

6.000.000

3.600.000

-

Đất TM-DV đô thị

263

Quận Ngô Quyền

Điện Điên Phủ

Ngã 4 Trần Hưng Đạo - Ngã 6

37.500.000

15.780.000

12.300.000

8.100.000

-

Đất SX-KD đô thị

264

Quận Ngô Quyền

Cầu Đất

Đầu đường - Cuối đường

42.500.000

17.150.000

13.380.000

8.830.000

-

Đất SX-KD đô thị

265

Quận Ngô Quyền

Lạch Tray

Ngã tư Thành dội - Cầu vượt Lạch Tray

34.650.000

14.470.000

11.280.000

7.430.000

-

Đất SX-KD đô thị

266

Quận Ngô Quyền

Lạch Tray

Cầu vượt Lạch Tray - Cuối đường

26.020.000

10.840.000

8.470.000

5.560.000

-

Đất SX-KD đô thị

267

Quận Ngô Quyền

Lương Khánh Thiện

Cầu Đất - Ngã 3 Trần Bình Trọng

37.500.000

15.730.000

12.200.000

81.000.000

-

Đất SX-KD đô thị

268

Quận Ngô Quyền

Lương Khánh Thiện

Ngã 3 Trần Bình Trọng - Ngã 6

35.820.000

14.950.000

11.640.000

7.670.000

-

Đất SX-KD đô thị

269

Quận Ngô Quyền

Trần Phú

Ngã tư Cầu Đất - Ngã 4 Điện Biên Phủ

40.250.000

17.100.000

13.330.000

8.780.000

-

Đất SX-KD đô thị

270

Quận Ngô Quyền

Trần Phú

Ngã 4 Điện Biên Phủ - Cổng Cảng 4

38.500.000

15.780.000

12.300.000

8.100.000

-

Đất SX-KD đô thị

271

Quận Ngô Quyền

Đà Nẵng

Ngã 6 (Đà Nẵng) - Ngã 6 Máy Tơ (Nút GT LHP)

32.500.000

14.680.000

9.250.000

5.750.000

-

Đất SX-KD đô thị

272

Quận Ngô Quyền

Đà Nẵng

Ngã 6 Máy Tơ (Nút GT LHP) - Cầu Tre

30.350.000

12.670.000

10.030.000

6.980.000

-

Đất SX-KD đô thị

273

Quận Ngô Quyền

Đà Nẵng

Cầu Tre - Hết địa phận Quận Ngô Quyền

25.300.000

10.590.000

8.390.000

5.820.000

-

Đất SX-KD đô thị

274

Quận Ngô Quyền

Lê Lợi

Đầu đường - Cuối đường

32.500.000

12.750.000

10.000.000

7.000.000

-

Đất SX-KD đô thị

275

Quận Ngô Quyền

Trần Nhật Duật

Đầu đường - Cuối đường

26.950.000

12.160.000

9.460.000

5.390.000

-

Đất SX-KD đô thị

276

Quận Ngô Quyền

Nguyễn Khuyến

Đầu đường - Cuối đường

26.950.000

12.160.000

9.460.000

5.390.000

-

Đất SX-KD đô thị

277

Quận Ngô Quyền

Phạm Ngũ Lão

Đầu đường - Cuối đường

26.950.000

12.160.000

9.460.000

5.390.000

-

Đất SX-KD đô thị

278

Quận Ngô Quyền

Trần Bình Trọng

Đầu đường - Cuối đường

26.950.000

12.160.000

9.460.000

5.390.000

-

Đất SX-KD đô thị

279

Quận Ngô Quyền

Lê Lai

Ngã 6 - Ngã 3 Máy Tơ

22.500.000

12.500.000

9.460.000

6.000.000

-

Đất SX-KD đô thị

280

Quận Ngô Quyền

Lê Lai

Ngã 3 Máy Tơ - Lê Thánh Tông

17.500.000

10.220.000

8.180.000

4.300.000

-

Đất SX-KD đô thị

281

Quận Ngô Quyền

Lê Lai

Lê Thánh Tông - Đường Ngô Quyền

13.750.000

7.670.000

6.130.000

3.230.000

-

Đất SX-KD đô thị

282

Quận Ngô Quyền

Lê Hồng Phong

Ngã 5 - Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

25.000.000

-

-

-

-

Đất SX-KD đô thị

283

Quận Ngô Quyền

Văn Cao

Ngã 4 Nguyễn Bỉnh Khiêm - Hết địa phận Quận Ngô Quyền

27.500.000

12.500.000

8.250.000

5.750.000

-

Đất SX-KD đô thị

284

Quận Ngô Quyền

Chu Văn An

Đầu đường - Cuối đường

15.400.000

7.700.000

6.160.000

3.250.000

-

Đất SX-KD đô thị

285

Quận Ngô Quyền

Lê Thánh Tông

Cổng Cảng (giáp Hoàng Diệu) - Ngã 3 Lê Lai

20.440.000

10.220.000

8.180.000

4.300.000

-

Đất SX-KD đô thị

286

Quận Ngô Quyền

Lê Thánh Tông

Ngã 3 Lê Lai - Hết địa phận quận Ngô Quyền

15.330.000

7.670.000

6.130.000

3.230.000

-

Đất SX-KD đô thị

287

Quận Ngô Quyền

Nguyễn Trãi

Đầu đường - Cuối đường

21.750.000

10.000.000

7.750.000

4.000.000

-

Đất SX-KD đô thị

288

Quận Ngô Quyền

Phạm Minh Đức

Đầu đường - Cuối đường

15.400.000

7.700.000

6.160.000

3.250.000

-

Đất SX-KD đô thị

289

Quận Ngô Quyền

Phố Cấm

Lê Lợi - Nguyễn Hữu Tuệ

17.880.000

8.030.000

6.270.000

3.580.000

-

Đất SX-KD đô thị

290

Quận Ngô Quyền

Phố Cấm

Nguyễn Hữu Tuệ - Đầu ngõ 161 lối vào Đầm Lác

12.600.000

6.330.000

5.060.000

2.640.000

-

Đất SX-KD đô thị

291

Quận Ngô Quyền

Máy Tơ

Lê Lai - Nguyễn Trãi

20.000.000

9.750.000

7.500.000

4.000.000

-

Đất SX-KD đô thị

292

Quận Ngô Quyền

Máy Tơ

Nguyễn Trãi - Trần Khánh Dư

15.400.000

7.700.000

6.160.000

3.250.000

-

Đất SX-KD đô thị

 


Tin liên quan

Chia sẻ bài viết: 



Bình luận:

Hỗ trợ trực tuyến

Lê Công

0369.168.366

Nhà đất bán theo tỉnh thành
Nhà đất cho thuê theo tỉnh thành
Kinh Dịch
Tử vi
Huyền không Phi Tinh
Văn Hóa_Tín Ngưỡng
Thước lỗ Ban
Xen ngày tốt
Bảng giá đất quận Ngô Quyền
TIN NỔI BẬT

LÊ LƯƠNG CÔNG

Trụ sở: Số 31 - Mương An Kim Hải - Kenh Dương, Le Chan, Hai Phong

Tel: 0369168366 - Hotline: 0919.168.366 - Email: nhadatcongminh@gmail.com

Copyright © 2019 https://leluongcong.com/