Bảng giá đất quận Ngô Quyền
13/09/2023 - 4:28 PMLê Công 154 Lượt xem

Bảng giá đất quận Ngô Quyền (từ ngày 1/7/2017 đến hết năm 2019) (29/06/2017 16:27)

Ban hành kèm theo văn bản số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng
(Văn bản sửa đổi bổ sung số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/04/2022 của UBND Thành phố Hải Phòng)

Bảng giá đất quận Ngô Quyền

STT

Quận/Huyện

Tên đường/Làng xã

Đoạn: Từ - Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT5

Loại

101

Quận Ngô Quyền

Điện Điên Phủ

Ngã 4 Trần Hưng Đạo - Ngã 6

75.000.000

31.560.000

24.600.000

16.200.000

-

Đất ở đô thị

102

Quận Ngô Quyền

Cầu Đất

Đầu đường - Cuối đường

85.000.000

34.290.000

26.750.000

17.650.000

-

Đất ở đô thị

103

Quận Ngô Quyền

Lạch Tray

Ngã tư Thành dội - Cầu vượt Lạch Tray

69.300.000

28.930.000

22.550.000

14.850.000

-

Đất ở đô thị

104

Quận Ngô Quyền

Lạch Tray

Cầu vượt Lạch Tray - Cuối đường

52.030.000

21.670.000

16.940.000

11.110.000

-

Đất ở đô thị

105

Quận Ngô Quyền

Lương Khánh Thiện

Cầu Đất - Ngã 3 Trần Bình Trọng

75.000.000

31.460.000

24.400.000

162.000.000

-

Đất ở đô thị

106

Quận Ngô Quyền

Lương Khánh Thiện

Ngã 3 Trần Bình Trọng - Ngã 6

71.630.000

29.900.000

23.270.000

15.340.000

-

Đất ở đô thị

107

Quận Ngô Quyền

Trần Phú

Ngã tư Cầu Đất - Ngã 4 Điện Biên Phủ

80.500.000

34.190.000

26.650.000

17.550.000

-

Đất ở đô thị

108

Quận Ngô Quyền

Trần Phú

Ngã 4 Điện Biên Phủ - Cổng Cảng 4

77.000.000

31.560.000

24.600.000

16.200.000

-

Đất ở đô thị

109

Quận Ngô Quyền

Đà Nẵng

Ngã 6 (Đà Nẵng) - Ngã 6 Máy Tơ (Nút GT LHP)

65.000.000

29.350.000

18.500.000

11.500.000

-

Đất ở đô thị

110

Quận Ngô Quyền

Đà Nẵng

Ngã 6 Máy Tơ (Nút GT LHP) - Cầu Tre

60.705.000

25.330.000

20.050.000

13.960.000

-

Đất ở đô thị

111

Quận Ngô Quyền

Đà Nẵng

Cầu Tre - Hết địa phận Quận Ngô Quyền

50.590.000

21.170.000

16.780.000

11.630.000

-

Đất ở đô thị

112

Quận Ngô Quyền

Lê Lợi

Đầu đường - Cuối đường

65.000.000

25.500.000

20.000.000

14.000.000

-

Đất ở đô thị

113

Quận Ngô Quyền

Trần Nhật Duật

Đầu đường - Cuối đường

53.900.000

24.310.000

18.920.000

10.780.000

-

Đất ở đô thị

114

Quận Ngô Quyền

Nguyễn Khuyến

Đầu đường - Cuối đường

53.900.000

24.310.000

18.920.000

10.780.000

-

Đất ở đô thị

115

Quận Ngô Quyền

Phạm Ngũ Lão

Đầu đường - Cuối đường

53.900.000

24.310.000

18.920.000

10.780.000

-

Đất ở đô thị

116

Quận Ngô Quyền

Trần Bình Trọng

Đầu đường - Cuối đường

53.900.000

24.310.000

18.920.000

10.780.000

-

Đất ở đô thị

117

Quận Ngô Quyền

Lê Lai

Ngã 6 - Ngã 3 Máy Tơ

45.000.000

25.000.000

18.920.000

12.000.000

-

Đất ở đô thị

118

Quận Ngô Quyền

Lê Lai

Ngã 3 Máy Tơ - Lê Thánh Tông

35.000.000

20.440.000

16.350.000

8.600.000

-

Đất ở đô thị

119

Quận Ngô Quyền

Lê Lai

Lê Thánh Tông - Đường Ngô Quyền

27.500.000

15.330.000

12.260.000

6.450.000

-

Đất ở đô thị

120

Quận Ngô Quyền

Lê Hồng Phong

Ngã 5 - Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

50.000.000

-

-

-

-

Đất ở đô thị

121

Quận Ngô Quyền

Văn Cao

Ngã 4 Nguyễn Bỉnh Khiêm - Hết địa phận Quận Ngô Quyền

55.000.000

25.000.000

16.500.000

11.500.000

-

Đất ở đô thị

122

Quận Ngô Quyền

Chu Văn An

Đầu đường - Cuối đường

30.800.000

15.400.000

12.320.000

6.490.000

-

Đất ở đô thị

123

Quận Ngô Quyền

Lê Thánh Tông

Cổng Cảng (giáp Hoàng Diệu) - Ngã 4 Lê Lai

40.880.000

20.440.000

16.350.000

8.600.000

-

Đất ở đô thị

124

Quận Ngô Quyền

Lê Thánh Tông

Ngã 4 Lê Lai - Hết địa phận quận Ngô Quyền

30.660.000

15.330.000

12.260.000

6.450.000

-

Đất ở đô thị

125

Quận Ngô Quyền

Nguyễn Trãi

Đầu đường - Cuối đường

43.500.000

20.000.000

15.500.000

8.000.000

-

Đất ở đô thị

126

Quận Ngô Quyền

Phạm Minh Đức

Đầu đường - Cuối đường

30.800.000

15.400.000

12.320.000

6.490.000

-

Đất ở đô thị

127

Quận Ngô Quyền

Phố Cấm

Lê Lợi - Nguyễn Hữu Tuệ

35.750.000

16.060.000

12.540.000

7.150.000

-

Đất ở đô thị

128

Quận Ngô Quyền

Phố Cấm

Nguyễn Hữu Tuệ - Đầu ngõ 161 lối vào Đầm Lác

25.190.000

12.650.000

10.120.000

5.280.000

-

Đất ở đô thị

129

Quận Ngô Quyền

Máy Tơ

Lê Lai - Nguyễn Trãi

40.000.000

19.500.000

15.000.000

8.000.000

-

Đất ở đô thị

130

Quận Ngô Quyền

Máy Tơ

Nguyễn Trãi - Trần Khánh Dư

30.800.000

15.400.000

12.320.000

6.490.000

-

Đất ở đô thị

131

Quận Ngô Quyền

An Đà

Lạch Tray - Đường 126 Nam Sơn

29.120.000

14.560.000

11.700.000

7.940.000

-

Đất ở đô thị

132

Quận Ngô Quyền

An Đà

Đường 126 Nam Sơn - Ngã 3 đi Đông Khê

21.840.000

13.520.000

10.920.000

7.100.000

-

Đất ở đô thị

133

Quận Ngô Quyền

An Đà

Ngã 3 đi Đông Khê - Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

19.100.000

12.359.000

9.320.000

6.450.000

-

Đất ở đô thị

134

Quận Ngô Quyền

Trần Khánh Dư

Đầu đường - Cuối đường

30.800.000

15.400.000

12.320.000

6.490.000

-

Đất ở đô thị

135

Quận Ngô Quyền

Võ Thị Sáu

Đầu đường - Cuối đường

30.800.000

15.400.000

12.320.000

6.490.000

-

Đất ở đô thị

136

Quận Ngô Quyền

Lương Văn Can

Đầu đường - Cuối đường

24.640.000

12.320.000

9.900.000

5.170.000

-

Đất ở đô thị

137

Quận Ngô Quyền

Nguyễn Bỉnh Khiêm

Lạch Tray - Lê Hồng Phong

34.800.000

19.510.000

15.700.000

8.850.000

-

Đất ở đô thị

138

Quận Ngô Quyền

Nguyễn Bình

Văn Cao - Lạch Tray

24.640.000

12.320.000

9.900.000

6.490.000

-

Đất ở đô thị

139

Quận Ngô Quyền

Nguyễn Bình

LạchTray - Cuối đường (đài phát sóng truyền hình)

21.560.000

10.780.000

8.580.000

6.490.000

-

Đất ở đô thị

140

Quận Ngô Quyền

Đội Cấn

Đầu đường - Cuối đường

24.640.000

12.320.000

9.900.000

5.170.000

-

Đất ở đô thị

141

Quận Ngô Quyền

Phó Đức Chính

Đầu đường - Cuối đường

24.640.000

12.320.000

9.900.000

5.170.000

-

Đất ở đô thị

142

Quận Ngô Quyền

Đường Vạn Mỹ

Đầu đường - Cuối đường

16.940.000

11.000.000

8.470.000

5.280.000

-

Đất ở đô thị

143

Quận Ngô Quyền

Đông Khê

Đầu đường - Cuối đường

33.880.000

16.170.000

12.990.000

6.780.000

-

Đất ở đô thị

144

Quận Ngô Quyền

Lê Quýnh

Đầu đường - Cuối đường

24.640.000

12.320.000

9.900.000

5.170.000

-

Đất ở đô thị

145

Quận Ngô Quyền

Nguyễn Hữu Tuệ

Đầu đường - Cuối đường

16.940.000

11.000.000

8.470.000

5.280.000

-

Đất ở đô thị

146

Quận Ngô Quyền

Đường 126 Nam Sơn

An Đà - Nguyễn Bỉnh Khiêm

16.500.000

11.000.000

7.750.000

5.280.000

-

Đất ở đô thị

147

Quận Ngô Quyền

Ngô Quyền

Đầu đường - Cuối đường

20.160.000

13.091.000

10.080.000

5.110.000

-

Đất ở đô thị

148

Quận Ngô Quyền

Phụng Pháp

Nguyễn Bỉnh Khiêm - Đỗ Nhuận

16.500.000

9.500.000

8.000.000

6.000.000

-

Đất ở đô thị

149

Quận Ngô Quyền

Phương Lưu

Ngã 3 Phủ Thượng Đoạn - Ngõ 202 Phương Lưu

13.090.000

8.470.000

6.600.000

5.280.000

-

Đất ở đô thị

150

Quận Ngô Quyền

Phủ Thượng Đoạn

Đà Nẵng - Hết địa phận Quận Ngô Quyền

13.090.000

8.470.000

6.600.000

5.280.000

-

Đất ở đô thị

151

Quận Ngô Quyền

Đường mương Đông Bắc (dự án 1B)

Hồ An Biên - Đường Đà Nẵng

12.320.000

8.030.000

6.160.000

4.650.000

-

Đất ở đô thị

152

Quận Ngô Quyền

Đường mương Đông Bắc (dự án 1B)

Đường Đà Nẵng - Đường Ngô Quyền

9.240.000

7.700.000

5.830.000

4.550.000

-

Đất ở đô thị

153

Quận Ngô Quyền

Đoạn đường 81 An Đà

An Đà - Đường vòng hồ An Biên

17.000.000

11.000.000

8.750.000

6.000.000

-

Đất ở đô thị

154

Quận Ngô Quyền

Đường vào khu dân cư Đồng Rào

Đầu đường - Cuối đường

16.940.000

11.000.000

8.470.000

5.280.000

-

Đất ở đô thị

155

Quận Ngô Quyền

Đường vòng hồ Nhà hát

Đầu đường - Cuối đường

16.940.000

11.000.000

8.470.000

5.280.000

-

Đất ở đô thị

156

Quận Ngô Quyền

Đường rộng trên 30m (Dự án ngã 5 sân bay Cát Bi) và các tuyến đường có mặt cắt tương tự nối ra đường Lê Hồng Phong

Đầu đường - Cuối đường

24.640.000

-

-

-

-

Đất ở đô thị

157

Quận Ngô Quyền

Đường rộng trên 22m đến ≤ 30m (Dự án ngã 5 sân bay Cát Bi) và các tuyến đường có mặt cắt tương tự nối ra đường Lê Hồng Phong

Đầu đường - Cuối đường

20.480.000

-

-

-

-

Đất ở đô thị

158

Quận Ngô Quyền

Đường rộng từ 9m đến ≤ 22m (Dự án ngã 5 sân bay Cát Bi) và các tuyến đường có mặt cất tương tự nối ra đường Lê Hồng Phong

Đầu đường - Cuối đường

16.500.000

-

-

-

-

Đất ở đô thị

159

Quận Ngô Quyền

Ngõ 212 đường Đà Nẵng đi ra đường rộng trên 30m (Dự án Ngã 5 - Sân bay Cát Bi)

Đầu đường - Cuối đường

19.800.000

16.170.000

12.320.000

9.240.000

-

Đất ở đô thị

160

Quận Ngô Quyền

Ngõ 71 đường Đông Khê đi ra đường rộng trên 22m đến 30m (Dự án Ngã 5 - Sân bay Cát Bi)

Đầu đường - Cuối đường

18.540.000

14.890.000

9.840.000

7.700.000

-

Đất ở đô thị

161

Quận Ngô Quyền

Ngõ 213 đường Đông Khê đi ra đường Lê Hồng Phong

Đầu đường - Cuối đường

18.540.000

14.890.000

9.840.000

7.700.000

-

Đất ở đô thị

162

Quận Ngô Quyền

Ngõ 275 đường Đông Khê đi ra đường Lê Hồng Phong

Đầu đường - Cuối đường

18.540.000


Tin liên quan

Chia sẻ bài viết: 



Bình luận:

Hỗ trợ trực tuyến

LÊ CÔNG

0919.168.366

PHÚC THÀNH

0369.168.366

Nhà đất bán theo tỉnh thành
Nhà đất cho thuê theo tỉnh thành
Kinh Dịch
Tử vi
Huyền không Phi Tinh
Văn Hóa_Tín Ngưỡng
Thước lỗ Ban
Xen ngày tốt
Bảng giá đất quận Ngô Quyền
TIN NỔI BẬT

LÊ LƯƠNG CÔNG

Trụ sở: Số 12, Trực Cát , Vĩnh Niệm, Lê Chân, Hải Phòng

Tel: 0919.168.366 - Hotline: 0919.168.366 - Email: nhadatcongminh@gmail.com

Copyright © 2019 https://leluongcong.com/