Giá nhà đất hải phòng
18/09/2021 - 4:59 PMLê Công 655 Lượt xem

BẢNG GIÁ ĐẤT QUẬN HỒNG BÀNG, HẢI PHÒNG 4

HỖ TRỢ TRA CỨU GIÁ ĐẤT MIỄN PHÍ:  0919.168.366 xem lại phần trên >>>

Ban hành kèm theo văn bản số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng

STT

Quận/Huyện

Tên đường/Làng xã

Đoạn: Từ - Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT5

Loại

201

Quận Hồng Bàng

Đường nam Sông Cấm

Đầu đường - Cuối đường

18.000.000

12.600.000

9.900.000

5.400.000

-

Đất ở đô thị

202

Quận Hồng Bàng

Đào Đô

Đầu đường - Cuối đường

8.000.000

5.600.000

4.400.000

2.400.000

-

Đất ở đô thị

203

Quận Hồng Bàng

Bờ Đầm

Đầu đường - Cuối đường

5.000.000

3.500.000

2.750.000

1.500.000

-

Đất ở đô thị

204

Quận Hồng Bàng

Đống Hương

Đầu đường - Cuối đường

5.000.000

3.500.000

2.750.000

1.500.000

-

Đất ở đô thị

205

Quận Hồng Bàng

Đường nối QL5 mới và QL5 cũ

Đầu đường - Cuối đường

18.000.000

12.600.000

9.900.000

5.400.000

-

Đất ở đô thị

206

Quận Hồng Bàng

Đối với các phường: Minh Khai, Hoàng Văn Thụ, Quang Trung, Phan Bội Châu, Phạm Hồng Thái

Chiều rộng đường trên 8 m -

19.370.000

13.560.000

10.650.000

5.810.000

-

Đất ở đô thị

207

Quận Hồng Bàng

Đối với các phường: Minh Khai, Hoàng Văn Thụ, Quang Trung, Phan Bội Châu, Phạm Hồng Thái

Chiều rộng đường trên 6 m đến 8 m -

16.120.000

11.280.000

8.870.000

4.840.000

-

Đất ở đô thị

208

Quận Hồng Bàng

Đối với các phường: Minh Khai, Hoàng Văn Thụ, Quang Trung, Phan Bội Châu, Phạm Hồng Thái

Chiều rộng đường từ 4 m đến 6 m -

12.870.000

9.010.000

7.080.000

3.860.000

-

Đất ở đô thị

209

Quận Hồng Bàng

Đối với các phường: Hạ Lý, Thượng Lý

Chiều rộng đường trên 15 m -

20.790.000

14.550.000

11.430.000

6.240.000

-

Đất ở đô thị

210

Quận Hồng Bàng

Đối với các phường: Hạ Lý, Thượng Lý

Chiều rộng đường từ 10 m đến 15 m -

18.040.000

12.630.000

9.920.000

5.410.000

-

Đất ở đô thị

211

Quận Hồng Bàng

Đối với các phường: Hạ Lý, Thượng Lý

Chiều rộng đường từ 8 m đến 10 m -

14.500.000

10.150.000

7.980.000

4.350.000

-

Đất ở đô thị

212

Quận Hồng Bàng

Đối với các phường: Hạ Lý, Thượng Lý

Chiều rộng đường trên 6 m đến 8 m -

11.880.000

8.320.000

6.530.000

3.560.000

-

Đất ở đô thị

213

Quận Hồng Bàng

Đối với các phường: Hạ Lý, Thượng Lý

Chiều rộng đường từ 4 m đến 6 m -

6.820.000

4.770.000

3.750.000

2.050.000

-

Đất ở đô thị

214

Quận Hồng Bàng

Đối với các phường: Hạ Lý, Thượng Lý

Dự án TĐC Tam Bạc có chiều rộng đường trên 11 m -

30.000.000

21.000.000

16.500.000

9.000.000

-

Đất ở đô thị

215

Quận Hồng Bàng

Đối với phường Sở Dầu, Trại Chuối

Chiều rộng đường trên 20 m -

20.000.000

14.000.000

11.000.000

6.000.000

-

Đất ở đô thị

216

Quận Hồng Bàng

Đối với phường Sở Dầu, Trại Chuối

Chiều rộng đường trên 8m - 20 m -

12.870.000

9.010.000

7.080.000

3.860.000

-

Đất ở đô thị

217

Quận Hồng Bàng

Đối với phường Sở Dầu, Trại Chuối

Chiều rộng đường trên 6 m đến 8 m -

8.880.000

6.220.000

4.880.000

2.660.000

-

Đất ở đô thị

218

Quận Hồng Bàng

Đối với phường Sở Dầu, Trại Chuối

Chiều rộng đường từ 4 m đến 6 m -

5.940.000

4.160.000

3.270.000

1.780.000

-

Đất ở đô thị

219

Quận Hồng Bàng

Đối với các phường: Hùng Vương, Quán Toan

Chiều rộng đường trên 20 m -

9.000.000

6.300.000

4.410.000

2.210.000

-

Đất ở đô thị

220

Quận Hồng Bàng

Đối với các phường: Hùng Vương, Quán Toan

Chiều rộng đường trên 8 m - 20 m -

5.940.000

4.160.000

3.270.000

1.780.000

-

Đất ở đô thị

221

Quận Hồng Bàng

Đối với các phường: Hùng Vương, Quán Toan

Chiều rộng đường trên 6 m đến 8 m -

4.290.000

3.000.000

2.360.000

1.290.000

-

Đất ở đô thị

222

Quận Hồng Bàng

Đối với các phường: Hùng Vương, Quán Toan

Chiều rộng đường từ 4 m đến 6 m -

3.300.000

2.310.000

1.820.000

990.000

-

Đất ở đô thị

223

Quận Hồng Bàng

Quang Trung

Đầu đường - Cuối đường

48.000.000

33.600.000

26.400.000

14.400.000

-

Đất TM-DV đô thị

224

Quận Hồng Bàng

Lãn Ông

Đầu đường - Cuối đường

42.000.000

29.400.000

23.100.000

12.600.000

-

Đất TM-DV đô thị

225

Quận Hồng Bàng

Hoàng Văn Thụ

Nhà Hát lớn - Điện Biên Phủ

45.000.000

31.500.000

24.750.000

13.500.000

-

Đất TM-DV đô thị

226

Quận Hồng Bàng

Hoàng Văn Thụ

Điện Điên Phủ - Cổng Cảng

39.000.000

27.300.000

21.450.000

11.700.000

-

Đất TM-DV đô thị

227

Quận Hồng Bàng

Điện Biên Phủ

Cầu Lạc Long - Ngã tư Trần Hưng Đạo

45.000.000

31.500.000

24.750.000

13.500.000

-

Đất TM-DV đô thị

228

Quận Hồng Bàng

Trần Hưng Đạo

Đinh Tiên Hoàng - Điện Biên Phủ

45.000.000

31.500.000

24.750.000

13.500.000

-

Đất TM-DV đô thị

229

Quận Hồng Bàng

Trần Hưng Đạo

Điện Biên Phủ - Hoàng Diệu

36.000.000

25.200.000

19.800.000

10.800.000

-

Đất TM-DV đô thị

230

Quận Hồng Bàng

Phan Bội Châu

Đầu đường - Cuối đường

39.000.000

27.300.000

21.450.000

11.700.000

-

Đất TM-DV đô thị

231

Quận Hồng Bàng

Trần Quang Khải

Đầu đường - Cuối đường

39.000.000

27.300.000

21.450.000

11.700.000

-

Đất TM-DV đô thị

232

Quận Hồng Bàng

Đinh Tiên Hoàng

Nhà Hát lớn - Điện Biên Phủ

45.000.000

31.500.000

24.750.000

13.500.000

-

Đất TM-DV đô thị

233

Quận Hồng Bàng

Đinh Tiên Hoàng

Điện Biên Phủ - Thất Khê

39.000.000

27.300.000

21.450.000

11.700.000

-

Đất TM-DV đô thị

234

Quận Hồng Bàng

Lê Đại Hành

Đầu đường - Cuối đường

36.000.000

25.200.000

19.800.000

10.800.000

-

Đất TM-DV đô thị

235

Quận Hồng Bàng

Minh Khai

Đầu đường - Cuối đường

42.000.000

29.400.000

23.100.000

12.600.000

-

Đất TM-DV đô thị

236

Quận Hồng Bàng

Trạng Trình

Đầu đường - Cuối đường

33.000.000

23.100.000

18.150.000

9.900.000

-

Đất TM-DV đô thị

237

Quận Hồng Bàng

Hoàng Ngân

Đầu đường - Cuối đường

33.000.000

23.100.000

18.150.000

9.900.000

-

Đất TM-DV đô thị

238

Quận Hồng Bàng

Tôn Thất Thuyết

Đầu đường - Cuối đường

33.000.000

23.100.000

18.150.000

9.900.000

-

Đất TM-DV đô thị

239

Quận Hồng Bàng

Nguyễn Thái Học

Đầu đường - Cuối đường

33.000.000

23.100.000

18.150.000

9.900.000

-

Đất TM-DV đô thị

240

Quận Hồng Bàng

Bến Bính

Đầu đường - Cuối đường

31.200.000

21.840.000

17.160.000

9.360.000

-

Đất TM-DV đô thị

241

Quận Hồng Bàng

Cù Chính Lan

Đầu đường - Cuối đường

31.200.000

21.840.000

17.160.000

9.360.000

-

Đất TM-DV đô thị

242

Quận Hồng Bàng

Phan Chu Chinh

Đầu đường - Cuối đường

36.000.000

25.200.000

19.800.000

10.800.000

-

Đất TM-DV đô thị

243

Quận Hồng Bàng

Phạm Hồng Thái

Đầu đường - Cuối đường

33.000.000

23.100.000

18.150.000

9.900.000

-

Đất TM-DV đô thị

244

Quận Hồng Bàng

Hồ Xuân Hương

Đầu đường - Cuối đường

30.000.000

21.000.000

16.500.000

9.000.000

-

Đất TM-DV đô thị

245

Quận Hồng Bàng

Hoàng Diệu

Đầu đường - Cuối đường

34.800.000

24.360.000

19.140.000

10.440.000

-

Đất TM-DV đô thị

246

Quận Hồng Bàng

Lý Tự Trọng

Đầu đường - Cuối đường

36.000.000

25.200.000

19.800.000

10.800.000

-

Đất TM-DV đô thị

247

Quận Hồng Bàng

Nguyễn Tri Phương

Đầu đường - Cuối đường

27.660.000

19.362.000

15.210.000

8.298.000

-

Đất TM-DV đô thị

248

Quận Hồng Bàng

Lý Thường Kiệt

Điện Biên Phủ - Ngã 3 Phạm Hồng Thái

33.000.000

23.100.000

18.150.000

9.900.000

-

Đất TM-DV đô thị

249

Quận Hồng Bàng

Tam Bạc

Đập Tam Kỳ (đi ra Chợ sắt) - Ngã 3 Điện Biên Phủ - Tam Bạc

42.000.000

29.400.000

23.100.000

12.600.000

-

Đất TM-DV đô thị

250

Quận Hồng Bàng

Tam Bạc

Ngã 3 Điện Biên Phủ - Tam Bạc - Cuối đường

27.000.000

18.900.000

14.850.000

8.100.000

-

Đất TM-DV đô thị

xem tiếp bảng giá đất hồng bàng hải phòng >>>


Tin liên quan

Chia sẻ bài viết: 



Bình luận:

Hỗ trợ trực tuyến

LÊ CÔNG

0919.168.366

PHÚC THÀNH

0369.168.366

Nhà đất bán theo tỉnh thành
Nhà đất cho thuê theo tỉnh thành
Kinh Dịch
Tử vi
Huyền không Phi Tinh
Văn Hóa_Tín Ngưỡng
Thước lỗ Ban
Xen ngày tốt
Giá nhà đất hải phòng
TIN NỔI BẬT

LÊ LƯƠNG CÔNG

Trụ sở: Số 12, Trực Cát , Vĩnh Niệm, Lê Chân, Hải Phòng

Tel: 0919.168.366 - Hotline: 0919.168.366 - Email: nhadatcongminh@gmail.com

Copyright © 2019 https://leluongcong.com/