Bảng giá đất quận Ngô Quyền
13/09/2023 - 4:25 PMLê Công 149 Lượt xem

Bảng giá đất quận Ngô Quyền (từ ngày 1/7/2017 đến hết năm 2019) (29/06/2017 16:27)

Ban hành kèm theo văn bản số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng
(Văn bản sửa đổi bổ sung số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/04/2022 của UBND Thành phố Hải Phòng)

Bảng giá đất quận Ngô Quyền

STT

Quận/Huyện

Tên đường/Làng xã

Đoạn: Từ - Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT5

Loại

1

Quận Ngô Quyền

Điện Điên Phủ

Ngã 4 Trần Hưng Đạo - Ngã 6

75.000.000

31.560.000

24.600.000

16.200.000

-

Đất ở đô thị

2

Quận Ngô Quyền

Cầu Đất

Đầu đường - Cuối đường

85.000.000

34.290.000

26.750.000

17.650.000

-

Đất ở đô thị

3

Quận Ngô Quyền

Lạch Tray

Ngã tư Thành dội - Cầu vượt Lạch Tray

69.300.000

28.930.000

22.550.000

14.850.000

-

Đất ở đô thị

4

Quận Ngô Quyền

Lạch Tray

Cầu vượt Lạch Tray - Cuối đường

52.030.000

21.670.000

16.940.000

11.110.000

-

Đất ở đô thị

5

Quận Ngô Quyền

Lương Khánh Thiện

Cầu Đất - Ngã 3 Trần Bình Trọng

75.000.000

31.460.000

24.400.000

162.000.000

-

Đất ở đô thị

6

Quận Ngô Quyền

Lương Khánh Thiện

Ngã 3 Trần Bình Trọng - Ngã 6

71.630.000

29.900.000

23.270.000

15.340.000

-

Đất ở đô thị

7

Quận Ngô Quyền

Trần Phú

Ngã tư Cầu Đất - Ngã 4 Điện Biên Phủ

80.500.000

34.190.000

26.650.000

17.550.000

-

Đất ở đô thị

8

Quận Ngô Quyền

Trần Phú

Ngã 4 Điện Biên Phủ - Cổng Cảng 4

77.000.000

31.560.000

24.600.000

16.200.000

-

Đất ở đô thị

9

Quận Ngô Quyền

Đà Nẵng

Ngã 6 (Đà Nẵng) - Ngã 6 Máy Tơ (Nút GT LHP)

65.000.000

29.350.000

18.500.000

11.500.000

-

Đất ở đô thị

10

Quận Ngô Quyền

Đà Nẵng

Ngã 6 Máy Tơ (Nút GT LHP) - Cầu Tre

60.705.000

25.330.000

20.050.000

13.960.000

-

Đất ở đô thị

11

Quận Ngô Quyền

Đà Nẵng

Cầu Tre - Hết địa phận Quận Ngô Quyền

50.590.000

21.170.000

16.780.000

11.630.000

-

Đất ở đô thị

12

Quận Ngô Quyền

Lê Lợi

Đầu đường - Cuối đường

65.000.000

25.500.000

20.000.000

14.000.000

-

Đất ở đô thị

13

Quận Ngô Quyền

Trần Nhật Duật

Đầu đường - Cuối đường

53.900.000

24.310.000

18.920.000

10.780.000

-

Đất ở đô thị

14

Quận Ngô Quyền

Nguyễn Khuyến

Đầu đường - Cuối đường

53.900.000

24.310.000

18.920.000

10.780.000

-

Đất ở đô thị

15

Quận Ngô Quyền

Phạm Ngũ Lão

Đầu đường - Cuối đường

53.900.000

24.310.000

18.920.000

10.780.000

-

Đất ở đô thị

16

Quận Ngô Quyền

Trần Bình Trọng

Đầu đường - Cuối đường

53.900.000

24.310.000

18.920.000

10.780.000

-

Đất ở đô thị

17

Quận Ngô Quyền

Lê Lai

Ngã 6 - Ngã 3 Máy Tơ

45.000.000

25.000.000

18.920.000

12.000.000

-

Đất ở đô thị

18

Quận Ngô Quyền

Lê Lai

Ngã 3 Máy Tơ - Lê Thánh Tông

35.000.000

20.440.000

16.350.000

8.600.000

-

Đất ở đô thị

19

Quận Ngô Quyền

Lê Lai

Lê Thánh Tông - Đường Ngô Quyền

27.500.000

15.330.000

12.260.000

6.450.000

-

Đất ở đô thị

20

Quận Ngô Quyền

Lê Hồng Phong

Ngã 5 - Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

50.000.000

-

-

-

-

Đất ở đô thị

21

Quận Ngô Quyền

Văn Cao

Ngã 4 Nguyễn Bỉnh Khiêm - Hết địa phận Quận Ngô Quyền

55.000.000

25.000.000

16.500.000

11.500.000

-

Đất ở đô thị

22

Quận Ngô Quyền

Chu Văn An

Đầu đường - Cuối đường

30.800.000

15.400.000

12.320.000

6.490.000

-

Đất ở đô thị

23

Quận Ngô Quyền

Lê Thánh Tông

Cổng Cảng (giáp Hoàng Diệu) - Ngã 4 Lê Lai

40.880.000

20.440.000

16.350.000

8.600.000

-

Đất ở đô thị

24

Quận Ngô Quyền

Lê Thánh Tông

Ngã 4 Lê Lai - Hết địa phận quận Ngô Quyền

30.660.000

15.330.000

12.260.000

6.450.000

-

Đất ở đô thị

25

Quận Ngô Quyền

Nguyễn Trãi

Đầu đường - Cuối đường

43.500.000

20.000.000

15.500.000

8.000.000

-

Đất ở đô thị

26

Quận Ngô Quyền

Phạm Minh Đức

Đầu đường - Cuối đường

30.800.000

15.400.000

12.320.000

6.490.000

-

Đất ở đô thị

27

Quận Ngô Quyền

Phố Cấm

Lê Lợi - Nguyễn Hữu Tuệ

35.750.000

16.060.000

12.540.000

7.150.000

-

Đất ở đô thị

28

Quận Ngô Quyền

Phố Cấm

Nguyễn Hữu Tuệ - Đầu ngõ 161 lối vào Đầm Lác

25.190.000

12.650.000

10.120.000

5.280.000

-

Đất ở đô thị

29

Quận Ngô Quyền

Máy Tơ

Lê Lai - Nguyễn Trãi

40.000.000

19.500.000

15.000.000

8.000.000

-

Đất ở đô thị

30

Quận Ngô Quyền

Máy Tơ

Nguyễn Trãi - Trần Khánh Dư

30.800.000

15.400.000

12.320.000

6.490.000

-

Đất ở đô thị

31

Quận Ngô Quyền

An Đà

Lạch Tray - Đường 126 Nam Sơn

29.120.000

14.560.000

11.700.000

7.940.000

-

Đất ở đô thị

32

Quận Ngô Quyền

An Đà

Đường 126 Nam Sơn - Ngã 3 đi Đông Khê

21.840.000

13.520.000

10.920.000

7.100.000

-

Đất ở đô thị

33

Quận Ngô Quyền

An Đà

Ngã 3 đi Đông Khê - Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

19.100.000

12.359.000

9.320.000

6.450.000

-

Đất ở đô thị

34

Quận Ngô Quyền

Trần Khánh Dư

Đầu đường - Cuối đường

30.800.000

15.400.000

12.320.000

6.490.000

-

Đất ở đô thị

35

Quận Ngô Quyền

Võ Thị Sáu

Đầu đường - Cuối đường

30.800.000

15.400.000

12.320.000

6.490.000

-

Đất ở đô thị

36

Quận Ngô Quyền

Lương Văn Can

Đầu đường - Cuối đường

24.640.000

12.320.000

9.900.000

5.170.000

-

Đất ở đô thị

37

Quận Ngô Quyền

Nguyễn Bỉnh Khiêm

Lạch Tray - Lê Hồng Phong

34.800.000

19.510.000

15.700.000

8.850.000

-

Đất ở đô thị

38

Quận Ngô Quyền

Nguyễn Bình

Văn Cao - Lạch Tray

24.640.000

12.320.000

9.900.000

6.490.000

-

Đất ở đô thị

39

Quận Ngô Quyền

Nguyễn Bình

LạchTray - Cuối đường (đài phát sóng truyền hình)

21.560.000

10.780.000

8.580.000

6.490.000

-

Đất ở đô thị

40

Quận Ngô Quyền

Đội Cấn

Đầu đường - Cuối đường

24.640.000

12.320.000

9.900.000

5.170.000

-

Đất ở đô thị

41

Quận Ngô Quyền

Phó Đức Chính

Đầu đường - Cuối đường

24.640.000

12.320.000

9.900.000

5.170.000

-

Đất ở đô thị

42

Quận Ngô Quyền

Đường Vạn Mỹ

Đầu đường - Cuối đường

16.940.000

11.000.000

8.470.000

5.280.000

-

Đất ở đô thị

43

Quận Ngô Quyền

Đông Khê

Đầu đường - Cuối đường

33.880.000

16.170.000

12.990.000

6.780.000

-

Đất ở đô thị

44

Quận Ngô Quyền

Lê Quýnh

Đầu đường - Cuối đường

24.640.000

12.320.000

9.900.000

5.170.000

-

Đất ở đô thị

45

Quận Ngô Quyền

Nguyễn Hữu Tuệ

Đầu đường - Cuối đường

16.940.000

11.000.000

8.470.000

5.280.000

-

Đất ở đô thị

46

Quận Ngô Quyền

Đường 126 Nam Sơn

An Đà - Nguyễn Bỉnh Khiêm

16.500.000

11.000.000

7.750.000

5.280.000

-

Đất ở đô thị

47

Quận Ngô Quyền

Ngô Quyền

Đầu đường - Cuối đường

20.160.000

13.091.000

10.080.000

5.110.000

-

Đất ở đô thị

48

Quận Ngô Quyền

Phụng Pháp

Nguyễn Bỉnh Khiêm - Đỗ Nhuận

16.500.000

9.500.000

8.000.000

6.000.000

-

Đất ở đô thị

49

Quận Ngô Quyền

Phương Lưu

Ngã 3 Phủ Thượng Đoạn - Ngõ 202 Phương Lưu

13.090.000

8.470.000

6.600.000

5.280.000

-

Đất ở đô thị

50

Quận Ngô Quyền

Phủ Thượng Đoạn

Đà Nẵng - Hết địa phận Quận Ngô Quyền

13.090.000

8.470.000

6.600.000

5.280.000

-

Đất ở đô thị

51

Quận Ngô Quyền

Đường mương Đông Bắc (dự án 1B)

Hồ An Biên - Đường Đà Nẵng

12.320.000

8.030.000

6.160.000

4.650.000

-

Đất ở đô thị

52

Quận Ngô Quyền

Đường mương Đông Bắc (dự án 1B)

Đường Đà Nẵng - Đường Ngô Quyền

9.240.000

7.700.000

5.830.000

4.550.000

-

Đất ở đô thị

53

Quận Ngô Quyền

Đoạn đường 81 An Đà

An Đà - Đường vòng hồ An Biên

17.000.000

11.000.000

8.750.000

6.000.000

-

Đất ở đô thị

54

Quận Ngô Quyền

Đường vào khu dân cư Đồng Rào

Đầu đường - Cuối đường

16.940.000

11.000.000

8.470.000

5.280.000

-

Đất ở đô thị

55

Quận Ngô Quyền

Đường vòng hồ Nhà hát

Đầu đường - Cuối đường

16.940.000

11.000.000

8.470.000

5.280.000

-

Đất ở đô thị

56

Quận Ngô Quyền

Đường rộng trên 30m (Dự án ngã 5 sân bay Cát Bi) và các tuyến đường có mặt cắt tương tự nối ra đường Lê Hồng Phong

Đầu đường - Cuối đường

24.640.000

-

-

-

-

Đất ở đô thị

57

Quận Ngô Quyền

Đường rộng trên 22m đến ≤ 30m (Dự án ngã 5 sân bay Cát Bi) và các tuyến đường có mặt cắt tương tự nối ra đường Lê Hồng Phong

Đầu đường - Cuối đường

20.480.000

-

-

-

-

Đất ở đô thị

58

Quận Ngô Quyền

Đường rộng từ 9m đến ≤ 22m (Dự án ngã 5 sân bay Cát Bi) và các tuyến đường có mặt cất tương tự nối ra đường Lê Hồng Phong

Đầu đường - Cuối đường

16.500.000

-

-

-

-

Đất ở đô thị

59

Quận Ngô Quyền

Ngõ 212 đường Đà Nẵng đi ra đường rộng trên 30m (Dự án Ngã 5 - Sân bay Cát Bi)

Đầu đường - Cuối đường

19.800.000

16.170.000

12.320.000

9.240.000

-

Đất ở đô thị

60

Quận Ngô Quyền

Ngõ 71 đường Đông Khê đi ra đường rộng trên 22m đến 30m (Dự án Ngã 5 - Sân bay Cát Bi)

Đầu đường - Cuối đường

18.540.000

14.890.000

9.840.000

7.700.000

-

Đất ở đô thị

61

Quận Ngô Quyền

Ngõ 213 đường Đông Khê đi ra đường Lê Hồng Phong

Đầu đường - Cuối đường

18.540.000

14.890.000

9.840.000

7.700.000

-

Đất ở đô thị

62

Quận Ngô Quyền

Ngõ 275 đường Đông Khê đi ra đường Lê Hồng Phong

Đầu đường - Cuối đường

18.540.000

14.890.000

9.840.000

7.700.000

-

Đất ở đô thị

63

Quận Ngô Quyền

Ngõ 111 đường Đông Khê đi ra đường rộng trên 22m đến 30m (Dự án Ngã 5 - Sân bay Cát Bi)

Đầu đường - Cuối đường

18.540.000

14.890.000

9.840.000

7.700.000

-

Đất ở đô thị

64

Quận Ngô Quyền

Ngõ 169 đường Đông Khê đi ra đường rộng trên 22m đến 30m (Dự án Ngã 5 - Sân bay Cát Bi)

Đầu đường - Cuối đường

18.540.000

14.890.000

9.840.000

7.700.000

-

Đất ở đô thị

65

Quận Ngô Quyền

Ngõ 189 đường Đông Khê đi ra đường rộng trên 22m đến 30m (Dự án Ngã 5 - Sân bay Cát Bi)

Đầu đường - Cuối đường

18.540.000

14.890.000

9.840.000

7.700.000

-

Đất ở đô thị

66

Quận Ngô Quyền

Đường vành đai hồ Tiên Nga

Đầu đường - Cuối đường

17.000.000

11.000.000

8.500.000

6.900.000

-

Đất ở đô thị

67

Quận Ngô Quyền

Đỗ Nhuận

Văn Cao - Hết địa phận quận Ngô Quyền

34.500.000

16.900.000

13.310.000

7.240.000

-

Đất ở đô thị

68

Quận Ngô Quyền

Đường vào khu DA Đầm Trung

Đầu đường - Cuối đường

18.480.000

11.440.000

9.240.000

6.450.000

-

Đất ở đô thị

69

Quận Ngô Quyền

Đường vòng hồ An Biên

Đầu đường - Cuối đường

17.000.000

11.000.000

8.750.000

5.280.000

-

Đất ở đô thị

70

Quận Ngô Quyền

Vũ Trọng Khánh

Lạch Tray - Văn Cao

30.000.000

14.100.000

9.240.000

6.450.000

-

Đất ở đô thị

71

Quận Ngô Quyền

Vũ Trọng Khánh

Lạch Tray - Thiên Lôi

28.000.000

13.500.000

8.470.000

5.830.000

-

Đất ở đô thị

72

Quận Ngô Quyền

Đoạn đường quy hoạch thuộc dự án xây dựng nhà ở 106 Lương Khánh Thiện

Đầu đường - Cuối đường

27.720.000

-

-

-

-

Đất ở đô thị

73

Quận Ngô Quyền

Đoạn đường quy hoạch thuộc Dự án xây dựng nhà ở Nguyễn Trãi

Đầu đường - Cuối đường

18.480.000

-

-

-

-

Đất ở đô thị

74

Quận Ngô Quyền

Đường rộng trên 22m (thuộc các khu TĐC dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Đông Khê 2, phường Đằng Giang, phường Đông Khê)

-

16.500.000

-

-

-

-

Đất ở đô thị

75

Quận Ngô Quyền

Đường rộng trên 12m đến ≤ 22m (thuộc các khu TĐC dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Đông Khê 2, phường Đằng Giang, phường Đông Khê)

-

12.500.000

-

-

-

-

Đất ở đô thị

76

Quận Ngô Quyền

Đường rộng ≤ 12m (thuộc các khu TĐC dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Đông Khê 2, phường Đằng Giang, phường Đông Khê)

-

11.130.000

-

-

-

-

Đất ở đô thị

77

Quận Ngô Quyền

Đường mương An Kim Hải


Tin liên quan

Chia sẻ bài viết: 



Bình luận:

Hỗ trợ trực tuyến

LÊ CÔNG

0919.168.366

PHÚC THÀNH

0369.168.366

Nhà đất bán theo tỉnh thành
Nhà đất cho thuê theo tỉnh thành
Kinh Dịch
Tử vi
Huyền không Phi Tinh
Văn Hóa_Tín Ngưỡng
Thước lỗ Ban
Xen ngày tốt
Bảng giá đất quận Ngô Quyền
TIN NỔI BẬT

LÊ LƯƠNG CÔNG

Trụ sở: Số 12, Trực Cát , Vĩnh Niệm, Lê Chân, Hải Phòng

Tel: 0919.168.366 - Hotline: 0919.168.366 - Email: nhadatcongminh@gmail.com

Copyright © 2019 https://leluongcong.com/