Giá nhà đất hải phòng
18/09/2021 - 4:56 PMLê Công 434 Lượt xem

BẢNG GIÁ ĐẤT QUẬN HỒNG BÀNG, HẢI PHÒNG 2

HỖ TRỢ TRA CỨU GIÁ ĐẤT MIỄN PHÍ:  0919.168.366 xem lại phần trên >>>

Ban hành kèm theo văn bản số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng

STT

Quận/Huyện

Tên đường/Làng xã

Đoạn: Từ - Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT5

Loại

101

Quận Hồng Bàng

Quang Trung

Đầu đường - Cuối đường

80.000.000

56.000.000

44.000.000

24.000.000

-

Đất ở đô thị

102

Quận Hồng Bàng

Lãn Ông

Đầu đường - Cuối đường

70.000.000

49.000.000

38.500.000

21.000.000

-

Đất ở đô thị

103

Quận Hồng Bàng

Hoàng Văn Thụ

Nhà Hát lớn - Điện Biên Phủ

75.000.000

52.500.000

41.250.000

22.500.000

-

Đất ở đô thị

104

Quận Hồng Bàng

Hoàng Văn Thụ

Điện Điên Phủ - Cổng Cảng

65.000.000

45.500.000

35.750.000

19.500.000

-

Đất ở đô thị

105

Quận Hồng Bàng

Điện Biên Phủ

Cầu Lạc Long - Ngã tư Trần Hưng Đạo

75.000.000

52.500.000

41.250.000

22.500.000

-

Đất ở đô thị

106

Quận Hồng Bàng

Trần Hưng Đạo

Đinh Tiên Hoàng - Điện Biên Phủ

75.000.000

52.500.000

41.250.000

22.500.000

-

Đất ở đô thị

107

Quận Hồng Bàng

Trần Hưng Đạo

Điện Biên Phủ - Hoàng Diệu

60.000.000

42.000.000

33.000.000

18.000.000

-

Đất ở đô thị

108

Quận Hồng Bàng

Phan Bội Châu

Đầu đường - Cuối đường

65.000.000

45.500.000

35.750.000

19.500.000

-

Đất ở đô thị

109

Quận Hồng Bàng

Trần Quang Khải

Đầu đường - Cuối đường

65.000.000

45.500.000

35.750.000

19.500.000

-

Đất ở đô thị

110

Quận Hồng Bàng

Đinh Tiên Hoàng

Nhà Hát lớn - Điện Biên Phủ

75.000.000

52.500.000

41.250.000

22.500.000

-

Đất ở đô thị

111

Quận Hồng Bàng

Đinh Tiên Hoàng

Điện Biên Phủ - Thất Khê

65.000.000

45.500.000

35.750.000

19.500.000

-

Đất ở đô thị

112

Quận Hồng Bàng

Lê Đại Hành

Đầu đường - Cuối đường

60.000.000

42.000.000

33.000.000

18.000.000

-

Đất ở đô thị

113

Quận Hồng Bàng

Minh Khai

Đầu đường - Cuối đường

70.000.000

49.000.000

38.500.000

21.000.000

-

Đất ở đô thị

114

Quận Hồng Bàng

Trạng Trình

Đầu đường - Cuối đường

55.000.000

38.500.000

30.250.000

16.500.000

-

Đất ở đô thị

115

Quận Hồng Bàng

Hoàng Ngân

Đầu đường - Cuối đường

55.000.000

38.500.000

30.250.000

16.500.000

-

Đất ở đô thị

116

Quận Hồng Bàng

Tôn Thất Thuyết

Đầu đường - Cuối đường

55.000.000

38.500.000

30.250.000

16.500.000

-

Đất ở đô thị

117

Quận Hồng Bàng

Nguyễn Thái Học

Đầu đường - Cuối đường

55.000.000

38.500.000

30.250.000

16.500.000

-

Đất ở đô thị

118

Quận Hồng Bàng

Bến Bính

Đầu đường - Cuối đường

52.000.000

36.400.000

28.600.000

15.600.000

-

Đất ở đô thị

119

Quận Hồng Bàng

Cù Chính Lan

Đầu đường - Cuối đường

52.000.000

36.400.000

28.600.000

15.600.000

-

Đất ở đô thị

120

Quận Hồng Bàng

Phan Chu Chinh

Đầu đường - Cuối đường

60.000.000

42.000.000

33.000.000

18.000.000

-

Đất ở đô thị

121

Quận Hồng Bàng

Phạm Hồng Thái

Đầu đường - Cuối đường

55.000.000

38.500.000

30.250.000

16.500.000

-

Đất ở đô thị

122

Quận Hồng Bàng

Hồ Xuân Hương

Đầu đường - Cuối đường

50.000.000

35.000.000

27.500.000

15.000.000

-

Đất ở đô thị

123

Quận Hồng Bàng

Hoàng Diệu

Đầu đường - Cuối đường

58.000.000

40.600.000

31.900.000

17.400.000

-

Đất ở đô thị

124

Quận Hồng Bàng

Lý Tự Trọng

Đầu đường - Cuối đường

60.000.000

42.000.000

33.000.000

18.000.000

-

Đất ở đô thị

125

Quận Hồng Bàng

Nguyễn Tri Phương

Đầu đường - Cuối đường

46.100.000

32.270.000

25.350.000

13.830.000

-

Đất ở đô thị

126

Quận Hồng Bàng

Lý Thường Kiệt

Điện Biên Phủ - Ngã 3 Phạm Hồng Thái

55.000.000

38.500.000

30.250.000

16.500.000

-

Đất ở đô thị

127

Quận Hồng Bàng

Tam Bạc

Đập Tam Kỳ (đi ra Chợ sắt) - Ngã 3 Điện Biên Phủ - Tam Bạc

70.000.000

49.000.000

38.500.000

21.000.000

-

Đất ở đô thị

128

Quận Hồng Bàng

Tam Bạc

Ngã 3 Điện Biên Phủ - Tam Bạc - Cuối đường

45.000.000

31.500.000

24.750.000

13.500.000

-

Đất ở đô thị

129

Quận Hồng Bàng

Ký Con

Đầu đường - Cuối đường

65.000.000

45.500.000

35.750.000

19.500.000

-

Đất ở đô thị

130

Quận Hồng Bàng

Bạch Đằng

Đầu đường - Cuối đường

55.000.000

38.500.000

30.250.000

16.500.000

-

Đất ở đô thị

131

Quận Hồng Bàng

Tôn Đản

Đầu đường - Cuối đường

55.000.000

38.500.000

30.250.000

16.500.000

-

Đất ở đô thị

132

Quận Hồng Bàng

Nguyễn Thượng Hiền

Đầu đường - Cuối đường

55.000.000

38.500.000

30.250.000

16.500.000

-

Đất ở đô thị

133

Quận Hồng Bàng

Kỳ Đồng

Đầu đường - Cuối đường

55.000.000

38.500.000

30.250.000

16.500.000

-

Đất ở đô thị

134

Quận Hồng Bàng

Phạm Bá Trực

Đầu đường - Cuối đường

55.000.000

38.500.000

30.250.000

16.500.000

-

Đất ở đô thị

135

Quận Hồng Bàng

Thất Khê

Đầu đường - Cuối đường

45.000.000

31.500.000

24.750.000

13.500.000

-

Đất ở đô thị

136

Quận Hồng Bàng

Đường Hà Nội

Cầu Xi Măng - Ngã 5 Thượng Lý

50.000.000

35.000.000

27.500.000

15.000.000

-

Đất ở đô thị

137

Quận Hồng Bàng

Đường Hà Nội

Ngã 5 Thượng Lý - Ngã 3 Sở Dầu

26.000.000

18.200.000

14.300.000

7.800.000

-

Đất ở đô thị

138

Quận Hồng Bàng

Đường Hà Nội

Ngã 3 Sở Dầu - Hết địa phận phường Sở Dầu

18.000.000

12.600.000

9.900.000

5.400.000

-

Đất ở đô thị

139

Quận Hồng Bàng

Đường Hà Nội

Từ địa phận phường Hùng Vương - Địa phận phường Quán Toan

15.000.000

10.500.000

8.250.000

4.500.000

-

Đất ở đô thị

140

Quận Hồng Bàng

Đường Hà Nội

Từ địa phận phường Quán Toan - Cống Trắng Huyện An Dương

12.000.000

8.400.000

6.600.000

3.600.000

-

Đất ở đô thị

141

Quận Hồng Bàng

Vũ Hải

Đầu đường - Cuối đường

30.000.000

21.000.000

16.500.000

9.000.000

-

Đất ở đô thị

142

Quận Hồng Bàng

Tôn Đức Thắng

Ngã 3 Sở Dầu - Ngã 4 Metro

25.000.000

17.500.000

13.750.000

7.500.000

-

Đất ở đô thị

143

Quận Hồng Bàng

Tôn Đức Thắng

Ngã 4 Metro - Cống Cái Tắt

20.000.000

14.000.000

11.000.000

6.000.000

-

Đất ở đô thị

144

Quận Hồng Bàng

Đường Hùng Vương

Cầu Quay - Ngã 5 Thượng Lý

38.000.000

26.600.000

20.900.000

11.400.000

-

Đất ở đô thị

145

Quận Hồng Bàng

Đường Cầu Bính

Nga 5 Cầu Bính - Cầu Bính

35.000.000

24.500.000

19.250.000

10.500.000

-

Đất ở đô thị

146

Quận Hồng Bàng

Phạm Phú Thứ

Đầu đường - Cuối đường

23.000.000

16.100.000

12.650.000

6.900.000

-

Đất ở đô thị

147

Quận Hồng Bàng

Hạ Lý

Đầu đường - Cuối đường

32.000.000

22.400.000

17.600.000

9.600.000

-

Đất ở đô thị

148

Quận Hồng Bàng

Đường Hồng Bàng

Ngã 5 Thượng Lý - Ngã 4 Tôn Đức Thắng

18.210.000

12.750.000

9.560.000

5.260.000

-

Đất ở đô thị

149

Quận Hồng Bàng

Đường 5 mới

Ngã 4 Tôn Đức Thắng - Giáp địa phận xã Nam Sơn huyện An Dương

15.000.000

10.500.000

8.250.000

4.500.000

-

Đất ở đô thị

150

Quận Hồng Bàng

Hải Triều (đường 10 đi Phà Kiền)

Cầu vượt Quán Toan - Hết địa phận phường Quán Toan

18.000.000

12.600.000

9.900.000

5.400.000

-

Đất ở đô thị

xem tiếp bảng giá đất hồng bàng hải phòng >>>


Tin liên quan

Chia sẻ bài viết: 



Bình luận:

Hỗ trợ trực tuyến

Lê Công

0369.168.366

Nhà đất bán theo tỉnh thành
Nhà đất cho thuê theo tỉnh thành
Kinh Dịch
Tử vi
Huyền không Phi Tinh
Văn Hóa_Tín Ngưỡng
Thước lỗ Ban
Xen ngày tốt
Giá nhà đất hải phòng
TIN NỔI BẬT

LÊ LƯƠNG CÔNG

Trụ sở: Số 31 - Mương An Kim Hải - Kenh Dương, Le Chan, Hai Phong

Tel: 0369168366 - Hotline: 0919.168.366 - Email: nhadatcongminh@gmail.com

Copyright © 2019 https://leluongcong.com/