Đây là pho sách chữ hán, gồm trên dưới 400 Họ và Tên do các bậc thần tiên, tiên nhân lưu truyền lại, chủ yếu là những tên có ý nghĩa tốt và số nét tốt. Sách này rất là quý hiếm và linh nghiệm. Nhiều vị vua chúa cổ xưa các dòng tộc cao quý, các nhà lãnh đạo, thương gia nhiều tầng lớp con người trên nhân gian biết được đã dùng tên trong sách này thấy vô cùng ứng nghiệm. Đã trở thành những bậc kì tài hữu ích trong Xã Hội cổ xưa và hiện tại. Pho sách thần tiên họ tên này. Nếu ai có duyên trùng họ tên trong bảng số mệnh suốt đời gặp may mắn quý nhân phù chì một kiếp người giàu sang và thịnh vượng.
Nếu có họ mà không trùng tên trong này cảm thấy trong đời chưa được may mắn toại nguyện, có thể cầu xin thần tiên đổi tên gọi là: Thủ danh cải danh trắc danh – danh chính ngôn thuận. Lễ tấu thiên tào và giấy chứng danh (đóng dấu đạo kinh sư bảo) Sự sự thông.
Ý NGHĨA
姓名是个人独特的语言代号和文学标志. 它除了表示个人家族 , 血缘承传及长幼关系之外. 与名主的命运关系极为密切.
Tính danh thị cá nhân độc đặc đích ngữ ngôn đại hiệu Hòa văn học tiêu chí. Tha trừ liễu biểu thị cá nhân gia tộc, huyết duyên thừa truyền cập trưởng ấu quan hệ chi ngoại. Dữ danh thiển đích mệnh vận quan hệ cực vi mật thiết.
姓名与人生 , 职业 , 健康 , 婚姻 , 人际关系 , 事业均有关系.
Tính danh dữ nhân sinh, chức nghiệp, kiện khang, hôn nhân, nhân tế quan hệ, sự nghiệp quân hữu quan hệ.
姓名是一组汉字符号. 汉字又是信息容量极大的符号. 这个符号对名主自身 , 他人及环境有刺激 , 间示 , 导引 , 衍化 , 沟通 , 融合的特殊功能.
Tính danh thị nhất tổ Hán Tự phù hiệu. Hán Tự hựu thị tín tức dung lượng cực đại đích phù hiệu. Giá cá phù hiệu đối danh thiển tự thân, tha nhân cập hoàn cảnh hữu thích kích, gian thị, đạo dẫn, diễn hóa, câu thông, dung hợp đích đặc thù công năng.
姓名作为一种重要的意识现象. 它伴随着名主走完他的人生道路. 一个好名字. 将合名主终生受益, 一个不好的名字. 将使人遗憾终生. 甚至带来灾祸.
Tính danh tác vi nhất chủng trọng yếu đích ý thức hiện tượng. Tha bạn tùy trước danh thiển tẩu hoàn tha đích nhân sinh đạo lộ. Nhất cá hảo danh tự. Tương hợp danh thiển chung sinh thụ ích, nhất cá bất hảo đích danh tự. Tương sử nhân di hám chung sinh.Thậm chí đội lai tai họa.
有其名. 必有其实. 名为实之宾也.
Hữu kì danh. Tất hữu kỳ thực. Danh vi thật chi tân dã.
命运是先天之命与后天之命的终合驼用. 好的姓名. 是对先天之命的顺承认知. 对后天之命的启迪开拓. 即 “ 承命启运”.
Mệnh vận thị tiên thiên chi mệnh dữ hậu thiên chi mệnh đích chung hợp đà dụng. Hảo đích tính danh. Thị đối tiên thiên chi mệnh đích thuận thừa nhận tri. Đối hậu thiên chi mệnh đích khải địch khai thác. Tức “thừa mệnh khải vận” .
命运在于 “ 运”. 要善于驾驭通融. 在命运的过程中. 姓名的作用要引起足够的重视. 姓氏承于先祖. 不可随意改动. 而名字则由自己掌握.
Mệnh vận tại vu “vận” . Yếu thiện ư giá ngự thông dung. Tại mệnh vận đích quá trình trung. Tính danh đích tác dụng yếu dẫn khởi túc cú đích trọng thị. Tính thị thừa ư tiên tổ.Bất khả tùy ý cải động. Nhi danh tự tắc do tự kỷ chưởng ác.
先天不足. 何以更改补救 ? 取好名字是其中一法.
Tiên thiên bất túc. Hà dĩ canh cải bổ cứu?Thủ hảo danh tự thị kỳ trung nhất pháp.
先天吉命. 何以锦上添花 ? 名字上下功夫是其中一法.
Tiên thiên cát mệnh. Hà dĩ cẩm thượng thiêm hoa?Danh tự thượng hạ công phu thị kỳ trung nhất pháp.
雄心壮志. 难以持恒. 以好名字作座佑铭是其中一法.
Hùng tâm tráng chí. Nan dĩ trì hằng. Dĩ hảo danh tự tác tọa hữu minh thị kỳ trung nhất pháp.
事业受挫. 如何扭转乾坤 ? 改个好名字调整气场是其中一法.
Sự nghiệp thụ tỏa. Như hà nữu chuyển càn khôn?Cải cá hảo danh tự điều chỉnh khí trường thị kỳ trung nhất pháp.
家庭不和. 如何调和阴阳. 使之幸福 ? 换个好名字是其中一法.
Gia đình bất hòa. Như hà điều hòa âm dương. Sử chi hạnh phúc?Hoán cá hảo danh tự thị kỳ trung nhất pháp.
小孩学业不佳. 不思进取. 何以改变心性. 开启智慧 ? 重新取名是其中一法.
Tiểu hài học nghiệp bất giai. Bất tư tiến thủ. Hà dĩ cải biến tâm tính. Khai khải trí tuệ?Trùng tân thủ danh thị kỳ trung nhất pháp.
公司走下坡路. 如何摆脱经营困境 ? 改换公司名称或商标是其中一法.
Công ti tẩu hạ pha lộ. Như hà bãi thoát kinh doanh khốn cảnh?Cải hoán công ti danh xưng hoặc thương tiêu thị kỳ trung nhất pháp.
化名为咒. 把姓名作为座佑铭 , 化名为符. 把姓名作为护身宝物. 姓名会成为人生航程的指南针.
Hóa danh vi chú. Bả tính danh tác vi tọa hữu minh, hóa danh vi phù. Bả tính danh tác vi hộ thân bảo vật. Tính danh hội thành vi nhân sinh hàng trình đích chỉ nam châm.
. 二 , 姓名与命运相应:
Nhị, tính danh dữ mệnh vận tương ưng:
所谓人的命运. 其实是一种宇宙规律. 命为先天定数. 运为后天时空. 人的命运. 在一个人的身上无处不体现. 既然姓名与相 ( 人体) 是密不可分的统一体. 那么. 名主的姓名与命运是相对应的.
Sở vị nhân đích mệnh vận. Kỳ thực thị nhất chủng vũ trụ quy luật. Mệnh vi tiên thiên định số. Vận vi hậu thiên thời không. Nhân đích mệnh vận. Tại nhất cá nhân đích thân thượng vô xứ bất thể hiện. Ký nhiên tính danh dữ tương (nhân thể) thị mật bất khả phân đích thống nhất thể. Na yêu. Danh thiển đích tính danh dữ mệnh vận thị tương đối ứng đích.
一般来说. 姓氏是承传的. 代表祖辈 , 父母 , 基业 , 基础 , 先天禀赋 , 辈份字代表兄弟 , 姐妹 , 朋友 , 交际关系 , 名字代表自己 , 名主相貌 , 婚姻 , 子女等. 三者必须综合分析才能得出结论. 姓不同. 辈份字和名字 相同. 则完全不同.
Nhất bàn lai thuyết. Tính thị thị thừa truyền đích. Đại biểu tổ bối, phụ mẫu, cơ nghiệp,cơ sở, tiên thiên bẩm phú, bối phân tự đại biểu huynh đệ, thư muội, bằng hữu, giao tế quan hệ, danh tự đại biểu tự kỷ, danh thiển tướng mạo, hôn nhân, tử nữ đẳng. Tam giả tất tu tổng hợp phân tích tài năng đắc xuất kết luận. Tính bất đồng. Bối phân tự hòa danh tự tương đồng. Tắc hoàn toàn bất đồng.
命运好. 在姓名上有所体现.
Mệnh vận hảo. Tại tính danh thượng hữu sở thể hiện.
命运差. 必然有一个不好的名字与之相应.
Mệnh vận sai. Tất nhiên hữu nhất cá bất hảo đích danh tự dữ chi tương ưng.
比如. 李世民 , 毛泽东的姓名不错. 第二个取名李世民 , 毛泽东的. 必定不可能性有相同的命运. 用物理学 “ 能量守衡定律” 来解释. 这些好名字的能量已经完全释放. 第二个使用者的风水 , 禀赋, 四柱不同. 不仅不可能带来好运. 甚至会带来不好的结果.
Tỉ như. Lý Thế Dân, Mao Trạch Đông đích tính danh bất thác. Đệ nhị cá thủ danh Lý Thế Dân, Mao Trạch Đông đích. Tất định bất khả năng tính hữu tương đồng đích mệnh vận. Dụng vật lý học “năng lượng thủ hành định luật” lai giải thích. Giá ta hảo danh tự đích năng lượng dĩ kinh hoàn toàn thích phóng. Đệ nhị cá sử dụng giả đích phong thủy,bẩm phú, tứ trụ bất đồng. Bất cận bất khả năng đội lai hảo vận. Thậm chí hội đội lai bất hảo đích kết quả.
HỌ Sử (N)
史旭红 – 史飞燕 – 史培红 – 史子颖 – 史健颖 – 史娅素 – 史苛莹 – 史崇蓉
Sử húc hồng – Sử phi yến – Sử bồi hồng – Sử tử dĩnh – Sử kiện dĩnh – Sử á tố – Sử hà oánh – Sử sùng dung
史馨瑶 – 史顺茹 – 史瑶瑶 – 史燕明 – 史香莹 – 史博文 – 史黛文 – 史健婧
Sử hinh dao – Sử thuận như – Sử dao dao – Sử yến minh – Sử hương oánh – Sử bác văn – Sử đại văn – Sử kiện ?
史小妞 – 史可瑶 – 史莉娜 – 史彩琴 – 史冬玉 – 史文倩 – 史岙莹 – 史崔妍
Sử tiểu (N)u – Sử khả dao – Sử lị na – Sử thải cầm – Sử đông ngọc – Sử văn thiến – Sử ? Oánh – Sử thôi nghiên
史琰玉 – 史瑶冶 – 史秀妍 – 史娅静 – 史哓玉 – 史合怡 – 史淼怡 – 史水怡
Sử diễm ngọc – Sử dao dã – Sử tú nghiên – Sử á tĩnh – Sử hiêu ngọc – Sử hợp di – Sử miểu di – Sử thủy di
史姗红 – 史立萍 – 史家悦 – 史意芳 – 史怡君 – 史倩伶 – 史靓颖 – 史菁玉
Sử san hồng – Sử lập bình – Sử gia duyệt – Sử ý phương – Sử di quân – Sử thiến linh – Sử tịnh dĩnh – Sử tinh ngọc
史怡荟 – 史凌娅 – 史辛颖 – 史跃琴 – 史启媛 – 史妍欣 – 史玲娣 – 史君玲
Sử di oái – Sử lăng á – Sử tân dĩnh – Sử dược cầm – Sử khải viện – Sử nghiên hân – Sử linh ? – Sử quân linh
史葭怡 – 史向英 – 史月妹 – 史玉霞 – 史希媛 – 史雯雪 – 史文秀 – 史欣萍
Sử gia di – Sử hướng anh – Sử nguyệt muội – Sử ngọc hà – Sử hy viện – Sử văn tuyết – Sử văn tú – Sử hân bình
史翎芳 – 史文艳 – 史玲妹 – 史海英 – 史琳淋 – 史嘉媛 – 史巧妹 – 史姝瑶
Sử linh phương – Sử văn diễm – Sử linh muội – Sử hải anh – Sử lâm lâm – Sử gia viện – Sử xảo muội – Sử xu dao
史怡娜 – 史梓文 – 史婧萱 – 史静芳 – 史京丽 – 史 – 花 – 史米莹 – 史千玉
Sử di na – Sử tử văn – Sử ? Huyên – Sử tĩnh phương – Sử kinh lệ – Sử hoa – Sử mễ oánh – Sử thiên ngọc
史春霞 – 史梓悦 – 史笑颖 – 史艳梅 – 史蔚婷 – 史怡乐 – 史茜倩 – 史荔红
Sử xuân hà – Sử tử duyệt – Sử tiếu dĩnh – Sử diễm mai – Sử úy đình – Sử di lạc – Sử thiến thiến – Sử lệ hồng
史玲烨 – 史彩红 – 史云艳 – 史晓芳 – 史卫芳 – 史国芬 – 史舒文 – 史小丽
Sử linh diệp – Sử thải hồng – Sử vân diễm – Sử hiểu phương – Sử vệ phương – Sử quốc phân – Sử thư văn – Sử tiểu lệ
史婵月 – 史嫣熙 – 史伏娟 – 史丽霞 – 史敏莉 – 史蕊霞 – 史文倩 – 史丝燕
Sử thiền nguyệt – Sử yên hi – Sử mật quyên – Sử lệ hà – Sử mẫn lị – Sử nhị hà – Sử văn thiến – Sử ti yến
史婧媛 – 史婷岚 – 史石悦 – 史宗颖 – 史梦红 – 史莉娜 – 史怡廷 – 史秋红
Sử ? Viện – Sử đình lam – Sử thạch duyệt – Sử tông dĩnh – Sử mộng hồng – Sử lị na – Sử di đình – Sử thu hồng
史加玲 – 史婉琳 – 史倩妮 – 史玉悦 – 史怡宁 – 史心婷 – 史芸琳 – 史静玉
Sử gia linh – Sử uyển lâm – Sử thiến ny – Sử ngọc duyệt – Sử di trữ – Sử tâm đình – Sử vân lâm – Sử tĩnh ngọc
史悦平 – 史思文 – 史子玲 – 史莲红 – 史碧怡 – 史蔓蓉 – 史煜文 – 史婧婧
Sử duyệt bình – Sử tư văn – Sử tử linh – Sử liên hồng – Sử bích di – Sử man dung – Sử dục văn – Sử ? ?
史怿婧 – 史翠花 – 史露萍 – 史婧瑶 – 史楚玉 – 史立红 – 史铧文 – 史 – 萍
Sử dịch ? – Sử thúy hoa – Sử lộ bình – Sử ? Dao – Sử sở ngọc – Sử lập hồng – Sử ? Văn – Sử bình
史忠玉 – 史美媛 – 史兰芳 – 史熙颖 – 史莹龙 – 史淑妍 – 史永红 – 史逸琳
Sử trung ngọc – Sử mỹ viện – Sử lan phương – Sử hi dĩnh – Sử oánh long – Sử thục nghiên – Sử vĩnh hồng – Sử dật lâm
史经文 – 史以美 – 史予嫣 – 史依婷 – 史雯倩 – 史悦婷 – 史秀梅 – 史宝燕
Sử kinh văn – Sử dĩ mỹ – Sử dư yên – Sử y đình – Sử văn thiến – Sử duyệt đình – Sử tú mai – Sử bảo yến
史凯文 – 史小冉 – 史静妍 – 史秀美 – 史敏英 – 史晓萍 – 史婷婷 – 史采玉
Sử khải văn – Sử tiểu nhiễm – Sử tĩnh nghiên – Sử tú mỹ – Sử mẫn anh – Sử hiểu bình – Sử đình đình – Sử thải ngọc
史思颖 – 史欣玉 – 史旭文 – 史芬莲 – 史雨芬 – 史绍芳 – 史娜姻 – 史妍姿
Sử tư dĩnh – Sử hân ngọc – Sử húc văn – Sử phân liên – Sử vũ phân – Sử thiệu phương – Sử na nhân – Sử nghiên tư
史妍夙 – 史莉丽 – 史 – 芳 – 史煊婷 – 史美婷 – 史栗艳 – 史奕妍 – 史燕慧
Sử nghiên túc – Sử lị lệ – Sử phương – Sử huyên đình – Sử mỹ đình – Sử lật diễm – Sử dịch nghiên – Sử yến tuệ
史水萍 – 史长蓉 – 史小玲 – 史曼瑶 – 史咏妍 – 史艳霞 – 史美玲 – 史若嫣
Sử thủy bình – Sử trường dung – Sử tiểu linh – Sử mạn dao – Sử vịnh nghiên – Sử diễm hà – Sử mỹ linh – Sử nhược yên
***
HỌ Tần (N)
秦暮嫣 – 秦慕嫣 – 秦君霞 – 秦均萍 – 秦艳芳 – 秦祥艳 – 秦明娟 – 秦琳然
Tần mạc yên – Tần mộ yên – Tần quân hà – Tần quân bình – Tần diễm phương – Tần tường diễm – Tần minh quyên – Tần lâm nhiên
秦瑶菲 – 秦函悦 – 秦淑娜 – 秦颢芳 – 秦珠玉 – 秦滢洁 – 秦竹洁 – 秦汛洁
Tần dao phi – Tần hàm duyệt – Tần thục na – Tần hạo phương – Tần châu ngọc – Tần ? Khiết – Tần trúc khiết – Tần tấn khiết
秦洁玉 – 秦英红 – 秦缨玉 – 秦惠芳 – 秦登莉 – 秦四萍 – 秦庭悦 – 秦秀莹
Tần khiết ngọc – Tần anh hồng – Tần anh ngọc – Tần huệ phương – Tần đăng lị – Tần tứ bình – Tần đình duyệt – Tần tú oánh
秦秀萌 – 秦幕婵 – 秦悦紫 – 秦寿英 – 秦芬芬 – 秦汉琼 – 秦学琴 – 秦立妍
Tần tú manh – Tần mạc thiền – Tần duyệt tử – Tần thọ anh – Tần phân phân – Tần hán quỳnh – Tần học cầm – Tần lập nghiên
秦阿红 – 秦五英 – 秦六英 – 秦嘉娜 – 秦萍霞 – 秦宗琼 – 秦尊丽 – 秦睿瑶
Tần a hồng – Tần ngũ anh – Tần lục anh – Tần gia na – Tần bình hà – Tần tông quỳnh – Tần tôn lệ – Tần duệ dao
秦利茹 – 秦宇娟 – 秦雨娟 – 秦秋梅 – 秦慧艳 – 秦雪红 – 秦建芳 – 秦苑玉
Tần lợi như – Tần vũ quyên – Tần vũ quyên – Tần thu mai – Tần tuệ diễm – Tần tuyết hồng – Tần kiến phương – Tần uyển ngọc
秦凤玲 – 秦慧媛 – 秦彦红 – 秦艺莹 – 秦琴桂 – 秦苑文 – 秦悦菊 – 秦祖玉
Tần phượng linh – Tần tuệ viện – Tần ngạn hồng – Tần nghệ oánh – Tần cầm quế – Tần uyển văn – Tần duyệt cúc – Tần tổ ngọc
秦悦祺 – 秦祖文 – 秦秀琪 – 秦琪秀 – 秦昕秀 – 秦圣洁 – 秦子婷 – 秦主芬
Tần duyệt kì – Tần tổ văn – Tần tú kỳ – Tần kỳ tú – Tần hân tú – Tần thánh khiết – Tần tử đình – Tần thiển phân
秦燕芬 – 秦弋婷 – 秦佰燕 – 秦佰艳 – 秦培瑛 – 秦铭英 – 秦桂美 – 秦雄英
Tần yến phân – Tần dặc đình – Tần bách yến – Tần bách diễm – Tần bồi anh – Tần minh anh – Tần quế mỹ – Tần hùng anh
秦晨丽 – 秦江英 – 秦延霞 – 秦晏霞 – 秦言霞 – 秦研霞 – 秦妍霞 – 秦嫣霞
Tần thần lệ – Tần giang anh – Tần diên hà – Tần yến hà – Tần ngôn hà – Tần nghiên hà – Tần nghiên hà – Tần yên hà
秦雁霞 – 秦彦霞 – 秦艳霞 – 秦滟霞 – 秦诗妍 – 秦青花 – 秦清花 – 秦鑫怡
Tần nhạn hà – Tần ngạn hà – Tần diễm hà – Tần ? Hà – Tần thi nghiên – Tần thanh hoa – Tần thanh hoa – Tần hâm di
秦茉玲 – 秦松娜 – 秦林英 – 秦筱萍 – 秦豪英 – 秦冬莉 – 秦东丽 – 秦江红
Tần mạt linh – Tần tùng na – Tần lâm anh – Tần tiểu bình – Tần hào anh – Tần đông lị – Tần đông lệ – Tần giang hồng
秦朋娟 – 秦悦忠 – 秦珑玲 – 秦苏娟 – 秦枫茹 – 秦枫婷 – 秦羽颖 – 秦琳容
Tần bằng quyên – Tần duyệt trung – Tần lung linh – Tần tô quyên – Tần phong như – Tần phong đình – Tần vũ dĩnh – Tần lâm dung
秦菊蓉 – 秦琳蓉 – 秦德芬 – 秦月花 – 秦娅淇 – 秦川英 – 秦成美 – 秦泽瑛
Tần cúc dung – Tần lâm dung – Tần đức phân – Tần nguyệt hoa – Tần á kì – Tần xuyên anh – Tần thành mỹ – Tần trạch anh
秦泽英 – 秦祯梅 – 秦大丽 – 秦大萍 – 秦玉瑛 – 秦齐文 – 秦琼英 – 秦川婷
Tần trạch anh – Tần trinh mai – Tần đại lệ – Tần đại bình – Tần ngọc anh – Tần tề văn – Tần quỳnh anh – Tần xuyên đình
秦琳淋 – 秦静瑶 – 秦芳娟 – 秦忻嫣 – 秦真玉 – 秦津玉 – 秦珍玉 – 秦彬燕
Tần lâm lâm – Tần tĩnh dao – Tần phương quyên – Tần hãn yên – Tần chân ngọc – Tần tân ngọc – Tần trân ngọc – Tần bân yến
秦双燕 – 秦子洁 – 秦子玉 – 秦彬嫣 – 秦玮英 – 秦凌霞 – 秦九美 – 秦志艳
Tần song yến – Tần tử khiết – Tần tử ngọc – Tần bân yên – Tần vĩ anh – Tần lăng hà – Tần cửu mỹ – Tần chí diễm
秦妍心 – 秦安红 – 秦煜茹 – 秦显文 – 秦乐文 – 秦琳娜 – 秦子冉 – 秦绪蓉
Tần nghiên tâm – Tần an hồng – Tần dục như – Tần hiển văn – Tần lạc văn – Tần lâm na – Tần tử nhiễm – Tần tự dung
秦家文 – 秦曼婷 – 秦黎雪 – 秦黎婷 – 秦秀萍 – 秦菁悦 – 秦鸿颖 – 秦弘颖
Tần gia văn – Tần mạn đình – Tần lê tuyết – Tần lê đình – Tần tú bình – Tần tinh duyệt – Tần hồng dĩnh – Tần hoằng dĩnh
秦娅绚 – 秦虹莹 – 秦弘梅 – 秦虹梅 – 秦鸿莹 – 秦洪莹 – 秦艳婷 – 秦忠怡
Tần á huyến – Tần hồng oánh – Tần hoằng mai – Tần hồng mai – Tần hồng oánh – Tần hồng oánh – Tần diễm đình – Tần trung di
秦穆英 – 秦月艳 – 秦会霞 – 秦雨嫣 – 秦若莹 – 秦倩瑜 – 秦佳颖 – 秦茹叶
Tần mục anh – Tần nguyệt diễm – Tần hội hà – Tần vũ yên – Tần nhược oánh – Tần thiến du – Tần giai dĩnh – Tần như diệp
秦桃琳 – 秦茹雪 – 秦芷瑶 – 秦国燕 – 秦菠霞 – 秦萍隳 – 秦玲先 – 秦国颖
Tần đào lâm – Tần như tuyết – Tần chỉ dao – Tần quốc yến – Tần ba hà – Tần bình huy – Tần linh tiên – Tần quốc dĩnh
秦梓媛 – 秦婧茹 – 秦宇瑶 – 秦忠梅 – 秦瑞瑶 – 秦婧汝 – 秦婧洳 – 秦婧如
Tần tử viện – Tần ? Như – Tần vũ dao – Tần trung mai – Tần thụy dao – Tần ? Nhữ – Tần ? Như – Tần ? Như
秦天怡 – 秦立文 – 秦前英 – 秦明莉 – 秦子燕 – 秦之琳 – 秦博冉 – 秦莉笠
Tần thiên di – Tần lập văn – Tần tiền anh – Tần minh lị – Tần tử yến – Tần chi lâm – Tần bác nhiễm – Tần lị lạp
秦莉栗 – 秦皓文 – 秦紫文 – 秦燕阳 – 秦敬玉 – 秦瑶坤 – 秦瑶微 – 秦健裴
Tần lị lật – Tần hạo văn – Tần tử văn – Tần yến dương – Tần kính ngọc – Tần dao khôn – Tần dao vi – Tần kiện bùi
*** xem tiếp >>>>>
Chia sẻ bài viết:
LÊ CÔNG
0919.168.366
PHÚC THÀNH
0369.168.366
Một số cách an sao vòng Trường Sinh trong tử vi
TÍNH CÁCH, MẪU NGƯỜI, TRONG LÁ SỐ TỬ VI
7 nguyên tắc cơ bản sau cần phải xem kỹ trước khi bình giải một lá số Tử Vi
THẾ NÀO LÀ TUẾ PHÁ & NGŨ HOÀNG ĐẠI SÁT
BÍ QUYẾT SONG SƠN NGŨ HÀNH VÀ THẬP NHỊ THẦN ĐẠI PHÁP (TIÊU SA NẠP THỦY THEO THỦY PHÁP TRƯỜNG SINH)
Ý nghĩa của việc thờ bàn thờ Ông Địa
“BẢN GỐC” CỦA THƯỚC LỖ-BAN DÀNH CHO CÁC BẠN THẬT SỰ HAM MÊ PHONG THỦY !!!
LÊ LƯƠNG CÔNG
Trụ sở: Số 12, Trực Cát , Vĩnh Niệm, Lê Chân, Hải Phòng
Tel: 0919.168.366 - Hotline: 0919.168.366 - Email: nhadatcongminh@gmail.com
Copyright © 2019 https://leluongcong.com/