Người xưa có câu “Cho con ngàn vạn lượng vàng cũng không bằng dạy con một nghề. Dạy con một nghề cũng không bằng đặt tên cho con theo phong thủy”. Nói vậy để hiểu rõ rằng cái tên rất quan trọng. Do vậy, ông cha ta từ xưa hay nhờ các thầy phong thủy đặt tên cho con cháu. Hiện nay, nhiều người mặc dù đã có tên, nhưng để cải vận bổ khuyết thì người ta thường đặt thêm biệt danh.
Đến nay, dù có nhiều phương pháp đặt tên theo phong thủy nhưng cách đặt tên theo Bát tự (dựa vào giờ, ngày, tháng, năm sinh) vẫn là cách phổ biến, chính xác nhất, giúp gia chủ cân bằng chân mệnh, từ đó phát huy hết khả năng của bản thân.
Đặt tên theo Bát tự thường dựa vào Dụng thần hoặc Hỷ thần. Tuy nhiên, dựa vào Dụng thần là phương pháp phổ biến hơn. Cho nên, nội dung sau sẽ chia sẻ cách đặt tên theo Dụng thần.
Theo đó, gia chủ nên đặt tên thuộc ngũ hành Kim vì tên theo ngũ hành này dùng cho người có Dụng thần là Kim (gia chủ vượng Mộc hoặc nhược Kim). Dưới đây là danh sách các tên thuộc ngũ hành Kim theo vần.
Tên theo hành KIM vần A, B, C
Đoan - Ân - Dạ - Mỹ - Ái - Hiền - Nguyên – Thắng - Nhi - Ngân - Kính - Tích - Khanh - Chung - Điếu - Nghĩa - Câu - Trang - Xuyến - Tiền - Thiết - Đĩnh - Luyện - Cương - Hân - Tâm - Phong - Vi - Vân - Giới - Doãn - Lục - Phượng - Thế - Thăng - Hữu - Nhâm - Tâm - Văn - Kiến - Hiện.
Tên hành Kim vần B
BẢO: Chí Bảo, Gia Bảo, Kim Bảo, Long Bảo, Ngọc Bảo, Quốc Bảo, Thái Bảo, Thiệu Bảo, Tiểu Bảo, Vĩnh Bảo, Chi Bảo, Đức Bảo, Duy Bảo, Hoài Bảo, Hoàng Bảo, Hữu Bảo, Minh Bảo, Nguyên Bảo, Quang Bảo, Thiên Bảo, Thiện Bảo, Tri Bảo, Lê Bảo, Phương Bảo, Tấn Bảo, Đăng Bảo, Tiến Bảo, Vạn Bảo, Quý Bảo, Đình Bảo, Tôn Bảo, Quân Bảo, Thế Bảo.
Bửu: Quốc Bửu, Gia Bửu, Ngọc Bửu, Kim Bửu, Long Bửu, Vĩnh Bửu, Cao Bửu, Duy Bửu, Hoàng Bửu, Quang Bửu, Tấn Bửu, Thái Bửu, Thế Bửu, Thiên Bửu
Tên hành Kim vần C
Cầm: Nguyệt Cầm. Danh Cầm. Dương Cầm. Hoàng Cầm. Hồ Cầm. Mộng Cầm. Ngọc Cầm. Phong Cầm. Thi Cầm. Tiên Cầm. Hữu Cần. Thanh Cần. Tân Cần. Trọng Cần.
Cầu: Hữu Cầu. Lam Cầu. Nguyệt Cầu. Thạch Cầu. Thiên Cầu. Tinh Cầu. Trọng Cầu. Tú Cầu. Xuân Cầu
Chiến: Chinh Chiến. Bách Chiến. Đình Chiến. Hữu Chiến. Mạnh Chiến. Minh Chiến. Quang Chiến. Quyết Chiến. Đức Chiến. Ngọc Chiến. Thành Chiến. Xuân Chiến. Viết Chiến. Văn Chiến. Trần Chiến
Chiểu:Đình Chiểu. Đức Chiểu. Nguyệt Chiểu. Thanh Chiểu. Xuân Chiểu
Chung: Nhân Chung. Hữu Chung. Khắc Chung. Kim Chung. Quốc Chung. Thanh Chung. Thủy Chung. Thế Chung. Tuệ Chung
Cường: Phúc Cường. Cao Cường. Ðình Cường. Đức Cường. Gia Cường. Phú Cường. Hùng Cường. Huy Cường. Kiên Cường. Mạnh Cường. Quốc Cường. Thiết Cường. Tự Cường. Anh Cường. Chí Cường. Đình Cường. Dũng Cường. Hữu Cường. Minh Cường. Phi Cường. Thịnh Cường. Tuấn Cường. Văn Cường. Việt Cường. Xuân Cường. Thế Cường. Hiếu Cường. Duy Cường. Nam Cường. Danh Cường. Quang Cường
Tên hành Kim vần Đ
Đàn: Kim Đàn. Kỳ Đàn. Linh Đàn. Mộng Đàn. Nam Đàn. Ngọc Đàn. Phúc Đàn
Tên hành Kim vần D
Dao: Đồng Dao. Kim Dao. Ngọc Dao. – Du: Cao Du. Đăng Du. Đông Du. Dúng.- Dương: Ánh Dương. Bạch Dương. Đại Dương.
Tên hành Kim vần G
Giá: Danh Giá. Ngọc Giá. Xuân Giá. – Giang: Ân Giang. Hoài Giang. Đà Giang.
Giang: Ân Giang, Hoài Giang, Đà Giang.
Tên hành Kim vần H
Hạ: An Hạ, Ánh Hạ, Diễm Hạ.
Hân: Gia Hân, Mai Hân, Ngọc Hân.
Hiển: Chí Hiển, Đức Hiển, Ngọc Hiển.
Hiệp: Đức Hiệp, Hoàng Hiệp, Khắc Hiệp.
Hiếu: Đức Hiếu, Duy Hiếu, Chí Hiếu.
Hiệu: Quý Hiệu, Công Hiệu, Danh Hiệu.
Hoan: Công Hoan, Duy Hoan, Đức Hoan.
Hoàng: Thanh Hoàng, Ân Hoàng, Bảo Hoàng.
Học: Hiếu Học, Đức Học, Gia Học.
Hợp: Ái Hợp, Bách Hợp, Bích Hợp.
Tên hành Kim vần K
Khải: Duy Khải, Ðức Khải, Hoàng Khải.
Khâm: Duy Khâm, Đăng Khâm, Đức Khâm.
Khanh: Ái Khanh, Công Khanh, Mai Khanh.
Khánh: Bảo Khánh, Diên Khánh, Đại Khánh.
Khê: Hương Khê, Lâm Khê, Sơn Khê.
Khương: Đức Khương, Duy Khương, Hoàng Khương.
Khuyến: Đức Khuyến, Lương Khuyến, Minh Khuyến.
Kim: Mỹ Kim, An Kim, Bảo Kim.
Tên hành Kim vần L
Long: Bảo Long, Cửu Long, Bạch Long.
Luận: Đức Luận, Đình Luận, Cao Luận.
Tên hành Kim vần M
Miên: Khang Miên, Khải Miên, Quang Miên.
Miện: Duy Miện, Đức Miện, Quý Miện.
Tên hành Kim vần N
Ngân: Bảo Ngân, Bích Ngân, Hiếu Ngân.
Nhạ: Bá Nhạ, Hữu Nhạ, Huy Nhạ.
Nhẫn: Chí Nhẫn, Công Nhẫn, Đắc Nhẫn.
Nhi: Thùy Nhi, Xuân Nhi, Ái Nhi.
Nhiên: An Nhiên, Công Nhiên, Đức Nhiên.
Như: Chân Như, Huyền Như, Quỳnh Như.
Nhung: Bích Nhung, Cẩm Nhung, Hồng Nhung, Bích Nhung, Cẩm Nhung, Hồng Nhung.
Tên hành Kim vần S
Sâm: Bạch Sâm, Hồng Sâm, Huyền Sâm.
San: Giang San, Hồng San, Thái San.
Một số tên khác: Ái, Ân, Dạ, Đoan, Mỹ, Hiền, Nguyên, Thắng, Nhi, Ngân, Kính, Tích, Khanh, Chung, Điếu, Nghĩa, Câu, Trang, Xuyến, Tiền, Thiết, Đĩnh, Luyện, Cương, Hân, Tâm, Phong, Vi, Vân, Giới, Doãn, Lục, Phượng, Thế, Thăng, Hữu, Nhâm, Tâm, Văn, Kiến, Hiện.
Chia sẻ bài viết:
LÊ CÔNG
0919.168.366
PHÚC THÀNH
0369.168.366
Một số cách an sao vòng Trường Sinh trong tử vi
TÍNH CÁCH, MẪU NGƯỜI, TRONG LÁ SỐ TỬ VI
7 nguyên tắc cơ bản sau cần phải xem kỹ trước khi bình giải một lá số Tử Vi
THẾ NÀO LÀ TUẾ PHÁ & NGŨ HOÀNG ĐẠI SÁT
BÍ QUYẾT SONG SƠN NGŨ HÀNH VÀ THẬP NHỊ THẦN ĐẠI PHÁP (TIÊU SA NẠP THỦY THEO THỦY PHÁP TRƯỜNG SINH)
Ý nghĩa của việc thờ bàn thờ Ông Địa
“BẢN GỐC” CỦA THƯỚC LỖ-BAN DÀNH CHO CÁC BẠN THẬT SỰ HAM MÊ PHONG THỦY !!!
LÊ LƯƠNG CÔNG
Trụ sở: Số 12, Trực Cát , Vĩnh Niệm, Lê Chân, Hải Phòng
Tel: 0919.168.366 - Hotline: 0919.168.366 - Email: nhadatcongminh@gmail.com
Copyright © 2019 https://leluongcong.com/