Đặt tên hợp phong thủy
25/02/2022 - 12:12 PMLê Công 608 Lượt xem

TÊN THUỘC NGŨ HÀNH MỘC

Người xưa có câu “Cho con ngàn vạn lượng vàng cũng không bằng dạy con một nghề. Dạy con một nghề cũng không bằng đặt tên cho con theo phong thủy”. Nói vậy để hiểu rõ rằng cái tên rất quan trọng. Do vậy, ông cha ta từ xưa hay nhờ các thầy phong thủy đặt tên cho con cháu. Hiện nay, nhiều người mặc dù đã có tên, nhưng để cải vận bổ khuyết thì người ta thường đặt thêm biệt danh.

Đến nay, dù có nhiều phương pháp đặt tên theo phong thủy nhưng cách đặt tên theo Bát tự (dựa vào giờ, ngày, tháng, năm sinh) vẫn là cách phổ biến, chính xác nhất, giúp gia chủ cân bằng chân mệnh, từ đó phát huy hết khả năng của bản thân.

Đặt tên theo Bát tự thường dựa vào Dụng thần hoặc Hỷ thần. Tuy nhiên, dựa vào Dụng thần là phương pháp phổ biến hơn. Cho nên, nội dung sau sẽ chia sẻ cách đặt tên theo Dụng thần.

Theo đó, gia chủ nên đặt tên thuộc ngũ hành Kim vì tên theo ngũ hành này dùng cho người có Dụng thần là Kim (gia chủ vượng Mộc hoặc nhược Kim). Dưới đây là danh sách các tên thuộc ngũ hành Kim theo vần.

Tên hành Mộc vần A:

Ái: Chung Ái, Diệu Ái, Khả Ái, Mỹ Ái, Nhân Ái, Ngọc Ái, Tâm Ái, Thúy Ái, Minh Ái.

Áng: Thủy Áng, Đại Áng, Vân Áng.

Tên hành Mộc vần Â:

Âu: Kim Âu, Bảo Âu, Hải Âu, Mỹ Âu, Tây Âu.

Tên hành Mộc vần B

Bang: An Bang, Hữu Bang, Nam Bang.

Băng: An Băng, Thục Băng, Khánh Băng, Lệ Băng, Tuyết Băng, Xuân Băng, Yên Băng, Châu Băng, Hải Băng, Hoàng Băng, Nghi Băng, Ngọc Băng, Phương Băng, Sao Băng, Thúy Băng, Trúc Băng, Nhật Băng, Thiên Băng.

Tên hành Mộc vần C

Ca: Âu Ca, Hoan Ca, Bình Ca.

Các: Khuê Các, Thi Các, Tú Các.

Cần: Gia Cần, Hữu Cần, Thanh Cần.

Cảnh: Phúc Cảnh, Tâm Cảnh, Xuân Cảnh.

Cao: Thanh Cao, Chí Cao, Danh Cao.

Cầu: Hữu Cầu, Lam Cầu, Nguyệt Cầu.

Châu: Băng Châu, Bảo Châu, Bội Châu.

Cơ: An Cơ, Cự Cơ, Duy Cơ.

Công: Chí Công, Bình Công, Chiến Công.

Cúc: Dạ Cúc, Đoan Cúc, Hạ Cúc.

Tên hành Mộc vần D

Dự: Danh Dự. Hữu Dự. Trí Dự.

Tên hành Thủy vần G

Gia: An Gia, Ân Gia, Danh Gia.

Giang: Ân Giang, Hoài Giang, Đà Giang.

Giảng: Minh Giảng, Quý Giảng, Thanh Giảng.

Giao: Chí Giao, Đắc Giao, Kim Giao.

Giáo: Quang Giáo, Danh Giáo, Phong Giáo.

Giáp: Hoàng Giáp, Kim Giáp, Quý Giáp.

Giới: Hải Giới, Bảo Giới, Cương Giới.

Tên hành Mộc vần H

Hạ: An Hạ, Ánh Hạ, Diễm Hạ.

Hải: Chí Hải, Công Hải, Đại Hải.

Hồ: An Hồ, Bích Hồ, Hải Hồ.

Hổ: Đình Hổ, Phi Hổ, Quý Hổ.

Hồi: Liên Hồi, Kỷ Hồi, Ngọc Hồi.

Hường: Cẩm Hường, Diễm Hường, Dịu Hường.

Huyền: Ngọc Huyền, Kim Huyền, Bích Huyền.

Tên hành Mộc vần K

Kha: Trọng Kha, Duy Kha, Minh Kha.

Khâm: Duy Khâm, Đăng Khâm, Đức Khâm.

Khang: An Khang, Trọng Khang, Bình Khang.

Kháng: Mạnh Kháng, Phúc Kháng, Quốc Kháng.

Khanh: Ái Khanh, Công Khanh, Mai Khanh.

Khánh: Bảo Khánh, Diên Khánh, Đại Khánh.

Khôi: Huy Khôi, Anh Khôi, Duy Khôi.

Khởi: Đức Khởi, Đồng Khởi, Gia Khởi.

Khuyến: Đức Khuyến, Lương Khuyến, Minh Khuyến.

Kiệm: Cần Kiệm, Đắc Kiệm, Đức Kiệm.

Tên hành Mộc vần N

Ngà: Ánh Ngà, Bảo Ngà, Bích Ngà.

Ngạn: Công Ngạn, Đức Ngạn, Hoàng Ngạn.

Nghệ: Anh Nghệ, Công Nghệ, Duy Nghệ.

Nghị: Đại Nghị, Hòa Nghị.

Nghĩa: Hiếu Nghĩa, Kiến Nghĩa, Duy Nghĩa.

Nghiên: Đức Nghiên, Ngọc Nghiên, Đăng Nghiên.

Nghiệp: Đại Nghiệp, Đức Nghiệp, Gia Nghiệp.

Ngọ: Bính Ngọ, Chính Ngọ, Giáp Ngọ.

Ngộ: Xuân Ngộ, Trí Ngộ, Đức Ngộ.

Ngọc: Bích Ngọc, Hoàng Ngọc, Ánh Ngọc.

Tên hành Mộc vần P

Phan: Dư Phan, Ngọc Phan, Quang Phan.

Phước: An Phước, Duy Phước, Huy Phước.

Phương: Kim Phương, Chân Phương, Bách Phương.

Phượng: Bích Phượng, Kim Phượng, Loan Phượng.

Tên hành Mộc vần Q

Quan: Đăng Quan, Đình Quan, Đông Quan.

Quán: Công Quán, Hương Quán, Thư Quán.

Quân: Anh Quân, Dân Quân, Đông Quân.

Quang: Chí Quang, Duy Quang, Hồng Quang.

Quế: Phương Quế, Đan Quế, Đăng Quế.

Quốc: Ái Quốc, Anh Quốc, Bảo Quốc.

Quy: Gia Quy, Lập Quy, Kim Quy.

Quý: Danh Quý, Diệu Quý, Đình Quý.

Quỳ: Dã Quỳ, Hải Quỳ, Cẩm Quỳ.

Quyên: Bảo Quyên, Đỗ Quyên, Lệ Quyên.

Tên hành Mộc vần T

Trưởng: Đình Trưởng, Đức Trưởng, Duy Trưởng.

Túc: Cao Túc, Đoan Túc, Đình Túc.

Tuệ: Anh Tuệ.

Đức Tuệ. Hữu Tuệ.

Tuyến: Hữu Tuyến, Lâm Tuyến, Vân Tuyến.

Tuyết: Ánh Tuyết, Diễm Tuyết, Bạch Tuyết.

Tý: Bính Tý, Canh Tý, Giáp Tý.

Một số tên khác: Khôi, Lê, Nguyễn, Đỗ, Mai, Đào, Trúc, Tùng, Cúc, Quỳnh, Tòng, Thảo, Liễu, Nhân, Hương, Lan, Huệ, Nhị, Bách, Lâm, Sâm, Kiện, Bách, Xuân, Quý, Quan, Quảng, Cung, Trà, Lam, Lâm, Giá, Lâu, Sài, Vị, Bản, Lý, Hạnh, Thôn, Chu, Vu, Tiêu, Đệ, Đà, Trượng, Kỷ, Thúc, Can, Đông, Chử, Ba, Thư, Sửu, Phương, Phần, Nam, Tích, Nha, Nhạ, Hộ, Kỳ, Chi, Thị, Bình, Bính, Sa, Giao, Phúc, Phước.

 


Tin liên quan

Chia sẻ bài viết: 



Bình luận:

Hỗ trợ trực tuyến

LÊ CÔNG

0919.168.366

PHÚC THÀNH

0369.168.366

Nhà đất bán theo tỉnh thành
Nhà đất cho thuê theo tỉnh thành
Kinh Dịch
Tử vi
Huyền không Phi Tinh
Văn Hóa_Tín Ngưỡng
Thước lỗ Ban
Xen ngày tốt
Đặt tên hợp phong thủy
TIN NỔI BẬT

LÊ LƯƠNG CÔNG

Trụ sở: Số 12, Trực Cát , Vĩnh Niệm, Lê Chân, Hải Phòng

Tel: 0919.168.366 - Hotline: 0919.168.366 - Email: nhadatcongminh@gmail.com

Copyright © 2019 https://leluongcong.com/