Đặt tên hợp phong thủy
20/10/2020 - 5:43 PMLê Công 945 Lượt xem

PHẢ TRUYỀN ĐẶT TÊN CÓ TÁC DỤNG TỐT THEO HỌ 1

Đây là pho sách chữ hán, gồm trên dưới 400 Họ và Tên do các bậc thần tiên, tiên nhân lưu truyền lại, chủ yếu là những tên có ý nghĩa tốt và số nét tốt. Sách này rất là quý hiếm và linh nghiệm.

Nhiều vị vua chúa cổ xưa các dòng tộc cao quý, các nhà lãnh đạo, thương gia nhiều tầng lớp con người trên nhân gian biết được đã dùng tên trong sách này thấy vô cùng ứng nghiệm. Đã trở thành những bậc kì tài hữu ích trong Xã Hội cổ xưa và hiện tại. Pho sách thần tiên họ tên này. Nếu ai có duyên trùng họ tên trong bảng số mệnh suốt đời gặp may mắn quý nhân phù chì một kiếp người giàu sang và thịnh vượng.

Nếu có họ mà không trùng tên trong này cảm thấy trong đời chưa được may mắn toại nguyện, có thể cầu xin thần tiên đổi tên gọi là: Thủ danh cải danh trắc danh – danh chính ngôn thuận. Lễ tấu thiên tào và giấy chứng danh (đóng dấu đạo kinh sư bảo) Sự sự thông.

Ý NGHĨA

姓名是个人独特的语言代号和文学标志.  它除了表示个人家族 ,  血缘承传及长幼关系之外.  与名主的命运关系极为密切.

Tính danh thị cá nhân độc đặc đích ngữ ngôn đại hiệu Hòa văn học tiêu chí. Tha trừ liễu biểu thị cá nhân gia tộc, huyết duyên thừa truyền cập trưởng ấu quan hệ chi ngoại. Dữ danh thiển đích mệnh vận quan hệ cực vi mật thiết.

姓名与人生 ,  职业 ,  健康 ,  婚姻 ,  人际关系 ,  事业均有关系.

Tính danh dữ nhân sinh, chức nghiệp, kiện khang, hôn nhân, nhân tế quan hệ, sự nghiệp quân hữu quan hệ.

姓名是一组汉字符号.  汉字又是信息容量极大的符号.  这个符号对名主自身 ,  他人及环境有刺激 ,  间示 ,  导引 ,  衍化 ,  沟通 ,  融合的特殊功能.

Tính danh thị nhất tổ Hán Tự phù hiệu. Hán Tự hựu thị tín tức dung lượng cực đại đích phù hiệu. Giá cá phù hiệu đối danh thiển tự thân, tha nhân cập hoàn cảnh hữu thích kích, gian thị, đạo dẫn, diễn hóa, câu thông, dung hợp đích đặc thù công năng.

姓名作为一种重要的意识现象.  它伴随着名主走完他的人生道路.  一个好名字.  将合名主终生受益,  一个不好的名字.  将使人遗憾终生.  甚至带来灾祸.

Tính danh tác vi nhất chủng trọng yếu đích ý thức hiện tượng. Tha bạn tùy trước danh thiển tẩu hoàn tha đích nhân sinh đạo lộ. Nhất cá hảo danh tự. Tương hợp danh thiển chung sinh thụ ích, nhất cá bất hảo đích danh tự. Tương sử nhân di hám chung sinh.Thậm chí đội lai tai họa.

有其名.  必有其实.  名为实之宾也.

Hữu kì danh. Tất hữu kỳ thực. Danh vi thật chi tân dã.

命运是先天之命与后天之命的终合驼用.  好的姓名.  是对先天之命的顺承认知.  对后天之命的启迪开拓.  即 “ 承命启运”.

Mệnh vận thị tiên thiên chi mệnh dữ hậu thiên chi mệnh đích chung hợp đà dụng. Hảo đích tính danh. Thị đối tiên thiên chi mệnh đích thuận thừa nhận tri. Đối hậu thiên chi mệnh đích khải địch khai thác. Tức “thừa mệnh khải vận” .

命运在于 “ 运”.  要善于驾驭通融.  在命运的过程中.  姓名的作用要引起足够的重视.  姓氏承于先祖.  不可随意改动.  而名字则由自己掌握.

Mệnh vận tại vu “vận” . Yếu thiện ư giá ngự thông dung. Tại mệnh vận đích quá trình trung. Tính danh đích tác dụng yếu dẫn khởi túc cú đích trọng thị. Tính thị thừa ư tiên tổ.Bất khả tùy ý cải động. Nhi danh tự tắc do tự kỷ chưởng ác.

先天不足.  何以更改补救 ? 取好名字是其中一法.

Tiên thiên bất túc. Hà dĩ canh cải bổ cứu?Thủ hảo danh tự thị kỳ trung nhất pháp.

先天吉命.  何以锦上添花 ? 名字上下功夫是其中一法.

Tiên thiên cát mệnh. Hà dĩ cẩm thượng thiêm hoa?Danh tự thượng hạ công phu thị kỳ trung nhất pháp.

雄心壮志.  难以持恒.  以好名字作座佑铭是其中一法.

Hùng tâm tráng chí. Nan dĩ trì hằng. Dĩ hảo danh tự tác tọa hữu minh thị kỳ trung nhất pháp.

事业受挫.  如何扭转乾坤 ? 改个好名字调整气场是其中一法.

Sự nghiệp thụ tỏa. Như hà nữu chuyển càn khôn?Cải cá hảo danh tự điều chỉnh khí trường thị kỳ trung nhất pháp.

家庭不和.  如何调和阴阳.  使之幸福 ? 换个好名字是其中一法.

Gia đình bất hòa. Như hà điều hòa âm dương. Sử chi hạnh phúc?Hoán cá hảo danh tự thị kỳ trung nhất pháp.

小孩学业不佳.  不思进取.  何以改变心性.  开启智慧 ? 重新取名是其中一法.

Tiểu hài học nghiệp bất giai. Bất tư tiến thủ. Hà dĩ cải biến tâm tính. Khai khải trí tuệ?Trùng tân thủ danh thị kỳ trung nhất pháp.

公司走下坡路.  如何摆脱经营困境 ? 改换公司名称或商标是其中一法.

Công ti tẩu hạ pha lộ. Như hà bãi thoát kinh doanh khốn cảnh?Cải hoán công ti danh xưng hoặc thương tiêu thị kỳ trung nhất pháp.

化名为咒.  把姓名作为座佑铭 ,  化名为符.  把姓名作为护身宝物.  姓名会成为人生航程的指南针.

Hóa danh vi chú. Bả tính danh tác vi tọa hữu minh, hóa danh vi phù. Bả tính danh tác vi hộ thân bảo vật. Tính danh hội thành vi nhân sinh hàng trình đích chỉ nam châm.

. 二 ,  姓名与命运相应:

Nhị, tính danh dữ mệnh vận tương ưng:

所谓人的命运.  其实是一种宇宙规律.  命为先天定数.  运为后天时空.  人的命运.  在一个人的身上无处不体现.  既然姓名与相 ( 人体) 是密不可分的统一体.  那么.  名主的姓名与命运是相对应的.

Sở vị nhân đích mệnh vận. Kỳ thực thị nhất chủng vũ trụ quy luật. Mệnh vi tiên thiên định số. Vận vi hậu thiên thời không. Nhân đích mệnh vận. Tại nhất cá nhân đích thân thượng vô xứ bất thể hiện. Ký nhiên tính danh dữ tương (nhân thể) thị mật bất khả phân đích thống nhất thể. Na yêu. Danh thiển đích tính danh dữ mệnh vận thị tương đối ứng đích.

一般来说.  姓氏是承传的.  代表祖辈 ,  父母 ,  基业 ,  基础 ,  先天禀赋 ,  辈份字代表兄弟 ,  姐妹 ,  朋友 ,  交际关系 ,  名字代表自己 ,  名主相貌 ,  婚姻 ,  子女等.  三者必须综合分析才能得出结论.  姓不同.  辈份字和名字   相同.  则完全不同.

Nhất bàn lai thuyết. Tính thị thị thừa truyền đích. Đại biểu tổ bối, phụ mẫu, cơ nghiệp,cơ sở, tiên thiên bẩm phú, bối phân tự đại biểu huynh đệ, thư muội, bằng hữu, giao tế quan hệ, danh tự đại biểu tự kỷ, danh thiển tướng mạo, hôn nhân, tử nữ đẳng. Tam giả tất tu tổng hợp phân tích tài năng đắc xuất kết luận. Tính bất đồng. Bối phân tự hòa danh tự tương đồng. Tắc hoàn toàn bất đồng.

命运好.  在姓名上有所体现.

Mệnh vận hảo. Tại tính danh thượng hữu sở thể hiện.

命运差.  必然有一个不好的名字与之相应.

Mệnh vận sai. Tất nhiên hữu nhất cá bất hảo đích danh tự dữ chi tương ưng.

比如.  李世民 ,  毛泽东的姓名不错.  第二个取名李世民 ,  毛泽东的.  必定不可能性有相同的命运.  用物理学 “ 能量守衡定律” 来解释.  这些好名字的能量已经完全释放.  第二个使用者的风水 ,  禀赋,  四柱不同.  不仅不可能带来好运.  甚至会带来不好的结果.

Tỉ như. Lý Thế Dân, Mao Trạch Đông đích tính danh bất thác. Đệ nhị cá thủ danh Lý Thế Dân, Mao Trạch Đông đích. Tất định bất khả năng tính hữu tương đồng đích mệnh vận. Dụng vật lý học “năng lượng thủ hành định luật” lai giải thích. Giá ta hảo danh tự đích năng lượng dĩ kinh hoàn toàn thích phóng. Đệ nhị cá sử dụng giả đích phong thủy,bẩm phú, tứ trụ bất đồng. Bất cận bất khả năng đội lai hảo vận. Thậm chí hội đội lai bất hảo đích kết quả.

 

HỌ DU

游姓男孩名字大全 .  –  游沐宸. 游骋宇. 游子欣. 游翎. 游安. 游祥涛. 游涛. 游池. 游佳丽. 游媛媛. 游逸煊.游素军. 游灿勇. 游熤昊. 游成义. 游成林. 游俊博. 游鑫. 游晓红. 游卓异. 游世轩. 游蕲暄. 游隰业. 游山层.游景涵. 游山松. 游雅涵. 游芯语. 游伟杰. 游敏. 游恩敏. 游肯钟. 游康华. 游坤华. 游立哲. 游鹂沣. 游天宇.游天乐. 游天磊. 游天国. 游嘉淇. 游家淇. 游义辰. 游义嘉. 游易嘉. 游子馨. 游贵涛. 游巳欢. 游权穰. 游云程. 游东霖. 游翀宇. 游明明. 游子建. 游浩轩. 游栊镌. 游昕宇. 游昕玥. 游鑫宇. 游镜瓅. 游镇. 游源浩. 游浩. 游步循. 游天幕. 游文军. 游智瑾. 游智瑜. 游智睿. 游智驰. 游智博. 游江南. 游智逸. 游智逍. 游智涵.游智皓. 游皓翔. 游逍涵. 游屹凡. 游天擎. 游逸峰. 游逸擎. 游玺凯. 游俊逸. 游智擎. 游智擎. 游智擎. 游景文. 游皓擎. 游轩擎. 游颖瑶. 游义凡. 游义超. 游议超. 游贻超. 游玉福. 游平. 游天娇. 游骏臣. 游鹏涛. 游文博. 游瑾瑜. 游皓轩. 游哲宇. 游哲瀚. 游博涛. 游哲祥. 游鸿煊. 游俊哲. 游泊君. 游泽祥. 游彦毅. 游佳华.游佳崋. 游梓弘. 游思源. 游马安. 游铭钰. 游锹锹. 游秋秋. 游峦己. 游新根. 游炜涵. 游前泓. 游前润. 游怀宝. 游彦州. 游彦维. 游彦钊. 游彦郅. 游铠慷. 游铠戊. 游铠孝. 游汶聪. 游云翔. 游翔. 游志恒. 游从发. 游旭航. 游正光. 游志光. 游遵潇. 游博宇. 游泽宇. 游昊宇. 游东林. 游舒晴. 游盛意. 游盛壹. 游子瑄. 游梓堃.游梓墨. 游章麒. 游棵涵. 游益博. 游万山. 游彬珑. 游祥珑. 游素华. 游占胜. 游玺蒲. 游屯甄. 游子航. 游政商. 游帆. 游政宇. 游文俊. 游栓焰. 游戆切. 游垚. 游煜. 游燚. 游盛轶. 游东. 游竣灵. 游竣麟. 游淇灵. 游淇麟. 游静瑶. 游驿城. 游德航. 游德皓. 游德淳. 游德琅. 游德翔. 游丰铭. 游丰睿. 游丰展. 游智河. 游先平.游牧锟. 游芯蕾. 游芯蕊. 游薇. 游微唏. 游心艾. 游淑云. 游淑琴. 游子哲. 游哲仁. 游志星. 游路婕. 游明轩.游振宇. 游悦. 游希. 游子涵. 游致远. 游悠. 游书磊. 游书睿. 游焕光. 游芯妍. 游慧妍. 游芷妍. 游昕冉. 游美美. 游美娜. 游优果. 游超. 游悠悠. 游旭文. 游武成. 游武燕. 游宇. 游宝珍. 游韧. 游玉洁. 游侠. 游东生.游峻豪. 游凯帆. 游腾越. 游尚媛. 游允皓. 游书根. 游家旺. 游鹏世. 游娟芳. 游海洋. 游焕佳. 游宇翔. 游力维. 游佐帷. 游晟译. 游晟弈. 游晟易. 游晟逸. 游晟之. 游晟溢. 游晟翼. 游晟星. 游瑆溢. 游星溢. 游聪. 游利宏. 游思涵. 游丽萍. 游开辉. 游炜铿. 游后平. 游墨轩. 游科锋. 游争锣. 游鄙攘. 游科攀. 游科峰. 游科珍.游科真. 游鹏棋. 游麒煊. 游振煊. 游振煊. 游轩浩  – 游姓女孩名字大全 .  –  游雨禾. 游晴昙. 游蓝诊. 游飘雅. 游丹謦. 游智心. 游玉兰. 游晶晶. 游婷婷. 游阳春. 游尚娇. 游舒婷. 游懿璿. 游懿莹. 游奕莹. 游奕滢.游蕙宁. 游安琪. 游景腾. 游景升. 游炯. 游景易. 游雁岚. 游雯宇. 游瑷绵. 游鄞宁. 游芯鳗. 游弘文. 游珺如.游妃. 游瑶. 游露瑶. 游露. 游琼. 游旋. 游雅. 游轩宇. 游明铭. 游燕娜. 游元烁. 游丽莎. 游蕙如. 游蕙瑛. 游蕙菱. 游蕙. 游茜尹. 游医萍. 游雅婷. 游熺琰. 游燕萍. 游婷缨. 游曼妮. 游娇娇. 游雅朵. 游靖妍. 游可馨.游美希. 游朵朵. 游传慧. 游传芳. 游昕昕. 游若昕. 游春艳. 游晓谊. 游南花. 游春惠. 游春慧. 游春会. 游娟.游雪兰 . . . . .

HỌ DU

Du tính nam hài danh tự đại toàn

Du mộc thần – Du sính vũ – Du tử hân – Du linh – Du an – Du tường đào – Du đào – Du trì – Du giai lệ – Du viện viện – Du dật huyên – Du tố quân – Du xán dũng – Du ? hạo – Du thành nghị – Du thành lâm – Du tuấn bác – Du hâm – Du hiểu hồng – Du trác dị – Du thế hiên – Du kì huyên – Du thấp nghiệp – Du Sơn tằng – Du cảnh hàm – Du Sơn tùng – Du nhã hàm – Du tâm ngữ – Du vĩ kiệt – Du mẫn – Du ân mẫn – Du khẳng chung – Du khang hoa – Du khôn hoa – Du lập triết – Du ly ? – Du thiên vũ – Du thiên lạc – Du thiên lỗi – Du thiên quốc – Du gia kì – Du gia kì – Du nghị thần – Du nghị gia – Du dịch gia – Du tử hinh – Du quý đào – Du tị hoan – Du quyền nhương – Du vân trình – Du đông lâm – Du ? vũ – Du minh minh – Du tử kiến – Du hạo hiên – Du long tuyên – Du hân vũ – Du hân ? – Du hâm vũ – Du kính ? – Du trấn – Du nguyên hạo – Du hạo – Du bộ tuần – Du thiên mạc – Du văn quân – Du trí cấn – Du trí du – Du trí duệ – Du trí trì – Du trí bác – Du Giang Nam – Du trí dật – Du trí tiêu – Du trí hàm – Du trí hạo – Du hạo tường – Du tiêu hàm – Du ngật phàm – Du thiên kình – Du dật phong – Du dật kình – Du tỉ khải – Du tuấn dật – Du trí kình – Du trí kình – Du trí kình – Du cảnh văn – Du hạo kình – Du hiên kình – Du dĩnh dao – Du nghị phàm – Du nghị siêu – Du nghị siêu – Du di siêu – Du ngọc phúc – Du bình – Du thiên kiều – Du tuấn thần – Du bằng đào – Du văn bác – Du cấn du – Du hạo hiên – Du triết vũ – Du triết hãn – Du bác đào – Du triết tường – Du hồng huyên – Du tuấn triết – Du bạc quân – Du trạch tường – Du ngạn nghị – Du giai hoa – Du giai hoa – Du tử hoằng – Du tư nguyên – Du mã an – Du minh ngọc – Du thâu thâu – Du thu thu – Du loan kỷ – Du tân căn – Du vĩ hàm – Du tiền hoằng – Du tiền nhuận – Du hoài bảo – Du ngạn châu – Du ngạn duy – Du ngạn chiêu – Du ngạn chất – Du khải khảng – Du khải mậu – Du khải hiếu – Du vấn thông – Du vân tường – Du tường – Du chí hằng – Du tùng phát – Du húc hàng – Du chính quang – Du chí quang – Du tuân tiêu – Du bác vũ – Du trạch vũ – Du hạo vũ – Du đông lâm – Du thư tình – Du thịnh ý – Du thịnh nhất – Du tử tuyên – Du tử 堃 – Du tử mặc – Du chương kì – Du khỏa hàm – Du ích bác – Du vạn Sơn – Du bân lung – Du tường lung – Du tố hoa – Du chiếm thắng – Du tỉ bồ – Du đồn chân – Du tử hàng – Du chính thương – Du phàm – Du chánh vũ – Du văn tuấn – Du xuyên diễm – Du tráng thiết – Du ? – Du dục – Du ? – Du thịnh dật – Du đông – Du thuân linh – Du thuân lân – Du kì linh – Du kì lân – Du tĩnh dao – Du dịch thành – Du đức hàng – Du đức hạo – Du đức thuần – Du đức lang – Du đức tường – Du phong minh – Du phong duệ – Du phong triển – Du trí hà – Du tiên bình – Du mục ? – Du tâm lôi – Du tâm nhị – Du vi – Du vi hí – Du tâm ngải – Du thục vân – Du thục cầm – Du tử triết – Du triết nhân – Du chí tinh – Du lộ tiệp – Du minh hiên – Du chấn vũ – Du duyệt – Du hy – Du tử hàm – Du trí viễn – Du du – Du thư lỗi – Du thư duệ – Du hoán quang – Du tâm nghiên – Du tuệ nghiên – Du chỉ nghiên – Du hân nhiễm – Du mỹ mỹ – Du mỹ na – Du ưu quả – Du siêu – Du du du – Du húc văn – Du vũ thành – Du vũ yến – Du vũ – Du bảo trân – Du nhận – Du ngọc khiết – Du hiệp – Du đông sanh – Du tuấn hào – Du khải phàm – Du đằng việt – Du thượng viện – Du duẫn hạo – Du thư căn – Du gia vượng – Du bằng thế – Du quyên phương – Du hải dương – Du hoán giai – Du vũ tường – Du lực duy – Du tả duy – Du thịnh dịch – Du thịnh dịch – Du thịnh dịch – Du thịnh dật – Du thịnh chi – Du thịnh dật – Du thịnh dực – Du thịnh tinh – Du ? dật – Du tinh dật – Du thông – Du lợi hoành – Du tư hàm – Du lệ bình – Du khai huy – Du vĩ khanh – Du hậu bình – Du mặc hiên – Du khoa phong – Du tranh la – Du bỉ nhương.  – Du khoa phàn – Du khoa phong – Du khoa trân – Du khoa chân – Du bằng kỳ – Du kì huyên – Du chấn huyên – Du chấn huyên – Du hiên hạo.

Du tính nữ hài danh tự đại toàn.  –

Du vũ hòa – Du tình đàm – Du lam chẩn – Du phiêu nhã – Du đan khánh – Du trí tâm – Du ngọc lan – Du tinh tinh – Du đình đình – Du dương xuân – Du thượng kiều – Du thư đình – Du ý tuyền – Du ý oánh – Du dịch oánh – Du dịch ? – Du huệ trữ – Du an kỳ – Du cảnh đằng – Du cảnh thăng – Du quýnh – Du cảnh dịch – Du nhạn lam – Du văn vũ – Du ? miên – Du ngân trữ – Du tâm man – Du hoằng văn – Du ? như – Du phi – Du dao – Du lộ dao – Du lộ – Du quỳnh – Du toàn – Du nhã – Du hiên vũ – Du minh minh – Du yến na – Du nguyên thước – Du lệ toa – Du huệ như – Du huệ anh – Du huệ lăng – Du huệ – Du thiến duẫn – Du y bình – Du nhã đình – Du 熺 diễm – Du yến bình – Du đình anh – Du mạn ny – Du kiều kiều – Du nhã đóa – Du tĩnh nghiên – Du khả hinh – Du mỹ hy – Du đóa đóa – Du truyền tuệ – Du truyền phương – Du hân hân – Du nhược hân – Du xuân diễm – Du hiểu nghị – Du nam hoa – Du xuân huệ – Du xuân tuệ – Du xuân hội – Du quyên – Du tuyết lan. . . . .

HỌ ĐẢNG

党姓男孩名字大全 .  –  党启航. 党敏月. 党雪菲. 党焦毅. 党焦辰. 党焦晨. 党焦译. 党紫微. 党岳. 党伯岳.党彦辰. 党子凌. 党子桐. 党子涵. 党子彦. 党天骄. 党天霞. 党天一. 党天辰. 党辰宇. 党辰雨. 党龙女. 党星辰. 党好好. 党晟燚. 党晟翼. 党晟翊. 党晟懿. 党晟溢. 党香岐. 党辰芮. 党晨芮. 党沐泽. 党金海. 党涛. 党泊君. 党文轩. 党锐轩. 党博宇. 党联德. 党童童. 党淇淇. 党贾琪. 党涵潇. 党手榜. 党心雨. 党新雨. 党新舒.党常森. 党伟祺. 党成名. 党成明. 党成功. 党永生. 党天勤. 党子曈. 党亚谦. 党语彤. 党聪. 党政. 党竑. 党一钧. 党锦程. 党质腾. 党贯嵩. 党稚镔. 党惠茂. 党咏馨. 党莉宛. 党匀泽. 党子棋. 党兆函. 党睿琳. 党岚熙.党心欣. 党泽源. 党子潇. 党承泽. 党博阳. 党泽霏. 党逸涵. 党思帆. 党垆人. 党子杰. 党福明. 党乐原. 党石泉. 党仕杰. 党若云. 党思源. 党高博. 党凌云. 党思博. 党自蹊. 党蹊. 党思行. 党泽俊. 党雨虹. 党梓婷. 党颢化. 党辟克. 党颂力. 党之望. 党匀彬. 党炜了. 党斓雳. 党宇泊. 党涔孺. 党秉钧. 党剑涛. 党斌林. 党李.党智怡. 党智溢. 党智益. 党智亦. 党智海. 党智屹. 党治宜. 党治怡. 党仕贵. 党怡. 党哲明. 党业璇. 党君璇.党君朋. 党炜栋. 党月莹. 党炜杰. 党雪芬. 党正梅. 党中央. 党心怡. 党心怡. 党紫萱. 党善进. 党光进. 党光贵. 党玉翠. 党顾锦. 党顾尘. 党鹏云. 党聪健. 党钰岩. 党钰铭. 党钫蝰. 党方奎. 党钫奎. 党恒鑫. 党山晖.党康平. 党子铭. 党拾毛. 党云胧. 党云韬. 党岸滔. 党延晟. 党延鑫. 党延屯. 党延魁. 党延冉. 党文铎. 党志强. 党喜民. 党泽阳. 党箐森. 党帅帅. 党宏. 党启明. 党艺馨. 党新. 党宇博. 党宇涵. 党子钊. 党钻敖. 党梓曈. 党梓潼. 党毓彤. 党力攀. 党岦攀. 党小华. 党励攀. 党雅度. 党雅度. 党浚栓. 党勋力. 党延玲. 党延舂.党艳涛. 党煜泽. 党景兰. 党杰. 党浩然. 党天御. 党堇月. 党冉. 党梓欣. 党梓昕. 党梓琳. 党琰琰. 党梓嫣.党梓馨. 党海翔. 党倜翔. 党皓翔. 党翔. 党欣. 党敏. 党晖. 党悦熙. 党仕乐. 党海嘉. 党海维. 党海逵. 党海睿. 党海皓. 党海祥. 党海斌. 党海成. 党海水. 党以泉. 党以全. 党仕春. 党仕南. 党以海. 党以盛. 党海璐.党海杰. 党海浩. 党以福. 党以荣. 党大南. 党以强. 党以庆. 党以活. 党海生. 党海志. 党海荣. 党海波. 党海玮. 党海瑜. 党海瑾. 党玉华. 党海瑷. 党海韬. 党海熙. 党海旖. 党海慧. 党海豪. 党海温. 党声昆. 党海颢.党海愿. 党海期. 党海静. 党海题. 党海酷. 党海翰. 党皓皓. 党烨皓. 党海烨. 党海宏. 党明皓. 党秋艺. 党海泉. 党海华. 党以勇. 党以常. 党修佶. 党修垚 .

Đảng tính nam hài danh tự đại toàn.  –

Đảng khải hàng – Đảng mẫn nguyệt – Đảng tuyết phi – Đảng tiêu nghị – Đảng tiêu thần – Đảng tiêu thần – Đảng tiêu dịch – Đảng tử vi – Đảng nhạc – Đảng bá nhạc – Đảng ngạn thần – Đảng tử lăng – Đảng tử đồng – Đảng tử hàm – Đảng tử ngạn – Đảng thiên kiêu – Đảng thiên hà – Đảng thiên nhất – Đảng thiên thần – Đảng thần vũ – Đảng thần vũ – Đảng long nữ – Đảng tinh thần – Đảng hảo hảo – Đảng thịnh ? – Đảng thịnh dực – Đảng thịnh dực – Đảng thịnh ý – Đảng thịnh dật – Đảng hương kì – Đảng thần nhuế – Đảng thần nhuế – Đảng mộc trạch – Đảng kim hải – Đảng đào – Đảng bạc quân – Đảng văn hiên – Đảng nhuệ hiên – Đảng bác vũ – Đảng liên đức – Đảng đồng đồng – Đảng kì kì – Đảng cổ kỳ – Đảng hàm tiêu – Đảng thủ bảng – Đảng tâm vũ – Đảng tân vũ – Đảng tân thư – Đảng thường sâm – Đảng vĩ kì – Đảng thành danh – Đảng thành minh – Đảng thành công – Đảng vĩnh sinh – Đảng thiên cần – Đảng tử đồng – Đảng á khiêm – Đảng ngữ đồng – Đảng thông – Đảng chính – Đảng ? – Đảng nhất quân – Đảng cẩm trình – Đảng chất đằng – Đảng quán tung – Đảng trĩ tấn – Đảng huệ mậu – Đảng vịnh hinh – Đảng lị uyển – Đảng quân trạch – Đảng tử kỳ – Đảng triệu hàm – Đảng duệ lâm – Đảng lam hi – Đảng tâm hân – Đảng trạch nguyên – Đảng tử tiêu – Đảng thừa trạch – Đảng bác dương – Đảng trạch phi – Đảng dật hàm – Đảng tư phàm – Đảng lư nhân – Đảng tử kiệt – Đảng phúc minh – Đảng lạc nguyên – Đảng thạch tuyền – Đảng sĩ kiệt – Đảng nhược vân – Đảng tư nguyên – Đảng cao bác – Đảng lăng vân – Đảng tư bác – Đảng tự hề – Đảng hề – Đảng tư hành – Đảng trạch tuấn – Đảng vũ hồng – Đảng tử đình – Đảng hạo hóa – Đảng tịch khắc – Đảng tụng lực – Đảng chi vọng – Đảng quân bân – Đảng vĩ liễu – Đảng lan lịch – Đảng vũ bạc – Đảng sầm nhụ – Đảng bỉnh quân – Đảng kiếm đào – Đảng bân lâm – Đảng lý – Đảng trí di – Đảng trí dật – Đảng trí ích – Đảng trí diệc – Đảng trí hải – Đảng trí ngật – Đảng trị nghi – Đảng trị di – Đảng sĩ quý – Đảng di – Đảng triết minh – Đảng nghiệp tuyền – Đảng quân tuyền – Đảng quân bằng – Đảng vĩ đống – Đảng nguyệt oánh – Đảng vĩ kiệt – Đảng tuyết phân – Đảng chính mai – Đảng trung ương – Đảng tâm di – Đảng tâm di – Đảng tử huyên – Đảng thiện tiến – Đảng quang tiến – Đảng quang quý – Đảng ngọc thúy – Đảng cố cẩm – Đảng cố trần – Đảng bằng vân – Đảng thông kiện – Đảng ngọc nham – Đảng ngọc minh – Đảng ? ? – Đảng phương khuê – Đảng ? khuê – Đảng hằng hâm – Đảng Sơn huy – Đảng khang bình – Đảng tử minh – Đảng thập mao – Đảng vân lông – Đảng vân thao – Đảng ngạn thao – Đảng diên thịnh – Đảng diên hâm – Đảng diên đồn – Đảng diên khôi – Đảng diên nhiễm – Đảng văn đạc – Đảng chí cường – Đảng hỉ dân – Đảng trạch dương – Đảng ? sâm – Đảng soái soái – Đảng hoành – Đảng Khải Minh – Đảng nghệ hinh – Đảng tân – Đảng vũ bác – Đảng vũ hàm – Đảng tử chiêu – Đảng toàn ngao – Đảng tử đồng – Đảng tử đồng – Đảng dục đồng – Đảng lực phàn – Đảng ? phàn – Đảng tiểu hoa – Đảng lệ phàn – Đảng nhã độ – Đảng nhã độ – Đảng tuấn xuyên – Đảng huân lực – Đảng diên linh – Đảng diên thung – Đảng diễm đào – Đảng dục trạch – Đảng cảnh lan – Đảng kiệt – Đảng hạo nhiên – Đảng thiên ngự – Đảng ? nguyệt – Đảng nhiễm – Đảng tử hân – Đảng tử hân – Đảng tử lâm – Đảng diễm diễm – Đảng tử yên – Đảng tử hinh – Đảng hải tường – Đảng thích tường – Đảng hạo tường – Đảng tường – Đảng hân – Đảng mẫn – Đảng huy – Đảng duyệt hi – Đảng sĩ lạc – Đảng hải gia – Đảng hải duy – Đảng hải quỳ – Đảng hải duệ – Đảng hải hạo – Đảng hải tường – Đảng hải bân – Đảng hải thành – Đảng hải thủy – Đảng dĩ tuyền – Đảng dĩ toàn – Đảng sĩ xuân – Đảng sĩ nam – Đảng dĩ hải – Đảng dĩ thịnh – Đảng hải lộ – Đảng hải kiệt – Đảng hải hạo – Đảng dĩ phúc – Đảng dĩ vinh – Đảng đại nam – Đảng dĩ cường – Đảng dĩ khánh – Đảng dĩ hoạt – Đảng hải sanh – Đảng hải chí – Đảng hải vinh – Đảng hải ba – Đảng hải vĩ – Đảng hải du – Đảng hải cấn – Đảng ngọc hoa – Đảng hải ? – Đảng hải thao – Đảng hải hi – Đảng hải y – Đảng hải tuệ – Đảng hải hào – Đảng hải ôn – Đảng thanh côn – Đảng hải hạo – Đảng hải nguyện – Đảng hải kỳ – Đảng hải tĩnh – Đảng hải đề – Đảng hải khốc – Đảng hải hàn – Đảng hạo hạo – Đảng diệp hạo – Đảng hải diệp – Đảng hải hoành – Đảng minh hạo – Đảng thu nghệ – Đảng hải tuyền – Đảng hải hoa – Đảng dĩ dũng – Đảng dĩ thường – Đảng tu ? – Đảng tu ?.

党修逸. 党修杺. 党修鑫. 党科敏. 党荣华. 党天鸿. 党澜党. 党旗. 党榆韬. 党泽铖. 党伟  – 党姓女孩名字大全 .  –  党碧岑. 党筱萱. 党琬妃. 党匀怡. 党贺杰. 党娅幻. 党茜悦. 党添喜. 党小红. 党涴桐. 党佳楠. 党婉桐. 党雪溶. 党宏伟. 党桐忻. 党桐欣. 党桐馨. 党同馨. 党童馨. 党童新. 党同心. 党童辛. 党童忻. 党童欣.党童心. 党丽丽. 党捷群. 党瑧群. 党钰群. 党铁群. 党群. 党璇瑧. 党铄. 党映瑧. 党桂兰. 党顾槿. 党钰欣.党彩娟. 党莹珊. 党月姿. 党琴宣. 党月秋. 党玉謦. 党小雅. 党紫萁. 党婧珊. 党月怡. 党彩绮. 党惠琳. 党钰巧. 党月箐. 党玉藐. 党露雪. 党丽娜. 党丽娜. 党宁宁. 党文慧. 党文颖. 党淑媛. 党靖媛. 党静雯. 党钰彤.党优璇. 党梦洁. 党梦洁. 党少娜. 党少南. 党秀秀. 党月月. 党沫沫. 党默默. 党梦凡. 党雯遽. 党秀菊. 党孙艳. 党翠玉. 党群芳. 党雪希. 党雪兮. 党颖妍. 党琳奚. 党曼莎. 党雪曦. 党若菲. 党莹夕. 党宜萱. 党妃颖.党馨妍. 党娜雯. 党薇竹. 党娜. 党荷雪. 党巧飘 . . . . .

Đảng tu dật – Đảng tu ? – Đảng tu hâm – Đảng khoa mẫn – Đảng vinh hoa – Đảng thiên hồng – Đảng lan đảng – Đảng kỳ – Đảng du thao – Đảng trạch ? – Đảng vĩ.

Còn tiếp 


Tin liên quan

Chia sẻ bài viết: 



Bình luận:

Hỗ trợ trực tuyến

Lê Công

0369.168.366

Nhà đất bán theo tỉnh thành
Nhà đất cho thuê theo tỉnh thành
Kinh Dịch
Tử vi
Huyền không Phi Tinh
Văn Hóa_Tín Ngưỡng
Thước lỗ Ban
Xen ngày tốt
Đặt tên hợp phong thủy
TIN NỔI BẬT

LÊ LƯƠNG CÔNG

Trụ sở: Số 31 - Mương An Kim Hải - Kenh Dương, Le Chan, Hai Phong

Tel: 0369168366 - Hotline: 0919.168.366 - Email: nhadatcongminh@gmail.com

Copyright © 2019 https://leluongcong.com/