Thiên trung thiên Thái Ất môn hạ Chính Giáo đệ tử phụng mệnh tuyên khoa chủ trì độ vong pháp sự thần khể thủ phủ bái
Thượng ngôn thần lệnh lĩnh biểu khấu phụng
南国……省……市……地名
Nam Quốc ….. ……………………………………….
*Tỉnh….. …………………………………………….
*Thị ….. ………………………………………..
*Địa danh.Phường ,Xã,Thôn ………………………..
*Đệ tử……………..Tên…………………
受祀……庙王祠下土地分居人氏奉
Thụ tự tại đình , miếu,quán ,Đền ……..vương từ hạ thổ địa phân cư nhân thị phụng
仙天建冥福度亡己届 绕棺破狱. 讽经礼忏. 行朝上表. 焚珍荐达.
Tiên thiên kiến minh phúc độ vong kỷ giới nhiễu quan phá ngục. Phúng kinh lễ thiên. Hành triều thượng biểu. Phần trân tiến đạt.
领果生天. 资冥求忏. 化财孝……
Lĩnh quả hạnh thiên. Tư minh cầu thiên.
*Hóa tài hiếu ……
证明地主 大道恩光 仙道二教 古今前人
Chứng minh địa chủ đại đạo ân quang Tiên Đạo nhị giáo cổ kim tiền nhân
右洎令家孝哀人等. 即日伏惟. 痛念
Hữu kịp lệnh gia hiếu ai nhân đẳng. Tức nhật mật duy. Thống niệm
仙逝……魂下. 化命生于…年…月…日…时建生. 得享人凡…岁 而止矣. 盖谓江山千古. 人寿几何.
Tiên thệ ……hồn hạ.
*Hóa mệnh sinh vu …
*Niên …
*Nguyệt …
*Nhật …
*Thời kiến hạnh. Đắc hưởng nhân phàm …tuế nhi chỉ hĩ. Cái vị giang sơn thiên cổ. Nhân thọ kỉ hà.
大限殁于…年…月…日…时去世. 一梦不回. 千秋永别.
Đại hạn một ư …
*Niên …
*Nguyệt …
*Nhật …
*Thời khứ thế. Nhất mộng bất hồi. Thiên thu vĩnh biệt.
切念亡魂.
Thiết niệm vong hồn.
三魂渺渺. 难仙尘世之愆尤.
Tam hồn miểu miểu. NạnTiên trần thế chi khiên vưu.
七魄茫茫. 莫睹天堂之安乐. 今则届参王案. 求判人天. 好处安身. 乐帮立命. 是以取今…月…日大吉
Thất phách mang mang. Mạc đổ thiên đường chi an lạc. Kim tắc giới tham vương án. Cầu phán nhân thiên. Hảo xử an thân. Lạc bang lập mệnh. Thị dĩ thủ kim …
*Nguyệt …
*Nhật đại cát
仗臣于家一诚启建
Trượng thần ư gia nhất thành khải kiến
无上蓬莱正教. 金仙九品度亡法事. 一中共计…旦…夕. 良因在…日云隆
Vô thượng Bồng Lai Chính Giáo. Kim tiên cửu phẩm độ vong pháp sự. Nhất Trung cộng kế …đán …tịch. Lương nhân tại …Nam Thiên
化财告散. 以此祈恩. 拔度逝魂. 早登仙界. 佑启后人. 昌隆世代等因. 臣领表. 虔切
Hóa tài cáo tán. Dĩ thử kì ân. Bạt độ thệ hồn. Tảo đăng tiên giới. Hữu khải hậu nhân. Xương long thế đại đẳng nhân. Thần lĩnh biểu. Kiền thiết
合与宣行. 为此谨具表文一函. 谨谨端拜
Hợp dữ tuyên hành. Vi thử cẩn cụ biểu văn nhất hàm. Cẩn cẩn đoan bái
伏以
Mật dĩ
人生百岁. 浑如梦里之游.
Nhân sinh bách tuế. Hồn như mộng lý chi du.
魂入九京. 恐滞冥中之苦. 俯陈孝悃. 仰沐恩原
Hồn nhập cửu kinh. Khủng trệ minh trung chi khổ. Phủ trần hiếu khổn. Ngưỡng mộc ân nguyên
恭惟
Cung duy
冥京一殿秦广普静威肃明王殿下 呈进
Minh kinh nhất điện tần quảng phổ tĩnh uy túc minh vương điện hạ trình tiến
恭望
Cung vọng
德高秦晋之风. 仁推天广. 功遍环区之境. 泽润生民. 行满三千. 王尊第一
Đức cao tần tấn chi phong. Nhân thôi thiên quảng. Công biến hoàn khu chi cảnh. Trạch nhuận sinh dân. Hành mãn tam thiên. Vương tôn đệ nhất
臣忝处缁流之教. 滥领行持. 祈消黑籍之愆. 拔王脱化
Thần thiểm xứ truy lưu chi giáo. Lạm lĩnh hành trì. Kì tiêu hắc tịch chi khiên. Bạt vương thoát hóa
但下门臣……同孝士等下情无任之至
Đãn hạ môn thần ……đồng hiếu sĩ đẳng hạ tình vô nhiệm chi chí
谨表
Cẩn biểu
以闻
Dĩ văn
天运 …年…月…日和南具表……再拜
Thiên vận …
*Niên …
*Nguyệt …
*Nhật hòa nam cụ biểu ……tái bái
上申
Thượng thân
【 仙门道仙法事二殿表呈 文疏】
—————————-o0o—————————-
天中天太乙门下正教弟子奉命宣科主持度亡法事臣 稽首俯拜
Thiên trung thiên Thái Ất môn hạ Chính Giáo đệ tử phụng mệnh tuyên khoa chủ trì độ vong pháp sự thần khể thủ phủ bái
上言臣令领表叩奉
Thượng ngôn thần lệnh lĩnh biểu khấu phụng
南国……省……市……地名
Nam Quốc …..
*Tỉnh…..
*Thị …..
*Địa danh.Phường ,Xã,Thôn ..
*Đệ tử……………..Tên…………………
受祀……庙王祠下土地分居人氏奉
Thụ tự tại đình , miếu,quán ,Đền ……..vương từ hạ thổ địa phân cư nhân thị phụng
仙天建冥福度亡己届 绕棺破狱. 讽经礼忏. 行朝上表. 焚珍荐达.
Tiên thiên kiến minh phúc độ vong kỷ giới nhiễu quan phá ngục. Phúng kinh lễ thiên. Hành triều thượng biểu. Phần trân tiến đạt.
领果生天. 资冥求忏. 化财孝……
Lĩnh quả hạnh thiên. Tư minh cầu thiên.
*Hóa tài hiếu ……
证明地主 大道恩光 仙道二教 古今前人
Chứng minh địa chủ đại đạo ân quang Tiên Đạo nhị giáo cổ kim tiền nhân
右洎令家孝哀人等. 即日伏惟. 痛念
Hữu kịp lệnh gia hiếu ai nhân đẳng. Tức nhật mật duy. Thống niệm
仙逝……魂下. 化命生于…年…月…日…时建生. 得享人凡…岁 而止矣. 盖谓江山千古. 人寿几何.
Tiên thệ ……hồn hạ.
*Hóa mệnh sinh vu …
*Niên …
*Nguyệt …
*Nhật …
*Thời kiến hạnh. Đắc hưởng nhân phàm …tuế nhi chỉ hĩ. Cái vị giang sơn thiên cổ. Nhân thọ kỉ hà.
大限殁于…年…月…日…时去世. 一梦不回. 千秋永别.
Đại hạn một ư …
*Niên …
*Nguyệt …
*Nhật …
*Thời khứ thế. Nhất mộng bất hồi. Thiên thu vĩnh biệt.
切念亡魂.
Thiết niệm vong hồn.
三魂渺渺. 难仙尘世之愆尤.
Tam hồn miểu miểu. NạnTiên trần thế chi khiên vưu.
七魄茫茫. 莫睹天堂之安乐. 今则届参王案. 求判人天. 好处安身. 乐帮立命. 是以取今…月…日大吉
Thất phách mang mang. Mạc đổ thiên đường chi an lạc. Kim tắc giới tham vương án. Cầu phán nhân thiên. Hảo xử an thân. Lạc bang lập mệnh. Thị dĩ thủ kim …
*Nguyệt …
*Nhật đại cát
仗臣于家一诚启建
Trượng thần ư gia nhất thành khải kiến
无上蓬莱正教. 金仙九品度亡法事. 一中共计…旦…夕. 良因在…日云隆
Vô thượng Bồng Lai Chính Giáo. Kim tiên cửu phẩm độ vong pháp sự. Nhất Trung cộng kế …đán …tịch. Lương nhân tại …Nam Thiên
化财告散. 以此祈恩. 拔度逝魂. 早登仙界. 佑启后人. 昌隆世代等因. 臣领表. 虔切
Hóa tài cáo tán. Dĩ thử kì ân. Bạt độ thệ hồn. Tảo đăng tiên giới. Hữu khải hậu nhân. Xương long thế đại đẳng nhân. Thần lĩnh biểu. Kiền thiết
合与宣行. 为此谨具表文一函. 谨谨端拜
Hợp dữ tuyên hành. Vi thử cẩn cụ biểu văn nhất hàm. Cẩn cẩn đoan bái
伏以 亡魂奄弃. 不胜惨怛之情. 魂爽拘留. 必赖宽原之旨. 盟心礼请. 稽首皈依
Mật dĩ vong hồn yểm khí. Bất thắng thảm đát chi tình. Hồn sảng câu lưu. Tất lại khoan nguyên chi chỉ. Minh tâm lễ thỉnh. Khể thủ quy y
恭惟
Cung duy
冥京二殿楚江. 德贶洪济. 明王殿下 呈进
Minh kinh nhị điện sở giang. Đức huống hồng tể. Minh vương điện hạ trình tiến
恭望
Cung vọng
初开混沌之时. 江山流峙. 独掌幽阴之界. 日月圆明. 普济冥途. 弘施思泽.
Sơ khai hỗn độn chi thời. Giang sơn lưu trì. Độc chưởng u âm chi giới. Nhật nguyệt viên minh. Phổ tể minh đồ. Hoằng thi tư trạch.
臣悯孝心之切切. 敷奏以言. 祈王道之平平. 放魂受度.
Thần mẫn hiếu tâm chi thiết thiết. Phu tấu dĩ ngôn. Kì vương đạo chi bình bình. Phóng hồn thụ độ.
但下门臣……同孝士等下情无任之至
Đãn hạ môn thần ……đồng hiếu sĩ đẳng hạ tình vô nhiệm chi chí
谨表
Cẩn biểu
以闻
Dĩ văn
天运…年…月…日和南具表 ……再拜
Thiên vận …
*Niên …
*Nguyệt …
*Nhật hòa nam cụ biểu ……tái bái
上申
Thượng thân
—————————-o0o—————————-
Thiên trung thiên Thái Ất môn hạ Chính Giáo đệ tử phụng mệnh tuyên khoa chủ trì độ vong pháp sự thần khể thủ phủ bái
上言臣令领表叩奉
Thượng ngôn thần lệnh lĩnh biểu khấu phụng
南国……省……市……地名
Nam Quốc …..
*Tỉnh…..
*Thị …..
*Địa danh.Phường ,Xã,Thôn ..
*Đệ tử……………..Tên…………………
受祀……庙王祠下土地分居人氏奉
Thụ tự tại đình , miếu,quán ,Đền ……..vương từ hạ thổ địa phân cư nhân thị phụng
仙天建冥福度亡己届 绕棺破狱. 讽经礼忏. 行朝上表. 焚珍荐达.
Tiên thiên kiến minh phúc độ vong kỷ giới nhiễu quan phá ngục. Phúng kinh lễ thiên. Hành triều thượng biểu. Phần trân tiến đạt.
领果生天. 资冥求忏. 化财孝……
Lĩnh quả hạnh thiên. Tư minh cầu thiên.
*Hóa tài hiếu ……
证明地主 大道恩光 仙道二教 古今前人
Chứng minh địa chủ đại đạo ân quang Tiên Đạo nhị giáo cổ kim tiền nhân
右洎令家孝哀人等. 即日伏惟. 痛念
Hữu kịp lệnh gia hiếu ai nhân đẳng. Tức nhật mật duy. Thống niệm
仙逝……魂下. 化命生于…年…月…日…时建生. 得享人凡…岁 而止矣. 盖谓江山千古. 人寿几何.
Tiên thệ ……hồn hạ.
*Hóa mệnh sinh vu …
*Niên …
*Nguyệt …
*Nhật …
*Thời kiến hạnh. Đắc hưởng nhân phàm …tuế nhi chỉ hĩ. Cái vị giang sơn thiên cổ. Nhân thọ kỉ hà.
大限殁于…年…月…日…时去世. 一梦不回. 千秋永别.
Đại hạn một ư …
*Niên …
*Nguyệt …
*Nhật …
*Thời khứ thế. Nhất mộng bất hồi. Thiên thu vĩnh biệt.
切念亡魂.
Thiết niệm vong hồn.
三魂渺渺. 难仙尘世之愆尤.
Tam hồn miểu miểu. NạnTiên trần thế chi khiên vưu.
七魄茫茫. 莫睹天堂之安乐. 今则届参王案. 求判人天. 好处安身. 乐帮立命. 是以取今…月…日大吉
Thất phách mang mang. Mạc đổ thiên đường chi an lạc. Kim tắc giới tham vương án. Cầu phán nhân thiên. Hảo xử an thân. Lạc bang lập mệnh. Thị dĩ thủ kim …
*Nguyệt …
*Nhật đại cát
仗臣于家一诚启建
Trượng thần ư gia nhất thành khải kiến
无上蓬莱正教. 金仙九品度亡法事. 一中共计…旦…夕. 良因在…日云隆
Vô thượng Bồng Lai Chính Giáo. Kim tiên cửu phẩm độ vong pháp sự. Nhất Trung cộng kế …đán …tịch. Lương nhân tại …Nam Thiên
化财告散. 以此祈恩. 拔度逝魂. 早登仙界. 佑启后人. 昌隆世代等因. 臣领表. 虔切
Hóa tài cáo tán. Dĩ thử kì ân. Bạt độ thệ hồn. Tảo đăng tiên giới. Hữu khải hậu nhân. Xương long thế đại đẳng nhân. Thần lĩnh biểu. Kiền thiết
合与宣行. 为此谨具表文一函. 谨谨端拜
Hợp dữ tuyên hành. Vi thử cẩn cụ biểu văn nhất hàm. Cẩn cẩn đoan bái
伏以
Mật dĩ
汨汨几时. 岂免黄梁之梦. 漫漫长夜. 恐拘黑壤之魂. 泣血陈情. 倾心渎圣.
Mịch mịch kỉ thời. Khởi miễn hoàng lương chi mộng. Mạn mạn trường dạ. Khủng câu hắc nhưỡng chi hồn. Khấp huyết trần tình. Khuynh tâm độc thánh.
恭惟
Cung duy
冥京三殿. 宋帝慈化道德明王殿下
Minh kinh tam điện. Tống đế từ hóa đạo đức minh vương điện hạ
恭望
Cung vọng
阴德过于宋帝. 简在帝心仁恩. 深于皇都. 专修王业. 兴仁助化. 度死超生.
Âm đức quá vu tống đế. Giản tại đế tâm nhân ân. Thẩm ư hoàng đô. Chuyên tu vương nghiệp. Hưng nhân trợ hóa. Độ tử siêu sinh.
臣不量浅陋之才. 率然冒渎. 愿仙拘留之魄. 判度超生.
Thần bất lượng thiển lậu chi tài. Suất nhiên mạo độc. Nguyện Tiên câu lưu chi phách. Phán độ siêu sinh.
但下门臣……同孝士等下情无任之至
Đãn hạ môn thần ……đồng hiếu sĩ đẳng hạ tình vô nhiệm chi chí
谨表
Cẩn biểu
以闻
Dĩ văn
天运…年…月…日和南具表……再拜
Thiên vận …
*Niên …
*Nguyệt …
*Nhật hòa nam cụ biểu ……tái bái
上申
Thượng thân
—————————-o0o—————————-
Thiên trung thiên Thái Ất môn hạ Chính Giáo đệ tử phụng mệnh tuyên khoa chủ trì độ vong pháp sự thần khể thủ phủ bái
上言臣令领表叩奉
Thượng ngôn thần lệnh lĩnh biểu khấu phụng
南国……省……市……地名
Nam Quốc …..
*Tỉnh…..
*Thị …..
*Địa danh.Phường ,Xã,Thôn ..
*Đệ tử……………..Tên…………………
受祀……庙王祠下土地分居人氏奉
Thụ tự tại đình , miếu,quán ,Đền ……..vương từ hạ thổ địa phân cư nhân thị phụng
仙天建冥福度亡己届 绕棺破狱. 讽经礼忏. 行朝上表. 焚珍荐达.
Tiên thiên kiến minh phúc độ vong kỷ giới nhiễu quan phá ngục. Phúng kinh lễ thiên. Hành triều thượng biểu. Phần trân tiến đạt.
领果生天. 资冥求忏. 化财孝……
Lĩnh quả hạnh thiên. Tư minh cầu thiên.
*Hóa tài hiếu ……
证明地主 大道恩光 仙道二教 古今前人
Chứng minh địa chủ đại đạo ân quang Tiên Đạo nhị giáo cổ kim tiền nhân
右洎令家孝哀人等. 即日伏惟. 痛念
Hữu kịp lệnh gia hiếu ai nhân đẳng. Tức nhật mật duy. Thống niệm
仙逝……魂下. 化命生于…年…月…日…时建生. 得享人凡…岁 而止矣. 盖谓江山千古. 人寿几何.
Tiên thệ ……hồn hạ.
*Hóa mệnh sinh vu …
*Niên …
*Nguyệt …
*Nhật …
*Thời kiến hạnh. Đắc hưởng nhân phàm …tuế nhi chỉ hĩ. Cái vị giang sơn thiên cổ. Nhân thọ kỉ hà.
大限殁于…年…月…日…时去世. 一梦不回. 千秋永别.
Đại hạn một ư …
*Niên …
*Nguyệt …
*Nhật …
*Thời khứ thế. Nhất mộng bất hồi. Thiên thu vĩnh biệt.
切念亡魂.
Thiết niệm vong hồn.
三魂渺渺. 难仙尘世之愆尤.
Tam hồn miểu miểu. NạnTiên trần thế chi khiên vưu.
七魄茫茫. 莫睹天堂之安乐. 今则届参王案. 求判人天. 好处安身. 乐帮立命. 是以取今…月…日大吉
Thất phách mang mang. Mạc đổ thiên đường chi an lạc. Kim tắc giới tham vương án. Cầu phán nhân thiên. Hảo xử an thân. Lạc bang lập mệnh. Thị dĩ thủ kim …
*Nguyệt …
*Nhật đại cát
仗臣于家一诚启建
Trượng thần ư gia nhất thành khải kiến
无上蓬莱正教. 金仙九品度亡法事. 一中共计…旦…夕. 良因在…日云隆
Vô thượng Bồng Lai Chính Giáo. Kim tiên cửu phẩm độ vong pháp sự. Nhất Trung cộng kế …đán …tịch. Lương nhân tại …Nam Thiên
化财告散. 以此祈恩. 拔度逝魂. 早登仙界. 佑启后人. 昌隆世代等因. 臣领表. 虔切
Hóa tài cáo tán. Dĩ thử kì ân. Bạt độ thệ hồn. Tảo đăng tiên giới. Hữu khải hậu nhân. Xương long thế đại đẳng nhân. Thần lĩnh biểu. Kiền thiết
合与宣行. 为此谨具表文一函. 谨谨端拜
Hợp dữ tuyên hành. Vi thử cẩn cụ biểu văn nhất hàm. Cẩn cẩn đoan bái
伏以
Mật dĩ
哭亲哀哀. 难报劬劳之德. 倾心恳恳. 专伸荐擢之诚. 三沐三薰. 再言再礼.
Khốc thân ai ai. Nạnbáo cù lao chi đức. Khuynh tâm khẩn khẩn. Chuyên thân tiến trạc chi thành. Tam mộc tam huân. Tái ngôn tái lễ.
恭惟
Cung duy
冥京四殿. 伍官福腾惠造明王殿下 呈进
Minh kinh tứ điện. Ngũ quan phúc đằng huệ tạo minh vương điện hạ trình tiến
恭望
Cung vọng
总金门之部. 分职列伍官. 掌铁笔之铨. 衡严功考过. 鸿思广裕. 妙力难量.
Tổng kim môn chi bộ. Phân chức liệt ngũ quan. Chưởng thiết bút chi thuyên. Hành nghiêm công khảo quá. Hồng tư quảng dụ. Diệu lực Nạnlượng.
臣深惭缁衣之流. 僭陈孝捆. 祈息雷霆之怒. 指示生方.
Thần Thẩm tàm truy y chi lưu. Tiếm trần hiếu khổn. Kì tức lôi đình chi nộ. Chỉ thị hạnh phương.
但下门臣 … 同孝士等下情无任之至
Đãn hạ môn thần … đồng hiếu sĩ đẳng hạ tình vô nhiệm chi chí
谨表
Cẩn biểu
以闻
Dĩ văn
天运 … 年 … 月 … 日和南具表 … 再拜
Thiên vận … niên … nguyệt … nhật hòa nam cụ biểu … tái bái
上申
Thượng thân
—————————-o0o—————————-
Chia sẻ bài viết:
LÊ CÔNG
0919.168.366
PHÚC THÀNH
0369.168.366
Một số cách an sao vòng Trường Sinh trong tử vi
TÍNH CÁCH, MẪU NGƯỜI, TRONG LÁ SỐ TỬ VI
7 nguyên tắc cơ bản sau cần phải xem kỹ trước khi bình giải một lá số Tử Vi
THẾ NÀO LÀ TUẾ PHÁ & NGŨ HOÀNG ĐẠI SÁT
BÍ QUYẾT SONG SƠN NGŨ HÀNH VÀ THẬP NHỊ THẦN ĐẠI PHÁP (TIÊU SA NẠP THỦY THEO THỦY PHÁP TRƯỜNG SINH)
Ý nghĩa của việc thờ bàn thờ Ông Địa
“BẢN GỐC” CỦA THƯỚC LỖ-BAN DÀNH CHO CÁC BẠN THẬT SỰ HAM MÊ PHONG THỦY !!!
LÊ LƯƠNG CÔNG
Trụ sở: Số 12, Trực Cát , Vĩnh Niệm, Lê Chân, Hải Phòng
Tel: 0919.168.366 - Hotline: 0919.168.366 - Email: nhadatcongminh@gmail.com
Copyright © 2019 https://leluongcong.com/