Kinh Dịch
28/06/2020 - 11:33 AMLê Gia 959 Lượt xem

Tượng của vạn vật trong mai hoa dịch số

Xin chép lại Tượng của các quẻ theo sách Mai hoa dịch số của ông Thiệu vĩ Hoa để các bạn tiện nghiên cứu.

QUẺ CÀN:

1/ Thiên thời : Trời, băng, tuyết sương

2/ Địa lý : phương tây bắc, kinh đô, đại quân, nơi có cảnh đẹp, nơi cao và khô

3/ Nhân vật : vua, cha , đại nhân, người già, trưởng giả, quan lại, gia nhân, người ở cửa quan.

4/ Nhân sự : khoẻ mạnh, vũ dũng , quả quyết, nhiều động ít tĩnh, từ cao cúi xuống dưới

5/ Nhân thể : đầu, xương, phế

6/ Thời gian : thu, giao thời giưaé tháng 9,10 , năm tháng ngày giờ của tuất hợi, những năm tháng ngày giờ thuộc kim.

7/ Động vật : ngựa, thiên nga, sư tử, voi

8/ Tĩnh vật : vàng, ngoc, những vật tròn, quả cây, những vật cứng, mũ, gương

9/ Công trình xây dưng : nhà xí công cộng, lâu đài, nhà cao, biệt thự, nhà tiếp khách, nhà ở hướng tây bắc.

10/ Gia trạch : xem về mùa thu, gia trach hưng long ; màu hạ thì nhà có hoạ ; muà đông thì nhà lạnh lẽo ; mùa xuân thì cát lợi.

11/ Hôn nhân : gia đình quan quí, nhà có thanh danh . Xem mùa thu thì thành, đông hạ bất lợi.

12/ Đồ ăn : thịt ngựa, những thức ăn quý hiếm, có nhiều xương, gan, phổi, thịt khô, các hoa quả, đầu các loại, vật tròn , thức ăn có vị cay.

13/ Sinh sản : dể sinh, thu xem sinh quý tử, mùa hạ xem có tổn, ngồi lên quay hương tây bắc.

14/ Cầu danh : có danh, nên nhận chức trong triều, hình quan võ chức, nắm quyền, thiênsứ và quan tuần nên nhận chức ở hướng tây bắc.

15/ Mưu vọng : có thể thành, lợi ở hướng cửa quan, có của khi động (hành động ) ; xem mùa hạ không thành ; xem vào mùa đông thì lắm mưu nhưng không đạt.

16/ Giao dịch : nên buôn hàng vàng, đồ ngọc quý, những hàng đắt giá, dễ thành . Mùa hạ xem không lợi.

17/ Cầu tài : có của, lợi của vàng ngọc . Được lộc ở trong cửa quan . Thu xem đại lợi . Hạ xem tổn tài . Đông xem vô tài.

18/ Xuất hành : lợi về xuất hành, nên đi về kinh đô, lợi những chuyến đi về hướng Tây bắc, hạ xem không lợi.

19/ Yết kiến : có lợi khi gặp đại nhân, găp người có đức hạnh, nên gặp quan quý, có thể gặp.

20/ Tật bệnh : có bệnh ở đầu và ở mặt, bệnh phổi, bệnh về ghân cốt, bệnh hoả bốc lên trên . Mùa hạ xem thì bất yên.

21/ Kiện tụng : thắng lý, có quý nhân phù trợ, mùa thu xem được kiện, hạ xem thì thua kiện.

22/ Ngũ sắc : màu đỏ chói, màu đen.

23/ Tên tuổi : người mang bộ kim, thương âm ; ở hàng thứ nhất, thứ tư, thứ 9.

24/ Con số : 1,4,9 . Cũng có thể chỉ tháng / Số 1,4,9 loặc 149 (tuỳ theo việc cụ thê, mà định).

25/ Ngũ vị : chua cay.

QUẺ KHÔN:

1/ Thiên thời : có mây và râm, sương mù

2/ Địa lý : hướng tây nam, ruông; đồng, thôn quên, đất bằng

3/ Nhân vật : nông dân, me; già, mẹ kế, người ở quê, số đông, bà già, người bụng bự

4/ Nhân sự : lầm lỳ, hiền hoà, nhu nhược, số đông, kẻ tiểu nhân

5/ Nhân thể : bụng, tỳ, vị, thịt

6/ Thời gian : tháng thìn, tuất, sưu, mùi; năm tháng ngày giờ mùi thân ; tháng ngày 5,8,10

7/ Động vật : trâu, vò , bách thú, ngựa con

8/ Tĩnh vật : vật vuông, mềm, bằng vãi, bằng tơ, ngũ cốc, rìu, búa, đồ sành sứ

9/ Công trình xây dưng : nhà nông thôn, nhà thấp, bâc lên xuống bằng đất, kho tàng

10/ Gia trạch : yên ổn, nhiều âm khí, mùa xuân xem thì gia trạch bất an

11/ Hôn nhân : lợi cho hôn nhân, thích hợp những nhà cho thuê . Nhà ở làng quê, nhà của bà goá : mùa xuân xem bất lợi

12/ Đồ ăn : thịt trâu bò, những vật phẩm từ đất, vị ngọt, những vị tự nhiên, vị ngũ cốc ; Những vật, thức ăn về măng, mầm , lòng, ruột

13/ Sinh sản : dể sinh, xuân xem khó sinh, có tổn thất, việc không lợi cho mẹ . Nên ngồi hướng tây nam

14/ Cầu danh : có danh, nên đi hướng tây nam, hoặc nhận chức quan, giáo, quản nông, quản nhà đất . xem mùa xuân thì hư danh

15/ Mưu vọng : lợi về cầu mưa, cầu mưa bên làng bên cạnh . Cầu mưu trong trạng thái tịnh Xuân xem thì không đạt, hoặc mưu bởi phụ nữ

16/ Giao dịch : có lợi, nên giao dịch về đất đai, lợi về ngũ cốc, vay mượn, vật nặng vải vóc , có của được tài, trong lúc tĩnh , mùa xuân xem bất lợi

17/ Cầu tài : có lợi, nên làm về đất đai . có lợi cho vay hoặc vật nặng . Có lợi trong trạng thái tĩnh. Xuân xem vô tài

18/ Xuất hành : có thê, đi, nên đi về hướng tây nam , về vùng quê . Nên đi đường bộ, xuân xem không lợi cho xuất hành

19/ Yết kiến : có thê, gặp . gặp người ở vùng quê có lợi . Nên gặp bạn bè hoặc ân nhân, mùa xuân không nên gặp

20/ Tật bệnh : bệnh ở bụng ở tỳ vị , bệnh đường tiêu hoá do ăn uống, bệnh khó tiêu

21/ Kiện tụng : lý thuận, được số đông ủng hộ, tụng sẽ được xoá

22/ Ngũ sắc : vàng, đen

23/ Tên tuổi : âm cung, người có họ mang bộ thổ ở hàng 8,5,10

24/ Con số : 8,5,10

25/ Ngũ vị : ngọt

QUẺ CHẤN

1/ Thiên thời : sấm sét

2/ Địa lý : hướng đông, có cây cối, chợ ồn ào, đường lớn, rừng trúc, nơi cây cỏ xum xuê

3/ Nhân vật : trưởng nam

4/ Nhân sự : lúc khơi, đầu , cáu gắt, kinh sợ, thôi thúc, động nhiều , tĩnh ít

5/ Nhân thể : chân, gan, tóc và âm thanh

6/ Thời gian : tháng 2,mùa xuân, năm tháng ngày giờ mạo Tháng ngày 4,3,5

7/ Động vật : rồng, rắn và các loại côn trùng, ngựa hí

8/ Tĩnh vật : tre, gổ, lau sậy, nhạc khí (thuộc gỗ tre); chổ có hao cỏ tươi tốt

9/ Công trình xây dưng : nhà cửa ở hướng đông, nơi núi rừng, nhà lầu có gác

10/ Gia trạch : trong nhà đôi lúc có sư; kinh sợ . Mùa xuân, đông xem thì tốt . Thu xem bất lợi

11/ Hôn nhân : có thể thành, nhà có thanh danh ; lợi cho việc hôn nhân của trưởng nam, mùa thu xem không nên kết hôn

12/ Đồ ăn : gót, móng, thịt, vị hoang dã của rừng núi, thịt tươi, vị quã chua, rua, thịt cá

13/ Sinh sản : có nỗi kinh sợ, động thai không yên . Con đầu lòng tất sinh con trai . Nên ngồi hướng đông . Thu xem có tổn hại

14/ Cầu danh : có danh, nhậm chức ở phương đông, chức tước là ra hiệu lệnh, quan nắm về hình ngục . Có chức , lại quản về trà, tre, gỗ, thuế khoá, hoặc chức quản lý hàng hoá ở chợ

15/ Mưu vọng : có thể cầu được . Nên đặt kế sách trong trạng thái động . Thu xem không tốt

16/ Giao dịch : Có lợi . Thu xem khó thành, nếu ở trạng thái động thì sẽ thành . có lợi ở chốn rừng núi, tre, gỗ hoặc trà , lá

17/ Cầu tài : Cầu tài ở trạng thái động hoặc có lợi vì rừng núi, tre, gỗ, trà

18/ Xuất hành : nên đi, lợi hướng đông, lợi cho người ở rừng núi

19/ Yết kiến : có thể gặp, nên gặp người miền núi rựng Mùa thu xem không nên đi sợ sẽ có nỗi khiếp đảm

20/ Tật bệnh : bênh; ở chân, gan, hoảng hốt không yên

21/ Kiện tụng : có kiện lớn, có nỗi lo sợ , khiếp đảm, phải đi lại nhiều lần

22/ Ngũ sắc : xanh sẩm, màu lục bích

23/ Tên tuổi : người có âm giác, họ có bộ mộc, đứng hàng thứ 4, 8, 3

24/ Con số : 4,8,3

25/ Ngũ vị : chua

QUẺ TỐN

1/ Thiên thời : gió

2/ Địa lý : hướng đông nam . Nơi có cây xanh tốt, vưòn rau quả

3/ Nhân vật : trưởng nữ, người quả phụ, người đạo sĩ ở vùng rừng núi

4/ Nhân sự : nhu mỳ, bất định . Lãi gấp 3 ở chợ

5/ Nhân thể : mông, khí hơi, bệnh phong

6/ Thời gian : giao thời mùa hạ , tháng ngày giờ 3,5,8 ; năm tháng ngày giờ thìn, tị , tháng 4

7/ Động vật : các loại lông vũ, các loại côn trùng trong rừng núi

8/ Tĩnh vật : mộc hương, dây thừng, thực vật ; những vật dai, tre trúc, những dụng cụ mỹ nghệ, có mùi, lông gà, cánh buồm, cái quạt

9/ Công trình xây dưng : ở hướng đông nam, vườn và lâu đài , nơi đền miếu ở chốn núi rừng

10/ Gia trạch : yên ổn, lợi về buôn bán, xuân xem thì tốt . Thu xem thì bất an

11/ Hôn nhân : có thể thành, lợi hôn nhân truởng nữ, mùa thu xem không nên kết hôn

12/ Đồ ăn : thịt gà, những mùi của núi rừng, rau quả

13/ Sinh sản : dể sanh, con dầu lòng là gái . Thu xem thì tổn thai, nên ngồi hướng đông nam

14/ Cầu danh : có danh, nên làm quan văn có quyền về văn hiến, nên giữ chức quản về

trà, tre, gỗ, thuế khó . Nên nhận chức ở hướng đông nam

15/ Mưu vọng : có thể cầu được .có của . Thu xem nhiều mưu nhưng ít đạt

16/ Giao dịch : có thể thành, tiến thoái bất nhất ; lợi về giao dich ở chốn rừng núi

17/ Cầu tài : có lãi gấp ba, có lợi về buôn bán tre trúc, trà, gỗ lạt . Thu xem bất lợi

18/ Xuất hành : có thể đi . Có lợi về xuất nhập . Nên đi hướng đông nam . Thu xem bất lợi

19/ Yết kiến : có thể gặp, có lợi khi gặp người miền núi rừng hoặc văn nhân chí sĩ

20/ Tật bệnh : bệnh ở đùi, mông, bệnh cảm gió, bệnh đường ruột, bệnh hàn, tà bệnh về

khí, trúng phong

21/ Kiện tụng : nên hoà . Sợ có liên lụi đến giấy tờ luật lệ

22/ Ngũ sắc : xanh lục hoặc trắng bóng

23/ Tên tuổi : người có âm giác, họ có bộ mộc, bộ thảo đứng hàng thứ 5,3,8

24/ Con số : 5,3,8

25/ Ngũ vị : vị chua

QUẺ KHẢM

1/ Thiên thời : mặt trăng, tuyết, mưa, sương

2/ Địa lý : hướng bắc, sông hồ, suối khe, vũng giếng, nơi đất thấp trũng, mương rạch ,

đầm ao, vũng nước

3/ Nhân vật : trung nam, người trên sông hồ, trộm cướp

4/ Nhân sự : nham hiểm, thấp kém, bên ngoài yếu đuối, bên trong ác độc ; phiêu bạt đi xuôi dòng nước , luồn lách

5/ Nhân thể : tai, máu huyết, thận

6/ Thời gian : mùa đông, tháng 11 . Năm tháng ngày tý ; tháng ngày 1,6

7/ Động vật : lợn, cá, những vật trong nước, cáo, loại seafood-

8/ Tĩnh vật : những vật đựng nước, những vật có hạt , nhựng vật có hình vòng cung, mềm

; những đồ đựng rượu, nước, gai sắc nhọn, lê, gông cùm , muối, rượu

9/ Công trình xây dưng : hướng bắc, gần nước, lầu thuỷ tạ, chòi, trà rượu trên sông, nơi đất ẩm thấp ở trong nhà

10/ Gia trạch : bất an, ám muội, phòng trộm cắp

11/ Hôn nhân : lơi; cho trung nam, nên thành hôn ở hướng bắc, bất lợi thành hôn, không

được kết hôn vào những tháng thìn, tuất, sửu, mùi

12/ Đồ ăn : thịt lợn, rượu, các đồ lạnh, các thứ của biển, canh . Ăn ơ, quán trọ, cá, có

máu, được giấu kín . Những thứ có hạt, trong nước, có xương

13/ Sinh sản : khó sanh, tốt là ở thai con rạ, con trai thứ (tức trung nam) ; những tháng

thìn, tuất, sửu , mùi thì có tổn thương . Nên ngồi hướng bắc

14/ Cầu danh : gian nan, sợ có tai vạ, nên nhận chức phía bắc, hoặc những chức có liên

quan đến : cá muối, sông, nước, rượu, giấm

15/ Mưu vọng : khó khăn nhưng không thanh`. Thu, đông thì có thể được

16/ Giao dịch : bất lợi, sợ bị lừa, nên giao dịch canh nước hoặc có liên quan đến các hàng

cá, muối, rượu ; hay người mang bộ chấn, thuỷ

17/ Cầu tài : nếu có của thì nên phòng mất mát . Lợi cạnh nước . Sợ bị lừa, phòng trộm

cắp

18/ Xuất hành : không dể đi xa, nên đi thuyền , về hướng bắc . Phòng trộm, sợ gặp nạn

chiềm tàu, trộm cắp

19/ Yết kiến : khó gặp . Gặp những người trên sông hồ hoặc có họ chấn thuỷ

20/ Tật bệnh : đau tai, tim mạch, cảm hàn, bệnh thận, tả do ăn lạnh, các bệnh sưng, gió

rét, mạch máu, đường huyết

21/ Kiện tụng : bất lơi;, có âm mưu hiểm độc , có sự mát mát trong kiện tụng, mắc lừa

22/ Ngũ sắc : màu đen

23/ Tên tuổi : âm tập, người có họ mang bộ thuỷ ở hàng 1,6

24/ Con số : 1,6

25/ Ngũ vị : vị mặn

QUẺ LY

1/ Thiên thời : mặt trời , điện, cầu vòng , mống , ráng

2/ Địa lý : phuong nam, đất cao, khô, nứt nẻ, có hố không có nước, bếp lò, đất nóng ,cằn khô, đất hướng về dương

3/ Nhân vật : trung nữ, văn nhân, bụng to, có tật về mắt, binh sĩ có giáp trụ

4/ Nhân sự : người có văn hoá, thông minh, có tài học, găp; gở khiêm tốn, mỹ lệ

5/ Nhân thể : mắt, tim, ruôt; non, thượng tiêu (dạ dày, gan, ruột non

6/ Thời gian : mùa hè, tháng 5, năm tháng ngày giờ ngọ hoả, ngày 3,2,7

7/ Động vật : rùa, trỉ, ba ba, trai, ốc, cua

8/ Tĩnh vật : lữa, sách, văn, giáp cốt, can qua, gỗ xếp, quần áo xếp, những vật kho ráo, màu đỏ

9/ Công trình xây dưng : hợp phía nam, nhà có ánh sáng mặt trời, có nhiều của sổ, sáng sủa

10/ Gia trạch : yên ổn, bình thiện, mùa đông xem thì không tốt , đề phòng bị hoả hoạn

11/ Hôn nhân : không thành . Chỉ tốt cho bậc trung nữ.

12/ Đồ ăn : thịt chim trĩ, các thứ rán sém cạnh, có những vật nướng và thịt ninh nhừ, đặc biệt là phổi, lòng

13/ Sinh sản : dể sinh, sinh thứ nữ, mùa đông xem tổn hại . Nên ngồi hướng nam

14/ Cầu danh : có danh ở phương nam , là quan văn

15/ Mưu vọng : thuận lợi trong văn thư

16/ Giao dịch : có thể thành công, nên giao dịch có chứng từ

17/ Cầu tài : có tài nhưng cầu ở phương nam, có văn thư . Mùa đông xem thì hao tổn

18/ Xuất hành : nên đi về phương nam và đi vào các quan hệ giấy tờ, đông xem không lợi cho việc đi, không đi đường thuỷ

19/ Yết kiến : có thể gặp người ở phương nam . đông, khó gặp . thu gặp kẻ tài sĩ, văn thư án hình

20/ Tật bệnh : bệnh về mắt, tim, bệnh thương; tiêu, mùa hạ xem thì sốt cao thời dịch

21/ Kiện tụng : Dể giải, dể tán, vì văn thư động .Đặc biệt là về tố tụng nếu gặp quẽ này thì trắng án

22/ Ngũ sắc : màu tím, hồng , đỏ

23/ Tên tuổi : những người có bộ hoả, nhân đứng . Hàng thứ 2,3,7

24/ Con số : 2,3,7

25/ Ngũ vị : vị đắng

QUẺ CẤN :

1/ Thiên thời : mây, sương mù, lam chướng

2/ Địa lý : hướng đông bắc, đường lên núi, gò đống, mồ mã , những cái lổ trên thành

3/ Nhân vật : thiếu nam, người nhàn rổi, người trong núi, con trẻ

4/ Nhân sự : sự cách trở, thích im lặng, sự tiến thoái không quyết, sự phản bội, sự dừng lại và không gặp

5/ Nhân thể : ngón tay, xương, mũi, lưng

6/ Thời gian : tháng giữa đông và xuân, tháng 12 ; giờ ngay` tháng năm sửu, dần , ; ngày tháng 7,5,10 ; giờ ngày, tháng, năm thổ

7/ Động vật : hổ , chó, chuộc, bách thú,những con vật mõm dài, cáo

8/ Tĩnh vật : đá, đất, các vật màu vàng, ở trong đất, ngõ chùa ; những đồ vật về mộc, vật sinh từ dây leo

9/ Công trình xây dưng : hướng đông bắc, xây nhà gần núi đá hoặc nằm gần đường cái

10/ Gia trạch : việc có trắc trở . Trong nhà không được hoà thuận, mùa xuân xem không tốt

11/ Hôn nhân : cách trở, khó thành, có thành cũng rất khó khăn . có lợi cho việc hôn nhân

với người thiếu nam . Quan hệ hôn nhân với người nhà quê thì tốt.

12/ Đồ ăn : mùi vị các loại vật ở trong đất và nhiều thịt, các loại măng, tre, trúc, vị thôn dã

13/ Sinh sản : khó sinh, nguy hiểm, nên ngồi hướng đông bắc . Kỵ nhất mùa xuân

14/ Cầu danh : Cách trở, không có danh . Nên nhậm chức ở sơn thành

15/ Mưu vọng : trở ngại khó thành, tiến thoái không quyết được

16/ Giao dịch : Khó thành, có sự quan hệ vợi loai; sơn lâm, điền thổ . Mùa xuân xem có sự mất mát

17/ Cầu tài : trắc trở, nên cầu tài trên vùng núi . Mùa xuân không có lơi; mà còn mất của

18/ Xuất hành : Không nên đi xa, có cản trở, nên đi gần ở trên cạn

19/ Yết kiến : Không gặp được

20/ Tật bệnh : bệnh ơ, ngót tay, dạ dày , lá lách

21/ Kiện tụng : có quí nhân cứu, nhưng kiên; tụng không dứt khoát, dây dưa

22/ Ngũ sắc : màu vàng

23/ Tên tuổi : những người có họ thô,, âm cung, hàng thứ 5,7,10

24/ Con số : 7,10,5

25/ Ngũ vị : vị ngọt

QUẺ ĐOÀI

1/ Thiên thời : Mưa dầm, trăng non, vì sao

2/ Địa lý : hướng tây, đầm hồ, mép nước, ao tù, giếng hoang,đất nức nẻ, núi lỡ, đất chua

3/ Nhân vật : thiếu nữ, thê thiếp, ca kỹ, đầu sai, nô bộc, tỳ thiếp, người phù thuỷ

4/ Nhân sự : vui vẻ, lắm mồm, gièm pha, sự ăn uống

5/ Nhân thể : lưỡi, mồm , hầu phổi, đờm

6/ Thời gian : tháng 8 mùa thu, giờ ngày tháng năm dậu ; ngày, tháng , năm kim ; ngày tháng 2,4,9

7/ Động vật : dê, động vật trong đầm hồ

8/ Tĩnh vật : dao bằng vàng, các loại kim khí, nhạc khí, các đồ phế thải, các vật , túi có miệng vỡ

9/ Công trình xây dưng : nhà xây ở hướng tây, nhà ở gần đầm hồ, nhà có vách tường đổ ; quanh kiến trúc ở có 1 chổ bị hỏng

10/ Gia trạch : bất an, phòng khẩu thiệt, mùa thu xem thì vui, mùa hạ xem có khi hoạ

11/ Hôn nhân : bất thành, mùa thu xem có thể thành, có vui, chủ thành hôn thì cát, lợi cho

việc hôn nhân voúi thiếu nữ, mùa hạ xem không lợi

12/ Đồ ăn : thịt dê, những vật ở hồ đầm, ăn các vị của nhà hàng, và những thứ cay, chua

13/ Sinh sản : bất lợi, sợ có sự tổn thai hoặc xinh con gái, mùa hè xem không lợi, nên ngồi hướng tây

14/ Cầu danh : khó thành, vì danh mà tổn tài . Lợi lập nghiệp ở phương tây và nên nhận các về hình quan, quan võ ; có lợi nhất là cho việc làm quan dịch

15/ Mưu vọng : khó thành, trong lúc mưu đồ có tổn thất, mùa thu xem có tin vui , mùa hạ xem không lợi

16/ Giao dịch : khó có lợi , phòng khẩu thiệt, có sự cạnh tranh, mùa thu xem thì có tài ; mùa hạ xem thì không lợi

17/ Cầu tài : không lợi, có hoạ, nếu được tài thì chủ về khẩu thiệt . Mùa thu xem thì mừng , mùa hạ không tốt

18/ Xuất hành : không nên đi xa, phồng khẩu thiệt, hại mất tiền . Nên đi về hướng tây . Nên xuất hành vào mùa thu

19/ Yết kiến : có lợi đi về hướng tây . Nếu gặp thì gặp phú thương

20/ Tật bệnh : bệnh về lưỡi, hầu, hen suyễn và ăn uống không tiêu

21/ Kiện tụng : tranh tụng liên miên, khó tra xét, trắng đen không rõ , tổn hao vì kiện tụng, phòng hình nguc . Mùa thu xem thì tháng lý

22/ Ngũ sắc : trắng

23/ Tên tuổi : người tên có bộ Kim ; âm thương, đứng hàng thứ 2,4,9

24/ Con số : 2,4,9

25/ Ngũ vị : chua,cay

Lê Công 


Tin liên quan

Chia sẻ bài viết: 



Bình luận:

Hỗ trợ trực tuyến

LÊ CÔNG

0919.168.366

PHÚC THÀNH

0369.168.366

Nhà đất bán theo tỉnh thành
Nhà đất cho thuê theo tỉnh thành
Kinh Dịch
Tử vi
Huyền không Phi Tinh
Văn Hóa_Tín Ngưỡng
Thước lỗ Ban
Xen ngày tốt
Kinh Dịch
TIN NỔI BẬT

LÊ LƯƠNG CÔNG

Trụ sở: Số 12, Trực Cát , Vĩnh Niệm, Lê Chân, Hải Phòng

Tel: 0919.168.366 - Hotline: 0919.168.366 - Email: nhadatcongminh@gmail.com

Copyright © 2019 https://leluongcong.com/