- Tọa - Hướng nhà: Nhà tọa Canh hướng Giáp (70 độ)
- Mệnh chủ: Gia chủ sinh năm 1974 (Giáp Dần); Ngũ hành nạp âm: Đại khê Thủy; Trạch mệnh: cung Cấn.
- Thời gian làm Lễ khởi công động thổ: 7 giờ 30 phút, ngày 19 tháng 3 năm 2022 (Âm lịch).
- Lịch can chi: Năm Nhâm Dần, Tháng Giáp Thìn, ngày Nhâm Dần, giờ Giáp Thìn.
- Trạch cát nhập cách: Song phi hồ điệp.
I/ Trạch cát theo Hợp kỷ biện phương thư:
- Năm Nhâm Dần, ngũ hành nạp âm thuộc Kim bạch Kim; Tháng Giáp Thìn, ngũ hành nạp âm thuộc Phúc đăng Hỏa; Ngày Nhâm Dần, ngũ hành nạp âm thuộc Kim bạch Kim; Giờ Giáp Thìn ngũ hành nạp âm thuộc Phúc đăng Hỏa.
- Cát thần: Thiên đức, Nguyệt đức, Dương đức, Vương nhật, Dịch mã, Thiên hậu, Thời dương, Sinh khí, Lục nghi, Tục thế, Ngũ hợp, Tư mệnh, Ô phệ đối.
- Hung thần: Yếm đối, Chiêu dao, Huyết kỵ.
- Nên: Dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, nhập học, xuất hành, lên quan nhậm chức, gặp dân, đinh hôn, ăn hỏi, cưới gả, di chuyển, giải trừ, mời thầy chữa bệnh, cắt may, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, khai trương, lập ước giao dịch, xếp đặt buồng đẻ, đặt cối đá, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc.
- Kiêng kỵ: Cúng tế, châm cứu, khơi mương, chặt cây, săn bắn, đánh cá.
II/ Trạch cát theo Đẩu thủ ngũ hành:
- Canh sơn: Đẩu thủ ngũ hành thuộc Kim: Thiên can Đinh, Nhâm thuộc Vũ tài: Dụng Đinh Tỵ, Đinh Mùi, Đinh Dậu, Đinh Sửu, Đinh Mão, Nhâm Thân, Nhâm Dần, Nhâm Thìn nhật thời (ngày giờ) hệ Nguyên thần Vượng tướng, chủ thất thập nhật (70 ngày) Đông Tây nhân tống tài lai. Nhược dụng Đinh Hợi, Nhâm Tý, Nhâm Ngọ, Nhâm Tuất, nhật thời chủ bất vượng, lãnh thoái, phá bại, bất cát.
III/ Trạch cát theo Đổng Công trạch nhật yếu lãm:
- Ngày Dần tháng 3 thuộc trực Khai: Bị Thiên tặc; Mậu Dần có Thiên xá dùng được tốt. Nhâm Dần có Thiên, Nguyệt nhị Đức, chỉ nên mai táng và khép hòm, xây sinh phần (còn sống mà ghép ván đóng hòm và xây huyệt mả để sẵn) dùng ngày này lợi cho con cháu, thêm ruộng đất, sinh con quý, thăng quan chức, thượng cát. Các ngày Dần khác được thứ cát. Ngày này có Lục bất thành và bất hợp, dung sẽ hoàn toàn bất lợi, nên thận trọng.
IV/ Trạch cát theo Lịch Vạn sự:
- Tháng 3 ngày Dần có các sao tốt: Sinh khí, Tục thế, Thiên quan, Phúc hậu, Hoàng ân, Dịch mã.
- Tháng 3 ngày Dần có các sao xấu: Thiên cẩu hạ thực giờ Sửu, Thiên tặc, Huyết kỵ, Hỏa tai, ngày Canh Dần có Hỏa tinh, ngày Giáp Dần có Phá quần, Nguyệt đối. (Sao Thất: Phục đoạn).
V/ KỲ MÔN ĐỘP GIÁP TRẠCH NHẬT:
Công nguyên: 2022 niên 4 nguyệt 19 nhật 7 thời 30 phút 0 giây Dương độn nhất cục.
Nông lịch: 2022 niên 03 nguyệt 19 nhật 13 giờ 30 phút
Thanh minh: 2022/4/05 lúc 05 giờ 20 phút 00 giây;
Lập hạ: 2022/5/05 lúc 19 giờ 26 phút 00 giây.
Can chi: Nhâm Dần niên/ Giáp Thìn nguyệt/ Nhâm Dần nhật/ Giáp Thìn thời.
Tuần không: Thìn Tỵ không/ Dần Mão không/ Thìn Tỵ không/ Dần Mão không.
Trực phù: Thiên cầm; Trực sử: Tử môn; Tuần thủ: Giáp, Thìn, Nhâm.
Khởi công động thổ: Nhà tọa Canh hướng Giáp (70 độ) (Tọa Tây hướng Đông).
Gia chủ: Nam sinh năm 1974 (Giáp Dần)
(Bàn Kỳ môn độn giáp xem hình phía dưới bài viết)
1) THẬP CAN KHẮC ỨNG (10 Thiên can khắc ứng):
* Đệ nhất cung Khảm (chính Bắc):
- Mậu gia mậu: Phục ngâm, phàm sự bế tắc trở trệ, tĩnh thủ vi cát.
- Tân gia mậu: Khốn long bị thương, quan ty phá bại khuất ức. Thủ phân cát, vọng động hoạ ương.
* Đệ bát cung Cấn (Đông bắc):
- Bính gia bính: Nguyệt kỳ bội sư, văn thư bức bách, phá hao di thất.
- Kỷ gia bính: Hoả bội địa hộ, dương nhân oan oan tương hại, âm nhân tất trí dâm ô.
* Đệ tam cung Chấn (chính Đông):
- Canh gia canh: Thái bạch đồng cung, hựu danh chiến cách, quan tai hoành hoạ, huynh đệ lôi công.
- Quý gia canh: Thái bạch nhập võng, dĩ bạo tranh tụng lực bình.
* Đệ tứ cung Tốn (Đông nam):
- Tân gia tân: Phục ngâm thiên đình, công phế tư tựu, tụng ngục tự ly tội danh.
- Đinh gia tân: Chu tước nhập ngục, tội nhân thích tù, quan nhân thất vị.
* Đệ cửu cung Ly (chính Nam):
- Ất gia ất: Nhật kỳ phục ngâm, bất nghi yết quý cầu danh, chỉ khả an phận thủ thân.
- Canh gia ất: Thái bạch bồng tinh, thoái cát tiến hung.
Đệ nhị cung Khôn (Tây nam):
- Kỷ gia kỷ: Địa hộ phùng quỷ, bệnh giả tất tử, bách sự bất toại.
- Nhâm gia kỷ: Can hợp xà hình, đại hoạ tướng chí, thuận thủ tư cát, từ tụng lý khuất.
* Đệ thất cung Đoài (chính Tây):
- Đinh gia đinh: Kỳ nhập Thái âm, văn thư tức chí, hỷ sự toại tâm.
- Mậu gia đinh: Thanh long diệu minh, yết quý cầu danh cát lợi; nhược trị mộ, bách , nhạ thị chiêu phi.
* Đệ lục cung Càn (Tây bắc):
- Quý gia quý: Thiên võng tứ trương, hành nhân thất bạn, bệnh tụng giai thương.
- Ất gia quý: Hoa cái phùng tinh quan, độn tích tu đạo, ẩn nặc tàng hình, tỵ tai tỵ nan vi cát.
2) BÁT MÔN KHẮC ỨNG (Tám cửa khắc ứng):
* Đệ nhất cung Khảm (chính Bắc):
- Hưu gia hưu: Cầu tài, tiến nhân khẩu, yết quý cát, triều kiến, thượng quan, tu tạo, đại lợi.
- Hưu gia mậu: Tài vật hoà hợp.
- Hưu gia mậu: Tài vật hoà hợp.
* Đệ bát cung Cấn (Đông bắc):
- Sinh gia sinh: Chủ viễn đắc, cầu tài cát.
- Sinh gia bính: Chủ quý nhân ấn thụ, hôn nhân, thư tín hỷ sự.
- Sinh gia bính: Chủ quý nhân ấn thụ, hôn nhân, thư tín hỷ sự.
* Đệ tam cung Chấn (chính Đông):
- Thương gia thương: Chủ biến động, viễn đắc chiết thương, hung.
- Thương gia canh: Chủ tụng ngục bị hình trượng, hung.
- Thương gia canh: Chủ tụng ngục bị hình trượng, hung.
* Đệ tứ cung Tốn (Đông nam):
- Đỗ gia đỗ: Chủ nhân phụ mẫu tật bệnh, điền trạch xuất thoát, sự hung.
- Đỗ gia tân: Chủ đả thương nhân, từ tụng dương nhân tiểu khẩu hung.
- Đỗ gia tân: Chủ đả thương nhân, từ tụng dương nhân tiểu khẩu hung.
* Đệ cửu cung Ly (chính Nam):
- Cảnh gia cảnh: Chủ văn trạng vị động hữu dự tiên kiến chi ý, nội hữu tiểu khẩu ưu hoạn.
- Cảnh gia ất: Chủ tụng sự bất thành.
- Cảnh gia ất: Chủ tụng sự bất thành.
* Đệ nhị cung Khôn ( Tây nam):
- Tử gia tử: Chủ quan nhi lưu, ấn tín vô khí, hung.
- Tử gia kỷ: Chủ bệnh tụng liên khiên bất dĩ, hung.
- Tử gia kỷ: Chủ bệnh tụng liên khiên bất dĩ, hung.
* Đệ thất cung Đoài (chính Tây):
- Kinh gia kinh: Chủ tật bệnh, ưu nghi, kinh nghi.
- Kinh gia đinh: Chủ từ tụng liên khiên.
- Kinh gia đinh: Chủ từ tụng liên khiên.
* Đệ lục cung Càn (Tây bắc):
- Khai gia khai: Chủ quý nhân định vật tài hỷ.
- Khai gia quý: Âm nhân nhân tài tiểu hung.
- Khai gia quý: Âm nhân nhân tài tiểu hung.
3) BÁT THIÊN TINH MÔN KHẮC ỨNG (8 sao với 8 cửa khắc ứng):
* Đệ nhất cung Khảm (chính Bắc):
- Thiên Bồng gia hưu: Phi gia đới toả, lang đang nhập ngục tiểu hung.
* Đệ bát cung Cấn (Đông bắc):
- Thiên Nhậm gia sinh: Tiền sơn hậu hải, tiến thoái lưỡng nan tiểu hung.
* Đệ tam cung Chấn (chính Đông):
- Thiên Xung gia Thương: Biến thể lân thương, thống nhập cốt tuỷ đại hung.
* Đệ tứ cung Tốn (Đông nam):
- Thiên Phụ gia Đỗ: Thất điên bát đảo, tự tương mâu my đại hung.
* Đệ cửu cung Ly (chính Nam):
- Thiên Anh gia Cảnh: Xuân phong nhất độ, thuỷ loạn chung khí tiểu hung.
* Đệ nhị cung Khôn (Tây nam):
- Thiên Nhuế gia Tử: Nhật lạc tây sơn, đán bất bảo tịch đại hung.
* Đệ thất cung Đoài (chính Tây):
- Thiên Trụ gia Kinh: Đầu cơ thủ xảo, duy lợi thị đồ đại hung.
* Đệ lục cung Càn (Tây bắc):
- Thiên Tâm gia Khai: Tứ hải phiêu bạt, hà xứ thị gia tiểu hung.
4) BÁT MÔN ĐỘNG TĨNH ỨNG (Động tĩnh ứng 8 cửa):
* Đệ nhất cung Khảm (chính Bắc):
【Động ứng】Hưu gia hưu: Nhất lýhoặc thập nhất lý, phùng thanh y phu thêca xướng vi ứng.
【Tĩnh ứng】Hưu gia hưu: Chủchưsựgiai, khảbất khảkhích tiến.
* Đệ bát cung Cấn (Đông bắc):
【Động ứng】Sinh gia sinh: Bát lýhoặc thập bát lý, phùng tạo y cập cang tiền nhân.
【Tĩnh ứng】Sinh gia sinh: Chủviễn hành xuất ngoại cầu tài lợi. Cát.
* Đệ tam cung Chấn (chính Đông):
【Động ứng】Thương gia thương: Tam lýhoặc thập tam lý, phùng tượng nhân bảbổng công lại nhân tuỳ hậu.
【Tĩnh ứng】Thương gia thương: Chủbiến động hoặc viễn hành nhi chiết thương. Hung.
* Đệ tứ cung Tốn (Đông nam):
【Động ứng】Đỗgia đỗ: Tứlýhoặc thập tứlý, phụnhân dẫn tôn nhi công lại kỵla mã.
【Tĩnh ứng】Đỗgia đỗ: Chủphụmẫu nhân cố tật, mại điền tài liễu sự.
* Đệ cửu cung Ly (chính Nam):
【Động ứng】Cảnh gia cảnh: Cửu lýhoặc thập cửu lý, phùng công lại kỵla mãcập tứtúc.
【Tĩnh ứng】Cảnh gia cảnh: Chủvăn thưbất động, hữu tiểu nhân khẩu hoạn chi tai.
* Đệ nhị cung Khôn (Tây nam):
【Động ứng】Tửgia tử: Nhịlýhoặc thập nhịlý, phùng hiếu tửkhốc thanh, công lại kỵmã.
【Tĩnh ứng】Tửgia tử: Chủquan ty hoặc thương hại.
* Đệ thất cung Đoài (chính Tây):
【Động ứng】Kinh gia kinh: Thất lýhoặc thập thất lý, phùng tiểu hài hoặc sinh súc, cập hữu nhân thuyết tố tụng.
【Tĩnh ứng】Kinh gia kinh: Chủtật bệnh ưu uất chứng.
* Đệ lục cung Càn (Tây bắc):
【Động ứng】Khai gia khai: Lục lý, lục thập lý, kiến hữu quýnhân cập đảđẩu giảvi ứng.
【Tĩnh ứng】Khai gia khai: Chủhữu quýnhân, bảo vật tài hỷ đẳng sự ứng.
5) CỬU TINH THỜI ỨNG (Cửu tinh ứng giờ):
- Thiên Bồng trực Thìn thời: Chủ Đông bắc thụ đảo thương nhân, cổ thanh tứ khởi, nữ nhân trước hồng y chí vi ứng. Tác dụng hậu chủ thước táo minh nhiễu ốc, tặc nhân đạo tài vật, lục thập nhật nội bệnh cước nhân thượng môn để lại, tam niên nội sinh quý tử phát phúc.
- Thiên Nhậm trực Thìn thời: Chủ hữu bạch y nam nữ đồng hành, hoặc dựng phụ bão tiểu nhi vi ứng. Tác dụng hậu hữu nhân tống hoạt vật chí, đại cát.
- Thiên Xung trực Thìn thời: Hữu ngư thượng thụ, bạch hổ xuất sơn, tăng đạo thành quần chí vi ứng. Tác dụng hậu tứ thập nhật nội thập đắc hoàng bạch chi vật, phát hoành tài, thất thập nhật nội gia chủ hữu chiết thương chi hoạn.
- Thiên Phụ trực Thìn thời: Bạch dương dữ hoàng khuyển tương đấu, mại thái nhân dữ mại du nhân tương chàng, bạch y tiểu nhi đề khí, dựng phụ chí vi ứng. Nhất niên nội sinh quý tử, tài cốc đại phát.
- Thiên Anh trực Thìn thời: Chủ Tây bắc phương nữ nhân huề vật lai, kê thượng thụ v ứng. Tác dụng hậu thất thập nhật dã vật tiến trạch, đại phát tài sản.
- Thiên Nhuế trực Thìn thời: Hữu Đông phương thụ đảo thương nhân, cổ nhạc minh, nữ nhân trước hồng y chí vi ứng. Thước nhiễu ốc phi minh, nhân tặc phá tài, tác dụng hậu lục thập nhật phong cước nhân thượng môn lại hôn, hậu sinh quý tử phát vượng.
- Thiên Trụ trực Thìn thời: Chủ hữu nhân tự Tây phương nã kim khí lai vi ứng. Tác dụng hậu thất nhật nội tiến âm nhân tài vật, tam niên nội đại phát.
- Thiên Tâm trực Thìn thời: Chủ vân tòng tây bắc khởi, thanh y nhân nã ngư chí, nữ nhân dữ tăng đạo đồng hành vi ứng. Tác dụng hậu tỉnh trung khí xuất như vân, tam nhật nội sinh quý tử, hậu chủ khoa đệ phú quý.
- Thiên Cầm trực Thìn thời: Chủ cửu lưu nhân tương tranh đấu, đông phương ô nha minh vi ứng, tác dụng hậu lục thập nhật hữu tăng đạo, cập cô độc nhân tống vật lai.
ST
Chia sẻ bài viết:
LÊ CÔNG
0919.168.366
PHÚC THÀNH
0369.168.366
Một số cách an sao vòng Trường Sinh trong tử vi
TÍNH CÁCH, MẪU NGƯỜI, TRONG LÁ SỐ TỬ VI
7 nguyên tắc cơ bản sau cần phải xem kỹ trước khi bình giải một lá số Tử Vi
THẾ NÀO LÀ TUẾ PHÁ & NGŨ HOÀNG ĐẠI SÁT
BÍ QUYẾT SONG SƠN NGŨ HÀNH VÀ THẬP NHỊ THẦN ĐẠI PHÁP (TIÊU SA NẠP THỦY THEO THỦY PHÁP TRƯỜNG SINH)
Ý nghĩa của việc thờ bàn thờ Ông Địa
“BẢN GỐC” CỦA THƯỚC LỖ-BAN DÀNH CHO CÁC BẠN THẬT SỰ HAM MÊ PHONG THỦY !!!
LÊ LƯƠNG CÔNG
Trụ sở: Số 12, Trực Cát , Vĩnh Niệm, Lê Chân, Hải Phòng
Tel: 0919.168.366 - Hotline: 0919.168.366 - Email: nhadatcongminh@gmail.com
Copyright © 2019 https://leluongcong.com/