(Phiên dịch từ nguyên bản chữ Hán - Chuyền đề Phong thủy Huyền không phi tinh)
I/ Địa vận nhị thập tứ sơn - hướng: (Địa vận 24 tọa - hướng)
1, Khảm quái tam sơn địa vận: (80 năm)
Tý sơn ngọhướng, địa vận bát thập niên.
Quý sơn đinh hướng, địa vận bát thập niên.
Nhâm sơn bính hướng, địa vận bát thập niên.
2, Ly quái tam sơn địa vận: 100 năm
Ngọsơn tý hướng, địa vận nhất bách niên.
Đinh sơn quý hướng, địa vận nhất bách niên.
Bính sơn nhâm hướng, địa vận nhất bách niên.
3, Càn quái tam sơn địa vận: (160 năm)
Càn sơn tốn hướng, địa vận nhất bách lục thập niên.
Hợi sơn tỵhướng, địa vận nhất bách lục thập niên.
Tuất sơn thìn hướng, địa vận nhất bách lục thập niên.
4, Tốn quái tam sơn địa vận: (20 năm)
Tốn sơn càn hướng, địa vận nhịthập niên.
Tỵsơn hợi hướng, địa vận nhịthập niên.
Thìn sơn tuất hướng, địa vận nhịthập niên.
5, Đoài quái tam sơn địa vận: (140 năm)
Dậu sơn mão hướng, địa vận nhất bách tứthập niên.
Tân sơn ất hướng, địa vận nhất bách tứthập niên.
Canh sơn giáp hướng, địa vận nhất bách tứthập niên.
6, Chấn quái tam sơn địa vận: (40 năm)
Mão sơn dậu hướng, địa vận tứthập niên.
Ất sơn tân hướng, địa vận tứthập niên.
Giáp sơn canh hướng, địa vận tứthập niên.
7, Khôn quái tam sơn địa vận: (60 năm)
Khôn sơn cấn hướng, địa vận lục thập niên.
Thân sơn dần hướng, địa vận lục thập niên.
Mùi sơn sửu hướng, địa vận lục thập niên.
8, Cấn quái tam sơn địa vận: (120 năm)
Cấn sơn khôn hướng, địa vận nhất bách nhịthập niên.
Dần sơn thân hướng, địa vận nhất bách nhịthập niên.
Sửu sơn mùi hướng, địa vận nhất bách nhịthập niên.
II/ Địa vận nhập tù:
Nhất vận: (Vận 1)
Tý sơn ngọhướng (quý đinh đồng), cửu vận nhập tù. (vận 9 nhập tù).
Thìn sơn tuất hướng, tam vận nhập tù. (vận 3 nhập tù).
Canh sơn giáp hướng, lục vận nhập tù. (vận 6 nhập tù).
Mão sơn dậu hướng (ất tân đồng), ngũvận nhập tù. (vận 5 nhập tù).
Càn sơn tốn hướng (hợi tỵđồng), bát vận nhập tù. (vận 8 nhập tù).
Bính sơn nhâm hướng, phạm phản phục ngâm bất dụng. (vận 1 không dùng).
Nhịvận: (vận 2)
Nhâm sơn bính hướng, nhất vận nhập tù. (vận 1 nhập tù).
Dậu sơn mão hướng (tân ất đồng), thất vận nhập tù. (vận 7 nhập tù).
Ngọsơn tửhướng (đinh quý đồng), tam vận nhập tù. (vận 3 nhập tù).
Giáp sơn canh hướng, lục vận nhập tù. (vận 6 nhập tù).
Tam vận: (vận 3)
Tý sơn ngọhướng (quý đinh đồng), nhịvận nhập tù. (vận 2 nhập tù).
Bính sơn nhâm hướng, tứvận nhập tù. (vận 4 nhập tù).
Tứvận: (vận 4)
Nhâm sơn bính hướng, tam vận nhập tù. (vận 3 nhập tù).
Thìn sơn tuất hướng, lục vận nhập tù. (vận 6 nhập tù).
Ngọsơn tý hướng (đinh quý đồng), ngũvận nhập tù. (vận 5 nhập tù)
Càn sơn tốn hướng (hợi tỵđồng), phạm phản phục ngâm bất dụng. (Vận 4 không dùng).
Lục vận: (vận 6)
Tý sơn ngọhướng (quý đinh đồng), ngũvận nhập tù. (vận 5 nhập tù).
Tốn sơn càn hướng (tỵhợi đồng). Phạm phản phục ngâm bất dụng.
Tuất sơn thìn hướng, tứvận nhập tù. (vận 4 nhập tù).
Bính sơn nhâm hướng, thất vận nhập tù. (vận 7 nhập tù).
Thất vận: (vận 7)
Nhâm sơn bính hướng, lục vận nhập tù. (vận 6 nhập tù).
Ngọsơn tý hướng (đinh quý đồng), bát vận nhập tù. (vận 8 nhập tù).
Bát vận: (vận 8 )
Tý sơn ngọhướng (quý đinh đồng), thất vận nhập tù. (vận 7 nhập tù).
Canh sơn giáp hướng, tứvận nhập tù. (vận 4 nhập tù).
Mão sơn dậu hướng (ất tân đồng), tam vận nhập tù. (vận 3 nhập tù).
Bính sơn nhâm hướng, cửu vận nhập tù. (vận 9 nhập tù).
Cửu vận: (vận 9)
Nhâm sơn bính hướng, phạm phản phục ngâm bất dụng. (vận 9 không dùng).
Tốn sơn càn hướng (tỵhợi đồng), nhịvận nhập tù. (vận 2 nhập tù).
Dậu sơn mão hướng (tân ất đồng), ngũvận nhập tù. (vận 5 nhập tù).
Ngọsơn tý hướng (đinh quý đồng), nhất vận nhập tù. (vận 1 nhập tù).
Tuất sơn thìn hướng, thất vận nhập tù. (vận 7 nhập tù).
Giáp sơn canh hướng, tứvận nhập tù. (vận 4 nhập tù).
III/ Địa vận nhập tù tu cải, bất nghi tu cải:
(Địa vận nhập tù: Nên tu sửa và không nên tu sửa)
Nhất vận: (vận 1)
Tý sơn ngọhướng (quý đinh đồng), cửu vận nhập tù (cửu vận hung bất nghi tu cải).
Thìn sơn tuất hướng, tam vận nhập tù (tam vận nghi tu cải).
Canh sơn giáp hướng, lục vận nhập tù (lục vận nghi tu cải).
Mão sơn dậu hướng (ất tân đồng), ngũvận nhập tù (ngũvận nghi tu cải).
Càn sơn tốn hướng (hợi tỵđồng), bát vận nhập tù (bát vận nghi tu cải ).
Bính sơn nhâm hướng, phạm phản phục ngâm bất dụng.
Nhịvận: (vận 2)
Nhâm sơn bính hướng, nhất vận nhập tù (nhất vận bất nghi tu cải).
Dậu sơn mão hướng (tân ất đồng), thất vận nhập tù (thất vận nghi tu cải).
Ngọsơn tý hướng (đinh quý đồng), tam vận nhập tù (tam vận bất nghi tu cải).
Giáp sơn canh hướng, lục vận nhập tù (lục vận nghi tu cải).
Tam vận: (vận 3)
Tý sơn ngọhướng (quý đinh đồng), nhịvận nhập tù (nhịvận bất nghi tu cải).
Bính sơn nhâm hướng, tứvận nhập tù (tứvận bất nghi tu cải).
Tứvận: (vận 4)
Nhâm sơn bính hướng, tam vận nhập tù (tam vận bất nghi tu cải).
Thìn sơn tuất hướng, lục vận nhập tù (lục vận khảdĩtu cải).
Ngọsơn tý hướng (đinh quý đồng), ngũvận nhập tù (ngũvận tu cải đại lợi).
Càn sơn tốn hướng (hợi tỵđồng), phạm phản phục ngâm bất dụng.
Lục vận: (vận 6)
Tý sơn ngọhướng (quý đinh đồng), ngũvận nhập tù (ngũvận tu cải đại lợi ).
Tốn sơn càn hướng (tỵhợi đồng), phạm phản phục ngâm bất dụng.
Tuất sơn thìn hướng, tứvận nhập tù (tứvận khảdĩtu cải).
Bính sơn nhâm hướng, thất vận nhập tù (thất vận bất nghi tu cải).
Thất vận: (vận 7)
Nhâm sơn bính hướng, lục vận nhập tù (lục vận bất nghi tu cải).
Ngọsơn tý hướng (đinh quý đồng), bát vận nhập tù (bát vận bất nghi tu cải).
Bát vận: (vận 8 )
Tý sơn ngọhướng (quý đinh đồng), thất vận nhập tù (thất vận bất nghi tu cải). Canh sơn giáp hướng, tứvận nhập tù (tứvận nghi tu cải).
Mão sơn dậu hướng (ất tân đồng), tam vận nhập tù (tam vận nghi tu cải).
Bính sơn nhâm hướng, cửu vận nhập tù (cửu vận bất nghi tu cải).
Cửu vận: (vận 9)
Nhâm sơn bính hướng, phạm phản phục ngâm bất dụng.
Tốn sơn càn hướng (tỵhợi đồng), nhịvận nhập tù (nhịvận nghi tu cải).
Dậu sơn mão hướng (tân ất đồng), ngũvận nhập tù (ngũvận nghi tu cải).
Ngọsơn tý hướng (đinh quý đồng), nhất vận nhập tù (nhất vận bất nghi tu cải). Tuất sơn thìn hướng, thất vận nhập tù (thất vận khảdĩtu cải).
Giáp sơn canh hướng, tứvận nhập tù (tứvận khảdĩtu cải).
Chia sẻ bài viết:
LÊ CÔNG
0919.168.366
PHÚC THÀNH
0369.168.366
Một số cách an sao vòng Trường Sinh trong tử vi
TÍNH CÁCH, MẪU NGƯỜI, TRONG LÁ SỐ TỬ VI
7 nguyên tắc cơ bản sau cần phải xem kỹ trước khi bình giải một lá số Tử Vi
THẾ NÀO LÀ TUẾ PHÁ & NGŨ HOÀNG ĐẠI SÁT
BÍ QUYẾT SONG SƠN NGŨ HÀNH VÀ THẬP NHỊ THẦN ĐẠI PHÁP (TIÊU SA NẠP THỦY THEO THỦY PHÁP TRƯỜNG SINH)
Ý nghĩa của việc thờ bàn thờ Ông Địa
“BẢN GỐC” CỦA THƯỚC LỖ-BAN DÀNH CHO CÁC BẠN THẬT SỰ HAM MÊ PHONG THỦY !!!
LÊ LƯƠNG CÔNG
Trụ sở: Số 12, Trực Cát , Vĩnh Niệm, Lê Chân, Hải Phòng
Tel: 0919.168.366 - Hotline: 0919.168.366 - Email: nhadatcongminh@gmail.com
Copyright © 2019 https://leluongcong.com/