(Nhà tọa Đông bắc hướng Tây nam).
1) Tuổi gia chủ: 1947 (Đinh Hợi) Ngũ hành nạp âm: Ốc thượng Thổ. (76 tuổi).
2) Hướng nhà: Tọa Cấn hướng Khôn (226 độ).
3) Chu Dịch độ số hướng: Thiên thuỷ tụng quái nhất số thuộc đơn nghịch hành
[1] Thượng cửu hào 225 độ tới 225.9375 độ trừu hào hoán tượng thuộc quái (Trạch thủy khốn) trạch 4 thuỷ 7 khốn quái 47 bất hợp sinh thành số; Bất khả dụng.
[2] Cửu ngũ hào 225.9375 độ tới 226.875 độ trừu hào hoán tượng thuộc quái (Thủy hỏa vị tế) hoả 3 thuỷ 7 vị tế quái 37 thành 10 hợp sinh thành số; Dụng đắc đại cát.
[3] Cửu tứ hào 226.875 độ tới 227. 8125 độ trừu hào hoán tượng thuộc quái (phong thủy hoán) phong 2 thuỷ 7 hoán quái 27 (nhị thất đồng đạo) hợp sinh thành số; Dụng đắc đại cát.
[4] Lục tam hào 227.8125 độ tới 228.75 độ trừu hào hoán tượng thuộc quái (Thiên phong cấu) thiên 9 phong 2 cấu quái 92 bất hợp sinh thành số; Bất khả dụng.
[5] Cửu nhị hào 228.75 độ tới 229.6875 độ trừu hào hoán tượng thuộc quái (Thiên địa bỉ) thiên 9 địa 1 bỉ quái 91 thành 10 hợp sinh thành số; Dụng đắc đại cát.
[6] Sơ lục hào 229.6875 độ tới 230.625 độ trừu hào hoán tượng thuộc quái (Thiên trạch lý) thiên 9 trạch 4 lý quái 49 (tứ cửu vy hữu) hợp sinh thành số dụng chi đại cát.
3) Hạ chí hậu Đinh Mão nhật (ngày Đinh Mão sau tiết khí Hạ chí)
Hỷ thần chính Nam, Tài thần tây tái, Quý thần chính Tây, xung Tân Dậu, Đinh Dậu, Quý Dậu.
Giờ Canh Tý (từ sau 23 giờ đến 1 giờ): Tư mệnh, Hoàng đạo, nhật hình, bình.
Giờ Tân Sửu (từ sau 1 giờ đến 3 giờ): Câu trần, Hắc đạo, Đại thoái, hung.
Giờ Nhâm Dần (từ sau 3 giờ đến 5 giờ: Thanh long, Hoàng đạo, Lộ không, bình.
Giờ Quý Mão (từ sau 5 giờ đến 7 giờ): Minh đường, Hoàng đạo, Nhật kiến, Ngũ bất ngộ thời, Lộ không, bình.
Giờ Giáp Thìn (từ sau 7 giờ đến 9 giờ): Thiên hình, Hắc đạo, Nhật hại, hung.
Giờ Ất Tỵ (từ sau 9 giờ đến 11 giờ): Chu tước, Hắc đạo, Dịch mã, bình.
Giờ Bính Ngọ (từ sau 11 giờ đến 13 giờ): Kim quỹ, Hoàng đạo, Nhật lộc, cát.
Giờ Đinh Mùi (từ sau 13 giờ đến 15 giờ): Thiên đức, Hoàng đạo, Bảo quang, cát.
Giờ Mậu Thân (từ sau 15 giờ đến 17 giờ): Bạch hổ, Hắc đạo, hung.
Giờ Kỷ Dậu (từ sau 17 giờ đến 19 giờ): Ngọc đường, Hoàng đạo, Thiên ất, Phúc tinh, Đại tiến, Nhật phá, bình.
Giờ Canh Tuất (từ sau 19 giờ đến 21 giờ): Thiên lao, Hắc đạo, Tuần không, hung.
Giờ Tân hợi (từ sau 21 giờ đến 23 giờ): Huyền võ, Hắc đạo, Thiên ất, Nhật hợp, Thiên quan, Tuần không, bình.
4) Tứ trụ thời gian làm Lễ khởi công động thổ:
Năm 2022 tháng 6 ngày 15 giờ 11 giờ 15 phút.
Can chi: Nhâm Dần/ Đinh Mùi/ Đinh Mão/ Bính Ngọ.
5) Phương pháp trạch cát:
Kết hợp giữa các lịch pháp cổ truyền với sơn hướng và mệnh chủ, lấy Kỳ môn độn giáp làm trọng.
Chia sẻ bài viết:
LÊ CÔNG
0919.168.366
PHÚC THÀNH
0369.168.366
Một số cách an sao vòng Trường Sinh trong tử vi
TÍNH CÁCH, MẪU NGƯỜI, TRONG LÁ SỐ TỬ VI
7 nguyên tắc cơ bản sau cần phải xem kỹ trước khi bình giải một lá số Tử Vi
THẾ NÀO LÀ TUẾ PHÁ & NGŨ HOÀNG ĐẠI SÁT
BÍ QUYẾT SONG SƠN NGŨ HÀNH VÀ THẬP NHỊ THẦN ĐẠI PHÁP (TIÊU SA NẠP THỦY THEO THỦY PHÁP TRƯỜNG SINH)
Ý nghĩa của việc thờ bàn thờ Ông Địa
“BẢN GỐC” CỦA THƯỚC LỖ-BAN DÀNH CHO CÁC BẠN THẬT SỰ HAM MÊ PHONG THỦY !!!
LÊ LƯƠNG CÔNG
Trụ sở: Số 12, Trực Cát , Vĩnh Niệm, Lê Chân, Hải Phòng
Tel: 0919.168.366 - Hotline: 0919.168.366 - Email: nhadatcongminh@gmail.com
Copyright © 2019 https://leluongcong.com/