Đặt tên hợp phong thủy
20/11/2020 - 5:47 PMLê Công 971 Lượt xem

PHẢ TRUYỀN ĐẶT TÊN CÓ TÁC DỤNG TỐT THEO HỌ 3

Đây là pho sách chữ hán, gồm trên dưới 400 Họ và Tên do các bậc thần tiên, tiên nhân lưu truyền lại, chủ yếu là những tên có ý nghĩa tốt và số nét tốt. Sách này rất là quý hiếm và linh nghiệm.

Nhiều vị vua chúa cổ xưa các dòng tộc cao quý, các nhà lãnh đạo, thương gia nhiều tầng lớp con người trên nhân gian biết được đã dùng tên trong sách này thấy vô cùng ứng nghiệm. Đã trở thành những bậc kì tài hữu ích trong Xã Hội cổ xưa và hiện tại. Pho sách thần tiên họ tên này. Nếu ai có duyên trùng họ tên trong bảng số mệnh suốt đời gặp may mắn quý nhân phù chì một kiếp người giàu sang và thịnh vượng.

Nếu có họ mà không trùng tên trong này cảm thấy trong đời chưa được may mắn toại nguyện, có thể cầu xin thần tiên đổi tên gọi là: Thủ danh cải danh trắc danh – danh chính ngôn thuận. Lễ tấu thiên tào và giấy chứng danh (đóng dấu đạo kinh sư bảo) Sự sự thông.

Ý NGHĨA

姓名是个人独特的语言代号和文学标志.  它除了表示个人家族 ,  血缘承传及长幼关系之外.  与名主的命运关系极为密切.

Tính danh thị cá nhân độc đặc đích ngữ ngôn đại hiệu Hòa văn học tiêu chí. Tha trừ liễu biểu thị cá nhân gia tộc, huyết duyên thừa truyền cập trưởng ấu quan hệ chi ngoại. Dữ danh thiển đích mệnh vận quan hệ cực vi mật thiết.

姓名与人生 ,  职业 ,  健康 ,  婚姻 ,  人际关系 ,  事业均有关系.

Tính danh dữ nhân sinh, chức nghiệp, kiện khang, hôn nhân, nhân tế quan hệ, sự nghiệp quân hữu quan hệ.

姓名是一组汉字符号.  汉字又是信息容量极大的符号.  这个符号对名主自身 ,  他人及环境有刺激 ,  间示 ,  导引 ,  衍化 ,  沟通 ,  融合的特殊功能.

Tính danh thị nhất tổ Hán Tự phù hiệu. Hán Tự hựu thị tín tức dung lượng cực đại đích phù hiệu. Giá cá phù hiệu đối danh thiển tự thân, tha nhân cập hoàn cảnh hữu thích kích, gian thị, đạo dẫn, diễn hóa, câu thông, dung hợp đích đặc thù công năng.

姓名作为一种重要的意识现象.  它伴随着名主走完他的人生道路.  一个好名字.  将合名主终生受益,  一个不好的名字.  将使人遗憾终生.  甚至带来灾祸.

Tính danh tác vi nhất chủng trọng yếu đích ý thức hiện tượng. Tha bạn tùy trước danh thiển tẩu hoàn tha đích nhân sinh đạo lộ. Nhất cá hảo danh tự. Tương hợp danh thiển chung sinh thụ ích, nhất cá bất hảo đích danh tự. Tương sử nhân di hám chung sinh.Thậm chí đội lai tai họa.

有其名.  必有其实.  名为实之宾也.

Hữu kì danh. Tất hữu kỳ thực. Danh vi thật chi tân dã.

命运是先天之命与后天之命的终合驼用.  好的姓名.  是对先天之命的顺承认知.  对后天之命的启迪开拓.  即 “ 承命启运”.

Mệnh vận thị tiên thiên chi mệnh dữ hậu thiên chi mệnh đích chung hợp đà dụng. Hảo đích tính danh. Thị đối tiên thiên chi mệnh đích thuận thừa nhận tri. Đối hậu thiên chi mệnh đích khải địch khai thác. Tức “thừa mệnh khải vận” .

命运在于 “ 运”.  要善于驾驭通融.  在命运的过程中.  姓名的作用要引起足够的重视.  姓氏承于先祖.  不可随意改动.  而名字则由自己掌握.

Mệnh vận tại vu “vận” . Yếu thiện ư giá ngự thông dung. Tại mệnh vận đích quá trình trung. Tính danh đích tác dụng yếu dẫn khởi túc cú đích trọng thị. Tính thị thừa ư tiên tổ.Bất khả tùy ý cải động. Nhi danh tự tắc do tự kỷ chưởng ác.

先天不足.  何以更改补救 ? 取好名字是其中一法.

Tiên thiên bất túc. Hà dĩ canh cải bổ cứu?Thủ hảo danh tự thị kỳ trung nhất pháp.

先天吉命.  何以锦上添花 ? 名字上下功夫是其中一法.

Tiên thiên cát mệnh. Hà dĩ cẩm thượng thiêm hoa?Danh tự thượng hạ công phu thị kỳ trung nhất pháp.

雄心壮志.  难以持恒.  以好名字作座佑铭是其中一法.

Hùng tâm tráng chí. Nan dĩ trì hằng. Dĩ hảo danh tự tác tọa hữu minh thị kỳ trung nhất pháp.

事业受挫.  如何扭转乾坤 ? 改个好名字调整气场是其中一法.

Sự nghiệp thụ tỏa. Như hà nữu chuyển càn khôn?Cải cá hảo danh tự điều chỉnh khí trường thị kỳ trung nhất pháp.

家庭不和.  如何调和阴阳.  使之幸福 ? 换个好名字是其中一法.

Gia đình bất hòa. Như hà điều hòa âm dương. Sử chi hạnh phúc?Hoán cá hảo danh tự thị kỳ trung nhất pháp.

小孩学业不佳.  不思进取.  何以改变心性.  开启智慧 ? 重新取名是其中一法.

Tiểu hài học nghiệp bất giai. Bất tư tiến thủ. Hà dĩ cải biến tâm tính. Khai khải trí tuệ?Trùng tân thủ danh thị kỳ trung nhất pháp.

公司走下坡路.  如何摆脱经营困境 ? 改换公司名称或商标是其中一法.

Công ti tẩu hạ pha lộ. Như hà bãi thoát kinh doanh khốn cảnh?Cải hoán công ti danh xưng hoặc thương tiêu thị kỳ trung nhất pháp.

化名为咒.  把姓名作为座佑铭 ,  化名为符.  把姓名作为护身宝物.  姓名会成为人生航程的指南针.

Hóa danh vi chú. Bả tính danh tác vi tọa hữu minh, hóa danh vi phù. Bả tính danh tác vi hộ thân bảo vật. Tính danh hội thành vi nhân sinh hàng trình đích chỉ nam châm.

. 二 ,  姓名与命运相应:

Nhị, tính danh dữ mệnh vận tương ưng:

所谓人的命运.  其实是一种宇宙规律.  命为先天定数.  运为后天时空.  人的命运.  在一个人的身上无处不体现.  既然姓名与相 ( 人体) 是密不可分的统一体.  那么.  名主的姓名与命运是相对应的.

Sở vị nhân đích mệnh vận. Kỳ thực thị nhất chủng vũ trụ quy luật. Mệnh vi tiên thiên định số. Vận vi hậu thiên thời không. Nhân đích mệnh vận. Tại nhất cá nhân đích thân thượng vô xứ bất thể hiện. Ký nhiên tính danh dữ tương (nhân thể) thị mật bất khả phân đích thống nhất thể. Na yêu. Danh thiển đích tính danh dữ mệnh vận thị tương đối ứng đích.

一般来说.  姓氏是承传的.  代表祖辈 ,  父母 ,  基业 ,  基础 ,  先天禀赋 ,  辈份字代表兄弟 ,  姐妹 ,  朋友 ,  交际关系 ,  名字代表自己 ,  名主相貌 ,  婚姻 ,  子女等.  三者必须综合分析才能得出结论.  姓不同.  辈份字和名字   相同.  则完全不同.

Nhất bàn lai thuyết. Tính thị thị thừa truyền đích. Đại biểu tổ bối, phụ mẫu, cơ nghiệp,cơ sở, tiên thiên bẩm phú, bối phân tự đại biểu huynh đệ, thư muội, bằng hữu, giao tế quan hệ, danh tự đại biểu tự kỷ, danh thiển tướng mạo, hôn nhân, tử nữ đẳng. Tam giả tất tu tổng hợp phân tích tài năng đắc xuất kết luận. Tính bất đồng. Bối phân tự hòa danh tự tương đồng. Tắc hoàn toàn bất đồng.

命运好.  在姓名上有所体现.

Mệnh vận hảo. Tại tính danh thượng hữu sở thể hiện.

命运差.  必然有一个不好的名字与之相应.

Mệnh vận sai. Tất nhiên hữu nhất cá bất hảo đích danh tự dữ chi tương ưng.

比如.  李世民 ,  毛泽东的姓名不错.  第二个取名李世民 ,  毛泽东的.  必定不可能性有相同的命运.  用物理学 “ 能量守衡定律” 来解释.  这些好名字的能量已经完全释放.  第二个使用者的风水 ,  禀赋,  四柱不同.  不仅不可能带来好运.  甚至会带来不好的结果.

Tỉ như. Lý Thế Dân, Mao Trạch Đông đích tính danh bất thác. Đệ nhị cá thủ danh Lý Thế Dân, Mao Trạch Đông đích. Tất định bất khả năng tính hữu tương đồng đích mệnh vận. Dụng vật lý học “năng lượng thủ hành định luật” lai giải thích. Giá ta hảo danh tự đích năng lượng dĩ kinh hoàn toàn thích phóng. Đệ nhị cá sử dụng giả đích phong thủy,bẩm phú, tứ trụ bất đồng. Bất cận bất khả năng đội lai hảo vận. Thậm chí hội đội lai bất hảo đích kết quả.

HỌ Diễm (N)

阎陪瑶 – 阎珀莹 – 阎一琳 – 阎若嫣 – 阎美芳 – 阎贤文 – 阎友秀 – 阎凯悦

Diễm bồi dao – Diễm phách oánh – Diễm nhất lâm – Diễm nhược yên – Diễm mỹ phương – Diễm hiền văn – Diễm hữu tú – Diễm khải duyệt

阎瑕丽 – 阎春颖 – 阎紫文 – 阎琳藜 – 阎黛瑶 – 阎奇萍 – 阎秋英 – 阎茹珏

Diễm hà lệ – Diễm xuân dĩnh – Diễm tử văn – Diễm lâm lê – Diễm đại dao – Diễm kì bình – Diễm thu anh – Diễm như giác

阎煦英 – 阎书玲 – 阎婷依 – 阎滢雪 – 阎皓莹 – 阎晨婧 – 阎丽霞 – 阎广萍

Diễm hú anh – Diễm thư linh – Diễm đình y – Diễm ? Tuyết – Diễm hạo oánh – Diễm thần ? – Diễm lệ hà – Diễm quảng bình

阎先红 – 阎莉丽 – 阎明艳 – 阎凯文 – 阎春莹 – 阎芸艳 – 阎悦岚 – 阎 – 英

Diễm tiên hồng – Diễm lị lệ – Diễm minh diễm – Diễm khải văn – Diễm xuân oánh – Diễm vân diễm – Diễm duyệt lam – Diễm anh

阎妍婕 – 阎彭媛 – 阎华颖 – 阎德琳 – 阎妍湾 – 阎方婷 – 阎轶芳 – 阎静琳

Diễm nghiên tiệp – Diễm bành viện – Diễm hoa dĩnh – Diễm đức lâm – Diễm nghiên loan – Diễm phương đình – Diễm dật phương – Diễm tĩnh lâm

阎梦瑶 – 阎亭玉 – 阎芳英 – 阎秀月 – 阎育红 – 阎杨芳 – 阎雪燕 – 阎瑶碧

Diễm mộng dao – Diễm đình ngọc – Diễm phương anh – Diễm tú nguyệt – Diễm dục hồng – Diễm dương phương – Diễm tuyết yến – Diễm dao bích

阎汇文 – 阎海梅 – 阎媛媛 – 阎梦颖 – 阎志艳 – 阎燕影 – 阎慧萍 – 阎妍秋

Diễm vị văn – Diễm hải mai – Diễm viện viện – Diễm mộng dĩnh – Diễm chí diễm – Diễm yến ảnh – Diễm tuệ bình – Diễm nghiên thu

阎咏梅 – 阎晓琴 – 阎梓颖 – 阎朵怡 – 阎姗颖 – 阎继英 – 阎翌婷 – 阎金花

Diễm vịnh mai – Diễm hiểu cầm – Diễm tử dĩnh – Diễm đóa di – Diễm san dĩnh – Diễm kế anh – Diễm dực đình – Diễm kim hoa

阎小妹 – 阎欣秀 – 阎家莹 – 阎燕菲 – 阎秀汝 – 阎婷云 – 阎妍昔 – 阎晓玲

Diễm tiểu muội – Diễm hân tú – Diễm gia oánh – Diễm yến phi – Diễm tú nhữ – Diễm đình vân – Diễm nghiên tích – Diễm hiểu linh

阎雅茹 – 阎婉颖 – 阎三红 – 阎莹诺 – 阎伟娜 – 阎春萍 – 阎庆红 – 阎福红

Diễm nhã như – Diễm uyển dĩnh – Diễm tam hồng – Diễm oánh nặc – Diễm vĩ na – Diễm xuân bình – Diễm khánh hồng – Diễm phúc hồng

阎怡鸣 – 阎冠琳 – 阎文琼 – 阎巧媛 – 阎园媛 – 阎爱琴 – 阎婧林 – 阎宝茹

Diễm di minh – Diễm quan lâm – Diễm văn quỳnh – Diễm xảo viện – Diễm viên viện – Diễm ái cầm – Diễm ? Lâm – Diễm bảo như

阎秀玲 – 阎琳玉 – 阎允文 – 阎艳娥 – 阎均玉 – 阎德萍 – 阎国美 – 阎九妹

Diễm tú linh – Diễm lâm ngọc – Diễm duẫn văn – Diễm diễm nga – Diễm quân ngọc – Diễm đức bình – Diễm quốc mỹ – Diễm cửu muội

阎茵颖 – 阎婷窈 – 阎曼娅 – 阎青梅 – 阎莉涓 – 阎淑燕 – 阎燕玲 – 阎灵玲

Diễm nhân dĩnh – Diễm đình yểu – Diễm mạn á – Diễm thanh mai – Diễm lị quyên – Diễm thục yến – Diễm yến linh – Diễm linh linh

阎雨莹 – 阎悦欢 – 阎泽婷 – 阎顺妹 – 阎彩文 – 阎雅芳 – 阎新悦 – 阎碧琴

Diễm vũ oánh – Diễm duyệt hoan – Diễm trạch đình – Diễm thuận muội – Diễm thải văn – Diễm nhã phương – Diễm tân duyệt – Diễm bích cầm

阎夕玲 – 阎维洁 – 阎汝倩 – 阎媛轲 – 阎茹月 – 阎淑茹 – 阎姒颖 – 阎纪文

Diễm tịch linh – Diễm duy khiết – Diễm nhữ thiến – Diễm viện kha – Diễm như nguyệt – Diễm thục như – Diễm tự dĩnh – Diễm kỉ văn

阎小艳 – 阎丽艳 – 阎雷英 – 阎长霞 – 阎林芬 – 阎娇丽 – 阎其文 – 阎悦稚

Diễm tiểu diễm – Diễm lệ diễm – Diễm lôi anh – Diễm trường hà – Diễm lâm phân – Diễm kiều lệ – Diễm kì văn – Diễm duyệt trĩ

阎毓雪 – 阎李娟 – 阎芝梅 – 阎荣英 – 阎斯艳 – 阎月茹 – 阎培琳 – 阎志莹

Diễm dục tuyết – Diễm lý quyên – Diễm chi mai – Diễm vinh anh – Diễm tư diễm – Diễm nguyệt như – Diễm bồi lâm – Diễm chí oánh

阎悦阅 – 阎瑞萍 – 阎书秀 – 阎邻娥 – 阎金妹 – 阎凤玲 – 阎思瑶 – 阎靖琼

Diễm duyệt duyệt – Diễm thụy bình – Diễm thư tú – Diễm lân nga – Diễm kim muội – Diễm phượng linh – Diễm tư dao – Diễm tĩnh quỳnh

阎丽娅

Diễm lệ á

***

HỌ Tiết (N)

薛金红 – 薛艺琳 – 薛妤妍 – 薛尊文 – 薛僖艳 – 薛广霞 – 薛映怡 – 薛妍妃

Tiết kim hồng – Tiết nghệ lâm – Tiết dư nghiên – Tiết tôn văn – Tiết hy diễm – Tiết quảng hà – Tiết ánh di – Tiết nghiên phi

薛炳娟 – 薛淑英 – 薛琴瑾 – 薛雪花 – 薛琳娜 – 薛紫萍 – 薛粟文 – 薛峻文

Tiết bỉnh quyên – Tiết thục anh – Tiết cầm cấn – Tiết tuyết hoa – Tiết lâm na – Tiết tử bình – Tiết túc văn – Tiết tuấn văn

薛蔓婧 – 薛凌瑶 – 薛旭芳 – 薛燕薇 – 薛韶丽 – 薛戴花 – 薛娟妮 – 薛汶洁

Tiết man ? – Tiết lăng dao – Tiết húc phương – Tiết yến vi – Tiết thiều lệ – Tiết đái hoa – Tiết quyên ny – Tiết vấn khiết

薛芷莹 – 薛润婷 – 薛秀妍 – 薛德琴 – 薛笑萍 – 薛文艳 – 薛子瑶 – 薛征艳

Tiết chỉ oánh – Tiết nhuận đình – Tiết tú nghiên – Tiết đức cầm – Tiết tiếu bình – Tiết văn diễm – Tiết tử dao – Tiết chinh diễm

薛素芳 – 薛启梅 – 薛洳瑶 – 薛伟红 – 薛雪瑶 – 薛晓玉 – 薛吉芳 – 薛 – 娥

Tiết tố phương – Tiết khải mai – Tiết như dao – Tiết vĩ hồng – Tiết tuyết dao – Tiết hiểu ngọc – Tiết cát phương – Tiết nga

薛令茹 – 薛伟玉 – 薛涵文 – 薛潇萍 – 薛雯倩 – 薛方芳 – 薛桂妹 – 薛燕波

Tiết lệnh như – Tiết vĩ ngọc – Tiết hàm văn – Tiết tiêu bình – Tiết văn thiến – Tiết phương phương – Tiết quế muội – Tiết yến ba

薛勃文 – 薛湾蓉 – 薛红梅 – 薛梦婷 – 薛嫣然 – 薛璇颖 – 薛玮玲 – 薛秋英

Tiết bột văn – Tiết loan dung – Tiết hồng mai – Tiết mộng đình – Tiết yên nhiên – Tiết tuyền dĩnh – Tiết vĩ linh – Tiết thu anh

薛妮莉 – 薛浩芳 – 薛玲叶 – 薛媛元 – 薛红琴 – 薛媛佳 – 薛燕英 – 薛婧然

Tiết ny lị – Tiết hạo phương – Tiết linh diệp – Tiết viện nguyên – Tiết hồng cầm – Tiết viện giai – Tiết yến anh – Tiết ? Nhiên

薛兴红 – 薛沁秀 – 薛万文 – 薛美娟 – 薛素文 – 薛婧薇 – 薛晨琳 – 薛朱琳

Tiết hưng hồng – Tiết thấm tú – Tiết vạn văn – Tiết mỹ quyên – Tiết tố văn – Tiết ? Vi – Tiết thần lâm – Tiết chu lâm

薛玉瑶 – 薛秀秋 – 薛蕙嫣 – 薛琼花 – 薛博妍 – 薛蘅玉 – 薛恋萍 – 薛隐婧

Tiết ngọc dao – Tiết tú thu – Tiết huệ yên – Tiết quỳnh hoa – Tiết bác nghiên – Tiết hành ngọc – Tiết luyến bình – Tiết ẩn ?

薛倍文 – 薛小妹 – 薛晓艳 – 薛秀伢 – 薛亦秀 – 薛延梅 – 薛偌玲 – 薛录琴

Tiết bội văn – Tiết tiểu muội – Tiết hiểu diễm – Tiết tú ? – Tiết diệc tú – Tiết diên mai – Tiết nhạ linh – Tiết lục cầm

薛鸣霞 – 薛蓓颖 – 薛蓉晖 – 薛霞培 – 薛汝红 – 薛昊玉 – 薛杰玉 – 薛腊媛

Tiết minh hà – Tiết bội dĩnh – Tiết dung huy – Tiết hà bồi – Tiết nhữ hồng – Tiết hạo ngọc – Tiết kiệt ngọc – Tiết tịch viện

薛何娟 – 薛冬梅 – 薛怡蒙 – 薛馨娟 – 薛丁秀 – 薛燕嘉 – 薛莉玻 – 薛慧媛

Tiết hà quyên – Tiết đông mai – Tiết di mông – Tiết hinh quyên – Tiết đinh tú – Tiết yến gia – Tiết lị pha – Tiết tuệ viện

薛星媛 – 薛煜娅 – 薛静瑶 – 薛世文 – 薛桂霞 – 薛琪秀 – 薛长红 – 薛嗣媛

Tiết tinh viện – Tiết dục á – Tiết tĩnh dao – Tiết thế văn – Tiết quế hà – Tiết kỳ tú – Tiết trường hồng – Tiết tự viện

薛吉茹 – 薛宝怡 – 薛业丽 – 薛禾文 – 薛冠美 – 薛爱琼 – 薛颜玲 – 薛丽玉

Tiết cát như – Tiết bảo di – Tiết nghiệp lệ – Tiết hòa văn – Tiết quan mỹ – Tiết ái quỳnh – Tiết nhan linh – Tiết lệ ngọc

薛嘉玲 – 薛文倩 – 薛末文 – 薛怡秀 – 薛琦悦 – 薛艳雪 – 薛文萍 – 薛洛文

Tiết gia linh – Tiết văn thiến – Tiết mạt văn – Tiết di tú – Tiết kỳ duyệt – Tiết diễm tuyết – Tiết văn bình – Tiết lạc văn

薛小婷 – 薛俊文 – 薛佳悦 – 薛薇蓉 – 薛柏蓉 – 薛晓梅 – 薛子玉 – 薛向红

Tiết tiểu đình – Tiết tuấn văn – Tiết giai duyệt – Tiết vi dung – Tiết bách dung – Tiết hiểu mai – Tiết tử ngọc – Tiết hướng hồng

薛婧宜 – 薛士妍 – 薛廉英 – 薛 – 娟 – 薛泳霞 – 薛嫣烁 – 薛培红 – 薛以美

Tiết ? Nghi – Tiết sĩ nghiên – Tiết liêm anh – Tiết quyên – Tiết vịnh hà – Tiết yên thước – Tiết bồi hồng – Tiết dĩ mỹ

薛夕婷 – 薛亚丽 – 薛圣洁 – 薛燕蕴 – 薛培琳 – 薛美芬 – 薛慧红 – 薛元玲

Tiết tịch đình – Tiết á lệ – Tiết thánh khiết – Tiết yến uẩn – Tiết bồi lâm – Tiết mỹ phân – Tiết tuệ hồng – Tiết nguyên linh

薛玉花 – 薛连蓉 – 薛军霞 – 薛 – 茹 – 薛栎芬 – 薛颖芳 – 薛琴琴 – 薛悦玲

Tiết ngọc hoa – Tiết liên dung – Tiết quân hà – Tiết như – Tiết lịch phân – Tiết dĩnh phương – Tiết cầm cầm – Tiết duyệt linh

*** xem tiếp họ Thiệu  >>>>> 


Tin liên quan

Chia sẻ bài viết: 



Bình luận:

Hỗ trợ trực tuyến

Lê Công

0369.168.366

Nhà đất bán theo tỉnh thành
Nhà đất cho thuê theo tỉnh thành
Kinh Dịch
Tử vi
Huyền không Phi Tinh
Văn Hóa_Tín Ngưỡng
Thước lỗ Ban
Xen ngày tốt
Đặt tên hợp phong thủy
TIN NỔI BẬT

LÊ LƯƠNG CÔNG

Trụ sở: Số 31 - Mương An Kim Hải - Kenh Dương, Le Chan, Hai Phong

Tel: 0369168366 - Hotline: 0919.168.366 - Email: nhadatcongminh@gmail.com

Copyright © 2019 https://leluongcong.com/