--- Huynh đệ Dần mộc
- - Phụ mẫu Tý thuỷ
- - Thê tài Tuất thổ (Thế)
- - Thê tài Thìn thổ
- - Huynh đệ Dần mộc
--- Phụ mẫu Tý thuỷ (Ứng)
Di là nuôi, là quẻ thứ bảy cung
Tốn, danh là du hồn. Trong quẻ khuyết hào Tử tôn Quan quỉ, lấy Dậu kim Quan
quỉ hào thứ ba quẻ Tốn, phục ở dưới Thìn thổ hào thứ ba bản quái, Thìn thổ là
Phi thần, Dậu kim là Phục thần, Thổ sinh kim gọi là phi lai sinh phục. Lấy Tỵ
hoả Tử tôn hào thứ năm quẻ Tốn phục ở dưới tý Thủy hào thứ năm bản quái. Tý
Thủy là Phi thần, tý Hỏa là Phục thần. Thủy khắc Hỏa gọi là Phi lai khắc
phục.
SƠN
PHONG CỔ
--- Huynh đệ Dần mộc (Ứng)
- - Phụ mẫu Tý thuỷ
- - Thê tài Tuất thổ
--- Quan quỷ Dậu kim (Thế)
--- Phụ mẫu Hợi thuỷ
- - Thê tài Sửu thổ
Cổ là sự việc; là quẻ cuối cung
Tốn, danh là qui hồn, trong quẻ khuyết hào Tử tôn, lấy Tỵ hoả hào thứ năm quẻ
Tồn phục ở dưới tý Thủy hào thứ năm bản quái, tý Thủy là phi thần, Tỵ hoả là
Phục thần, Thủy khắc Hỏa gọi là Phi lai khắc Phục.
6. CUNG KHẢM
KHẢM
VI THUỶ
- - Huynh đệ Tý thuỷ (Thế)
--- Quan quỷ Tuất thổ
- - Phụ mẫu Thân kim
- - Thê tài Ngọ hoả(Ứng)
--- Quan quỷ Thìn thổ
- - Tử tôn Dần mộc
Khảm là hãm; là quẻ đầu cung Khảm, danh là bát thuần,
trong quẻ hào Tài, Quan, Phụ, Tử Huynh đệ đều đủ, làm Phục thần cho bảy quẻ
dưới bản cung.
THUỶ
TRẠCH TIẾT
- - Huynh đệ Tý thuỷ
--- Quan quỷ Tuất thổ
- - Phụ mẫu Thân kim (Ứng)
- - Quan quỷ Sửu thổ
--- Tử tôn Mão mộc
--- Thê tài Tỵ hoả (Thế)
Tiết là dừng, là ngăn giữ. Đây
là quẻ lục hợp. Trong quẻ Tài, Quan, Phụ, Huynh, Tử đều đủ không cần tìm
phục.
THUỶ
LÔI TRUÂN
- - Huynh đệ Tý thuỷ
--- Quan quỷ Tuất thổ (Ứng)
- - Phụ mẫu Thân kim
- - Quan quỷ Thìn thổ
- - Tử tôn Dần mộc (Thế)
--- Huynh đệ Tý thuỷ
Truân là khó, trong quẻ khuyết Thê tài, lấy Ngọ hoả hào
thứ ba quẻ Khảm, phục ở dưới Thìn thổ hào thứ ba bản quái, Thìn thổ là Phi
thần, Ngọ hoả là Phục thần, Hỏa sinh Thổ, gọi là Phục khứ sinh phi, danh là
Tiết khí.
THUỶ
HOẢ KÝ TẾ
- - Huynh đệ Tý thuỷ (Ứng)
--- Quan quỷ Tuất thổ
- - Phụ mẫu Thân kim
--- Huynh đệ Hợi thuỷ (Thế)
- - Quan quỷ Sửu thổ
--- Tử tôn Mão mộc
Ký tế là hiệp. Trong quẻ khuyết Thê tài, lất hào thứ 3
quẻ Khảm phục ở dưới hợi Thủy hào thứ ba bản quái, Hợi Thủy là Phi thần, Ngọ
hoả là Phục thần, Hỏa tuyệt tại hợi, gọi là Phục tuyệt ở Phi vậy.
TRẠCH
HỎA CÁCH
- - Quan quỷ Mùi thổ
--- Phụ mẫu Dậu kim
--- Huynh đệ Hợi thuỷ (Thế)
--- Huynh đệ Hợi thuỷ
- - Quan quỷ Sửu thổ
--- Tử tôn Mão mộc (Ứng)
Cách là đổi, trong quẻ khuyết
Thê tài, lấy Ngọ hoả hào thứ ba quẻ Khảm, phục ở dưới hợi Thủy hào thứ ba bản
quái, hợi Thủy là Phi thần, Ngọ hoả là Phục thần, hỏa tuyệt là tại hợi, gọi
là hào Phục thần tuyệt ở phi.
LÔI
HỎA PHONG
- - Quan quỷ Tuất thổ
- - Phụ mẫu Thân kim (Thế)
--- Thê tài Ngọ hoả
--- Huynh đệ Hợi thuỷ
- - Quan quỷ Sửu thổ (Ứng)
--- Tử tôn Mão mộc
Phong là lớn, trong quẻ Tài,
Quan, Phụ, Huynh, Tử đều đủ, không phải tìm phục.
ĐỊA
HỎA MINH DI
- - Phụ mẫu Dậu kim
- - Huynh đệ Hợi thuỷ
- - Quan quỷ Sửu thổ (Thế)
--- Huynh đệ Hợi thuỷ
- - Quan quỷ Sửu thổ
--- Tử tôn Mão mộc (Ứng)
Minh di là thương hại; là quẻ thứ 7 của quẻ Khảm, danh
là Du hồn. Trong quẻ khuyết Thê tài, lấy Ngọ hoả hào thứ 3 quẻ Khảm, phục ở
dưới hợi Thủy hào thứ ba bản quái, hợi Thủy là Phi thần, Ngọ hoả là Phục
thần, hỏa tuyệt tại hợi, gọi là hào Phục thần tuyệt ở phi hào vậy.
ĐỊA
THUỶ SƯ
- - Phụ mẫu Dậu kim (Ứng)
- - Huynh đệ Hợi thuỷ
- - Quan quỷ Sửu thổ
- - Thê tài Ngọ hoả (Thế)
--- Quan quỷ Thìn thổ
- - Tử tôn Dần mộc
Sư là chúng, là quẻ cuối cung
Khảm, danh là Qui hồn. Trong quẻ Tài, Quan, Phụ, Huynh, Tử đều đủ, không phải
tìm phục.
7. CUNG CẤN
CẤN
VI SƠN
--- Quan quỷ Dần mộc (Thế)
- - Thê tài Tý thuỷ
- - Huynh đệ Tuất thổ
--- Tử tôn Thân kim (Ứng)
- - Phụ mẫu Ngọ hoả
- - Huynh đệ Thìn thổ
Cấn là ngăn, là quẻ đầu cung
Càn, danh là bát thuần. Trong quẻ Tài, Quan, Phụ, Huynh, Tử đều đủ làm Phục
thần cho bảy quẻ dưới bản cung.
SƠN
HỎA BÍ
--- Quan quỷ Dần mộc
- - Thê tài Tý thuỷ
- - Huynh đệ Tuất thổ (Ứng)
--- Thê tài Hợi thuỷ
- - Huynh đệ Sửu thổ
--- Quan quỷ Mão mộc (Thế)
Bí là sức; trong quẻ khuyết hào Phụ mẫu, Tử tôn, lấy Ngọ
hoả hào thứ 2 Cấn quái phục ở dưới Sửu thổ hào thứ hai bản quái, Sửu thổ là
Phi thần, Ngọ hoả là Phục thần, Hỏa sinh Thổ, gọi là Phục khứ sinh Phi, danh
là Tiết khí.
SƠN
THIÊN ĐẠI SÚC
--- Quan quỷ Dần mộc
- - Thê tài Tý thuỷ (Ứng)
- - Huynh đệ Tuất thổ
--- Huynh đệ Thìn thổ
--- Quan quỷ Dần mộc (Thế)
--- Thê tài Tý thuỷ
Đại súc là nhóm, tụ. Trong quẻ
khuyết hào Phụ mẫu, Tử tôn lấy Ngọ hoả hào thứ hai quẻ Cấn phục ở dưới Dần
mộc hào thứ hai bản quái, Dần mộc là Phi thần, Ngọ hoả là Phục thần, mộc sinh
Hỏa, Hỏa trường sinh ở dần, gọi là phi lai sinh phục, được trưởng sinh. Lấy
hào Tử tôn Thân kim hào thứ ba quẻ Cấn, phục ở dưới Thìn thổ hào thứ ba bản
quái, Thìn thổ là Phi thần, Thân kim là Phục thần, Thổ sinh kim, gọi là “ Phi
lai sinh phục”
SƠN
TRẠCH TỔN
--- Quan quỷ Dần mộc (Ứng)
- - Thê tài Tý thuỷ
- - Huynh đệ Tuất thổ
- - Huynh đệ Sửu thổ (Thế)
--- Quan quỷ Mão mộc
--- Phụ mẫu Tỵ hỏa
Tổn là ích. Trong quẻ khuyết
hào Tử tôn, lấy hào Tử tôn Thân kim hào thứ ba quẻ Cấn phục ở dưới Sửu thổ
hào thứ ba bản quái, Sửu thổ là Phi thần, Thân kim là Phục thần, kim mộ tài
sửu, gọi là Phục thần nhập mộ ở phi.
HỎA
TRẠCH KHUÊ
--- Phụ mẫu Tỵ hoả
- - Huynh đệ Mùi thổ
--- Tử tôn Dậu kim (Thế)
- - Huynh đệ Sửu thổ
--- Quan quỷ Mão mộc
--- Phụ mẫu Tỵ hoả (Ứng)
Khuê là trái. Trong quẻ khuyết Thê tài, lấy Thê tài tý
Thủy phục ở dưới Mùi thổ hào thứ năm bản quái Mùi thổ là Phi thần, tý Thủy là
Phục thần, Thổ khắc Thủy gọi là Phi lai khắc Phục.
THIÊN
TRẠCH LÝ
--- Huynh đệ Tuất thổ
--- Tử tôn Thân kim (Thế)
--- Phụ mẫu Ngọ hoả
- - Huynh đệ Sửu thổ
--- Quan quỷ Mão mộc (Ứng)
--- Phụ mẫu Tỵ hoả
Lý là lẽ. Trong quẻ khuyết Thê
tài, Thê tài tý Thủy hào thứ năm quẻ Cấn, phục ở dưới Thân kim hào thứ năm
bản quái Thân kim là Phi thần, tý Thủy là Phục thần kim sinh Thủy, Thủy
trường sinh thân, gọi là phi lai sinh phục đắc trường sinh.
PHONG
TRẠCH TRUNG PHU
--- Quan quỷ Mão mộc
--- Phụ mẫu Tỵ hoả
- - Huynh đệ Mùi thổ (Thế)
- - Huynh đệ Sửu thổ
--- Quan quỷ Mão mộc
--- Phụ mẫu Tỵ hoả (Ứng)
Trung phu là tin, là quẻ thứ 7
trong cung Cấn, danh là Du hồn. Trong quẻ khuyết Thê tài Tử tôn, lấy Thê tài
tý Thủy hào thứ năm quẻ Cấn, phục ở dưới tý Hỏa hào thứ 5 bản quái. Tý Hỏa là
Phi thần, Tý Thủy là Phục thần, Thủy tuyệt tại tý gọi là hào Phục thần tuyệt
ở phi, lấy Thân kim Tử tôn quẻ Cấn, phục ở dưới Sửu thổ hào thứ ba bản quái, Sửu
thổ là Phi thần, Thân kim là Phục thần, kim mộ tại sửu, gọi là Phục thần nhập
mộ ở phi.
PHONG
SƠN TIỆM
--- Quan quỷ Mão mộc (Ứng)
--- Phụ mẫu Tỵ hoả
- - Huynh đệ Mùi thổ
--- Tử tôn Thân kim (Thế)
- - Phụ mẫu Ngọ hoả
- - Huynh đệ Thìn thổ
Tiệm là tiến; là quẻ cuối cung Cấn, danh là Qui hồn.
Trong quẻ khuyết Thê tài, lấy tý Thủy Thê tài hào thứ năm quẻ Cấn phục ở dưới
Tỵ hoả hào thứ năm bản quái, Tỵ hoả là Phi thần, tý Thủy là Phục thần. Thủy
tuyệt tại tỵ, gọi là hào phục tuyệt tại phi.
8.
CUNG KHÔN
KHÔN
VI ĐỊA
- - Tử tôn Dậu kim (Thế)
- - Thê tài Hợi thuỷ
- - Huynh đệ Sửu thổ
- - Quan quỷ Mão mộc (Ứng)
- - Phụ mẫu Tỵ hoả
- - Huynh đệ Mùi thổ
Khôn
là nhu thuận; là quẻ đầu của cung Khôn. Gọi là bát thuần. Trong quẻ có đủ cả
lục thân, dùng làm phục thần cho 7 quẻ còn lại trong cung.
ĐỊA
LÔI PHỤC
- - Tử tôn Dậu kim
- - Thê tài Hợi thuỷ
- - Huynh đệ Sửu thổ (Ứng)
- - Huynh đệ Thìn thổ
- - Quan quỷ Dần mộc
--- Thê tài Tý thuỷ (Thế)
Phục là trở lại. Trong quẻ khuyết hào Phụ mẫu, lấy Tỵ
hoả Phụ mẫu hào thứ hai quẻ Khôn phục ở dưới Dần mộc hào thứ hai bản quái, Dần
mộc là Phi thần, Tỵ hoả là Phục thần, Mộc sinh Hỏa trường sinh tại dần, gọi
là Phi lai sinh phục được trường sinh.
ĐỊA
TRẠCH LÂM
- - Tử tôn Dậu kim
- - Thê tài Hợi (Ứng)
- - Huynh đệ Sửu thổ
- - Huynh đệ Sửu thổ
--- Quan quỷ Mão mộc (Thế)
--- Phụ mẫu Tỵ hoả
Lâm là lớn. Trong quẻ Tài, Quan, Phụ, Huynh, Tử đều đủ,
không phải tìm phục.
ĐỊA
THIÊN THÁI
- - Tử tôn Dậu kim (Ứng)
- - Thê tài Hợi thuỷ
- - Huynh đệ Sửu thổ
--- Huynh đệ Thìn thổ (Thế)
--- Quan quỷ Dần mộc
--- Thê tài Tý thuỷ
Thái là thông. Trong quẻ khuyết
hào Phụ mẫu, lấy Tỵ hoả Phụ mẫu hào thứ hai, què Khôn, phục ở dưới Dần mộc
hào thứ hai bản quái, Dần mộc là Phi thần, Tỵ hoả là Phục thần, Mộc sinh Hỏa,
Hỏa trường sinh tại dần, gọi là Phi lai sinh phục đắc trường sinh.
LÔI
THIÊN ĐẠI TRÁNG
- - Huynh đệ Tuất thổ
- - Tử tôn Thân kim
--- Phụ mẫu Ngọ hoả (Thế)
--- Huynh đệ Thìn thổ
--- Quan quỷ Dần mộc
--- Thê tài Tý thuỷ (Ứng)
Đại tráng là chí. Trong quẻ
Tài, Quan, Phụ, Huynh, Tử đều đủ không phải tìm phục.
TRẠCH
THIÊN QUẢI
- - Huynh đệ Mùi thổ
--- Tử tôn Dậu kim (Thế)
--- Thê tài Hợi thuỷ
--- Huynh đệ Thìn thổ
--- Quan quỷ Dần mộc (Ứng)
--- Thê tài Tý thuỷ
Quải là quyết. Trong quẻ khuyết
hào Phụ mẫu, lấy Tỵ hoả Phụ mẫu hào thứ hai quẻ Khôn, phục ở dưới Dần mộc hào
thứ hai bản quái, Dần mộc là Phi thần, Tỵ hoả là Phục thần, Mộc sinh Hỏa, Hỏa
trường sinh tại dần gọi là Phục thần. Mộc sinh Hỏa, Hỏa trường sinh tại dần
gọi là Phi lai sinh phục đắc trường sinh.
THUỶ
THIÊN NHU
- - Thê tài Tí thủy
--- Huynh đệ Tuất thổ
- - Tử tôn Thân (Thế)
--- Huynh đệ Thìn thổ
--- Quan quỷ Dần mộc
--- Thê tài Tí (Ứng)
Nhu là trốn, là quẻ thứ bảy
cung Khôn danh là Du hồn. Trong quẻ khuyết hào Phụ mẫu. Lấy Tỵ hoả Phụ mẫu
hào thứ hai quẻ Khôn phục ở dưới Dần mộc hào thứ hai bản quái, Dần mộc là Phi
thần, Tỵ hoả là Phục thần, Mộc sinh Hỏa, Hỏa trường sinh tại dần gọi là Phi
lai sinh Phục đắc trường sinh.
THUỶ
ĐỊA TỶ
- - Thê tài Tý thuỷ (Ứng)
--- Huynh đệ Tuất thổ
- - Tử tôn Thân kim
- - Quan quỷ Mão mộc (Thế)
- - Phụ mẫu Tỵ hoả
- - Huynh đệ Mùi thổ
Tỷ là hòa, là quẻ cuối cung
Khôn, danh là Qui hồn. Trong quẻ Tài, Quan, Phụ, Huynh, Tử đều đủ, không phải
tìm phục.
Lê Công
Chia sẻ bài viết:
LÊ CÔNG
0919.168.366
PHÚC THÀNH
0369.168.366
Một số cách an sao vòng Trường Sinh trong tử vi
TÍNH CÁCH, MẪU NGƯỜI, TRONG LÁ SỐ TỬ VI
7 nguyên tắc cơ bản sau cần phải xem kỹ trước khi bình giải một lá số Tử Vi
THẾ NÀO LÀ TUẾ PHÁ & NGŨ HOÀNG ĐẠI SÁT
BÍ QUYẾT SONG SƠN NGŨ HÀNH VÀ THẬP NHỊ THẦN ĐẠI PHÁP (TIÊU SA NẠP THỦY THEO THỦY PHÁP TRƯỜNG SINH)
Ý nghĩa của việc thờ bàn thờ Ông Địa
“BẢN GỐC” CỦA THƯỚC LỖ-BAN DÀNH CHO CÁC BẠN THẬT SỰ HAM MÊ PHONG THỦY !!!
Ngày Dương Công Kỵ Nhật - Chọn Ngày Giờ
Cách tính tháng đại lợi cưới hỏi cho từng tuổi
LÊ LƯƠNG CÔNG
Trụ sở: Số 12, Trực Cát , Vĩnh Niệm, Lê Chân, Hải Phòng
Tel: 0919.168.366 - Hotline: 0919.168.366 - Email: nhadatcongminh@gmail.com
Copyright © 2019 https://leluongcong.com/