Kinh Dịch
23/09/2021 - 2:59 PMLê Công 538 Lượt xem

SƠN LÔI DI

--- Huynh đệ Dần mộc

- - Phụ mẫu Tý thuỷ

- - Thê tài Tuất thổ (Thế)

- - Thê tài Thìn thổ

- - Huynh đệ Dần mộc

--- Phụ mẫu Tý thuỷ (Ứng)

Di là nuôi, là quẻ thứ bảy cung

Tốn, danh là du hồn. Trong quẻ khuyết hào Tử tôn Quan quỉ, lấy Dậu kim Quan

quỉ hào thứ ba quẻ Tốn, phục ở dưới Thìn thổ hào thứ ba bản quái, Thìn thổ là

Phi thần, Dậu kim là Phục thần, Thổ sinh kim gọi là phi lai sinh phục. Lấy Tỵ

hoả Tử tôn hào thứ năm quẻ Tốn phục ở dưới tý Thủy hào thứ năm bản quái. Tý

Thủy là Phi thần, tý Hỏa là Phục thần. Thủy khắc Hỏa gọi là Phi lai khắc

phục.

SƠN

PHONG CỔ

--- Huynh đệ Dần mộc (Ứng)

- - Phụ mẫu Tý thuỷ

- - Thê tài Tuất thổ

--- Quan quỷ Dậu kim (Thế)

--- Phụ mẫu Hợi thuỷ

- - Thê tài Sửu thổ

Cổ là sự việc; là quẻ cuối cung

Tốn, danh là qui hồn, trong quẻ khuyết hào Tử tôn, lấy Tỵ hoả hào thứ năm quẻ

Tồn phục ở dưới tý Thủy hào thứ năm bản quái, tý Thủy là phi thần, Tỵ hoả là

Phục thần, Thủy khắc Hỏa gọi là Phi lai khắc Phục.

 

 

 

 

6. CUNG KHẢM

 

 

 

KHẢM

VI THUỶ

- - Huynh đệ Tý thuỷ (Thế)

--- Quan quỷ Tuất thổ

- - Phụ mẫu Thân kim

- - Thê tài Ngọ hoả(Ứng)

--- Quan quỷ Thìn thổ

- - Tử tôn Dần mộc

Khảm là hãm; là quẻ đầu cung Khảm, danh là bát thuần,

trong quẻ hào Tài, Quan, Phụ, Tử Huynh đệ đều đủ, làm Phục thần cho bảy quẻ

dưới bản cung.

 

THUỶ

TRẠCH TIẾT

- - Huynh đệ Tý thuỷ

--- Quan quỷ Tuất thổ

- - Phụ mẫu Thân kim (Ứng)

- - Quan quỷ Sửu thổ

--- Tử tôn Mão mộc
--- Thê tài Tỵ hoả (Thế)

Tiết là dừng, là ngăn giữ. Đây

là quẻ lục hợp. Trong quẻ Tài, Quan, Phụ, Huynh, Tử đều đủ không cần tìm

phục.

THUỶ

LÔI TRUÂN

- - Huynh đệ Tý thuỷ

--- Quan quỷ Tuất thổ (Ứng)

- - Phụ mẫu Thân kim

- - Quan quỷ Thìn thổ

- - Tử tôn Dần mộc (Thế)

--- Huynh đệ Tý thuỷ

Truân là khó, trong quẻ khuyết Thê tài, lấy Ngọ hoả hào

thứ ba quẻ Khảm, phục ở dưới Thìn thổ hào thứ ba bản quái, Thìn thổ là Phi

thần, Ngọ hoả là Phục thần, Hỏa sinh Thổ, gọi là Phục khứ sinh phi, danh là

Tiết khí.

 

THUỶ

HOẢ KÝ TẾ

- - Huynh đệ Tý thuỷ (Ứng)

--- Quan quỷ Tuất thổ

- - Phụ mẫu Thân kim

--- Huynh đệ Hợi thuỷ (Thế)

- - Quan quỷ Sửu thổ
--- Tử tôn Mão mộc

Ký tế là hiệp. Trong quẻ khuyết Thê tài, lất hào thứ 3

quẻ Khảm phục ở dưới hợi Thủy hào thứ ba bản quái, Hợi Thủy là Phi thần, Ngọ

hoả là Phục thần, Hỏa tuyệt tại hợi, gọi là Phục tuyệt ở Phi vậy.

 

TRẠCH

HỎA CÁCH

- - Quan quỷ Mùi thổ

--- Phụ mẫu Dậu kim

--- Huynh đệ Hợi thuỷ (Thế)

--- Huynh đệ Hợi thuỷ

- - Quan quỷ Sửu thổ

--- Tử tôn Mão mộc (Ứng)

Cách là đổi, trong quẻ khuyết

Thê tài, lấy Ngọ hoả hào thứ ba quẻ Khảm, phục ở dưới hợi Thủy hào thứ ba bản

quái, hợi Thủy là Phi thần, Ngọ hoả là Phục thần, hỏa tuyệt là tại hợi, gọi

là hào Phục thần tuyệt ở phi.

LÔI

HỎA PHONG

- - Quan quỷ Tuất thổ

- - Phụ mẫu Thân kim (Thế)

--- Thê tài Ngọ hoả

--- Huynh đệ Hợi thuỷ

- - Quan quỷ Sửu thổ (Ứng)
--- Tử tôn Mão mộc

Phong là lớn, trong quẻ Tài,

Quan, Phụ, Huynh, Tử đều đủ, không phải tìm phục.

ĐỊA

HỎA MINH DI

- - Phụ mẫu Dậu kim

- - Huynh đệ Hợi thuỷ

- - Quan quỷ Sửu thổ (Thế)

--- Huynh đệ Hợi thuỷ

- - Quan quỷ Sửu thổ

--- Tử tôn Mão mộc (Ứng)

Minh di là thương hại; là quẻ thứ 7 của quẻ Khảm, danh

là Du hồn. Trong quẻ khuyết Thê tài, lấy Ngọ hoả hào thứ 3 quẻ Khảm, phục ở

dưới hợi Thủy hào thứ ba bản quái, hợi Thủy là Phi thần, Ngọ hoả là Phục

thần, hỏa tuyệt tại hợi, gọi là hào Phục thần tuyệt ở phi hào vậy.

ĐỊA

THUỶ SƯ

- - Phụ mẫu Dậu kim (Ứng)

- - Huynh đệ Hợi thuỷ

- - Quan quỷ Sửu thổ

- - Thê tài Ngọ hoả (Thế)

--- Quan quỷ Thìn thổ

- - Tử tôn Dần mộc

Sư là chúng, là quẻ cuối cung

Khảm, danh là Qui hồn. Trong quẻ Tài, Quan, Phụ, Huynh, Tử đều đủ, không phải

tìm phục.

 

 

 

 

7. CUNG CẤN

 

 

 

CẤN

VI SƠN

--- Quan quỷ Dần mộc (Thế)

- - Thê tài Tý thuỷ

- - Huynh đệ Tuất thổ

--- Tử tôn Thân kim (Ứng)

- - Phụ mẫu Ngọ hoả

- - Huynh đệ Thìn thổ

Cấn là ngăn, là quẻ đầu cung

Càn, danh là bát thuần. Trong quẻ Tài, Quan, Phụ, Huynh, Tử đều đủ làm Phục

thần cho bảy quẻ dưới bản cung.

SƠN

HỎA BÍ

--- Quan quỷ Dần mộc

- - Thê tài Tý thuỷ

- - Huynh đệ Tuất thổ (Ứng)

--- Thê tài Hợi thuỷ

- - Huynh đệ Sửu thổ
--- Quan quỷ Mão mộc (Thế)

Bí là sức; trong quẻ khuyết hào Phụ mẫu, Tử tôn, lấy Ngọ

hoả hào thứ 2 Cấn quái phục ở dưới Sửu thổ hào thứ hai bản quái, Sửu thổ là

Phi thần, Ngọ hoả là Phục thần, Hỏa sinh Thổ, gọi là Phục khứ sinh Phi, danh

là Tiết khí.

SƠN

THIÊN ĐẠI SÚC

--- Quan quỷ Dần mộc

- - Thê tài Tý thuỷ (Ứng)

- - Huynh đệ Tuất thổ

--- Huynh đệ Thìn thổ

--- Quan quỷ Dần mộc (Thế)

--- Thê tài Tý thuỷ

Đại súc là nhóm, tụ. Trong quẻ

khuyết hào Phụ mẫu, Tử tôn lấy Ngọ hoả hào thứ hai quẻ Cấn phục ở dưới Dần

mộc hào thứ hai bản quái, Dần mộc là Phi thần, Ngọ hoả là Phục thần, mộc sinh

Hỏa, Hỏa trường sinh ở dần, gọi là phi lai sinh phục, được trưởng sinh. Lấy

hào Tử tôn Thân kim hào thứ ba quẻ Cấn, phục ở dưới Thìn thổ hào thứ ba bản

quái, Thìn thổ là Phi thần, Thân kim là Phục thần, Thổ sinh kim, gọi là “ Phi

lai sinh phục”

SƠN

TRẠCH TỔN

--- Quan quỷ Dần mộc (Ứng)

- - Thê tài Tý thuỷ

- - Huynh đệ Tuất thổ

- - Huynh đệ Sửu thổ (Thế)

--- Quan quỷ Mão mộc

--- Phụ mẫu Tỵ hỏa

Tổn là ích. Trong quẻ khuyết

hào Tử tôn, lấy hào Tử tôn Thân kim hào thứ ba quẻ Cấn phục ở dưới Sửu thổ

hào thứ ba bản quái, Sửu thổ là Phi thần, Thân kim là Phục thần, kim mộ tài

sửu, gọi là Phục thần nhập mộ ở phi.

HỎA

TRẠCH KHUÊ

--- Phụ mẫu Tỵ hoả

- - Huynh đệ Mùi thổ

--- Tử tôn Dậu kim (Thế)

- - Huynh đệ Sửu thổ

--- Quan quỷ Mão mộc

--- Phụ mẫu Tỵ hoả (Ứng)

Khuê là trái. Trong quẻ khuyết Thê tài, lấy Thê tài tý

Thủy phục ở dưới Mùi thổ hào thứ năm bản quái Mùi thổ là Phi thần, tý Thủy là

Phục thần, Thổ khắc Thủy gọi là Phi lai khắc Phục.

 

THIÊN

TRẠCH LÝ

--- Huynh đệ Tuất thổ

--- Tử tôn Thân kim (Thế)

--- Phụ mẫu Ngọ hoả

- - Huynh đệ Sửu thổ

--- Quan quỷ Mão mộc (Ứng)

--- Phụ mẫu Tỵ hoả

Lý là lẽ. Trong quẻ khuyết Thê

tài, Thê tài tý Thủy hào thứ năm quẻ Cấn, phục ở dưới Thân kim hào thứ năm

bản quái Thân kim là Phi thần, tý Thủy là Phục thần kim sinh Thủy, Thủy

trường sinh thân, gọi là phi lai sinh phục đắc trường sinh.

PHONG

TRẠCH TRUNG PHU

--- Quan quỷ Mão mộc

--- Phụ mẫu Tỵ hoả

- - Huynh đệ Mùi thổ (Thế)

- - Huynh đệ Sửu thổ

--- Quan quỷ Mão mộc

--- Phụ mẫu Tỵ hoả (Ứng)

Trung phu là tin, là quẻ thứ 7

trong cung Cấn, danh là Du hồn. Trong quẻ khuyết Thê tài Tử tôn, lấy Thê tài

tý Thủy hào thứ năm quẻ Cấn, phục ở dưới tý Hỏa hào thứ 5 bản quái. Tý Hỏa là

Phi thần, Tý Thủy là Phục thần, Thủy tuyệt tại tý gọi là hào Phục thần tuyệt

ở phi, lấy Thân kim Tử tôn quẻ Cấn, phục ở dưới Sửu thổ hào thứ ba bản quái, Sửu

thổ là Phi thần, Thân kim là Phục thần, kim mộ tại sửu, gọi là Phục thần nhập

mộ ở phi.

PHONG

SƠN TIỆM

--- Quan quỷ Mão mộc (Ứng)

--- Phụ mẫu Tỵ hoả

- - Huynh đệ Mùi thổ

--- Tử tôn Thân kim (Thế)

- - Phụ mẫu Ngọ hoả

- - Huynh đệ Thìn thổ

Tiệm là tiến; là quẻ cuối cung Cấn, danh là Qui hồn.

Trong quẻ khuyết Thê tài, lấy tý Thủy Thê tài hào thứ năm quẻ Cấn phục ở dưới

Tỵ hoả hào thứ năm bản quái, Tỵ hoả là Phi thần, tý Thủy là Phục thần. Thủy

tuyệt tại tỵ, gọi là hào phục tuyệt tại phi.

 

 

8.

CUNG KHÔN

 

 

 

KHÔN

VI ĐỊA

- - Tử tôn Dậu kim (Thế)

- - Thê tài Hợi thuỷ

- - Huynh đệ Sửu thổ

- - Quan quỷ Mão mộc (Ứng)

- - Phụ mẫu Tỵ hoả

- - Huynh đệ Mùi thổ

Khôn

là nhu thuận; là quẻ đầu của cung Khôn. Gọi là bát thuần. Trong quẻ có đủ cả

lục thân, dùng làm phục thần cho 7 quẻ còn lại trong cung.

ĐỊA

LÔI PHỤC

- - Tử tôn Dậu kim

- - Thê tài Hợi thuỷ

- - Huynh đệ Sửu thổ (Ứng)

- - Huynh đệ Thìn thổ

- - Quan quỷ Dần mộc
--- Thê tài Tý thuỷ (Thế)

Phục là trở lại. Trong quẻ khuyết hào Phụ mẫu, lấy Tỵ

hoả Phụ mẫu hào thứ hai quẻ Khôn phục ở dưới Dần mộc hào thứ hai bản quái, Dần

mộc là Phi thần, Tỵ hoả là Phục thần, Mộc sinh Hỏa trường sinh tại dần, gọi

là Phi lai sinh phục được trường sinh.

ĐỊA

TRẠCH LÂM

- - Tử tôn Dậu kim

- - Thê tài Hợi (Ứng)

- - Huynh đệ Sửu thổ

- - Huynh đệ Sửu thổ

--- Quan quỷ Mão mộc (Thế)

--- Phụ mẫu Tỵ hoả

Lâm là lớn. Trong quẻ Tài, Quan, Phụ, Huynh, Tử đều đủ,

không phải tìm phục.

 

ĐỊA

THIÊN THÁI

- - Tử tôn Dậu kim (Ứng)

- - Thê tài Hợi thuỷ

- - Huynh đệ Sửu thổ

--- Huynh đệ Thìn thổ (Thế)

--- Quan quỷ Dần mộc

--- Thê tài Tý thuỷ

Thái là thông. Trong quẻ khuyết

hào Phụ mẫu, lấy Tỵ hoả Phụ mẫu hào thứ hai, què Khôn, phục ở dưới Dần mộc

hào thứ hai bản quái, Dần mộc là Phi thần, Tỵ hoả là Phục thần, Mộc sinh Hỏa,

Hỏa trường sinh tại dần, gọi là Phi lai sinh phục đắc trường sinh.

LÔI

THIÊN ĐẠI TRÁNG

- - Huynh đệ Tuất thổ

- - Tử tôn Thân kim

--- Phụ mẫu Ngọ hoả (Thế)

--- Huynh đệ Thìn thổ

--- Quan quỷ Dần mộc

--- Thê tài Tý thuỷ (Ứng)

Đại tráng là chí. Trong quẻ

Tài, Quan, Phụ, Huynh, Tử đều đủ không phải tìm phục.

TRẠCH

THIÊN QUẢI

- - Huynh đệ Mùi thổ

--- Tử tôn Dậu kim (Thế)

--- Thê tài Hợi thuỷ

--- Huynh đệ Thìn thổ

--- Quan quỷ Dần mộc (Ứng)
--- Thê tài Tý thuỷ

Quải là quyết. Trong quẻ khuyết

hào Phụ mẫu, lấy Tỵ hoả Phụ mẫu hào thứ hai quẻ Khôn, phục ở dưới Dần mộc hào

thứ hai bản quái, Dần mộc là Phi thần, Tỵ hoả là Phục thần, Mộc sinh Hỏa, Hỏa

trường sinh tại dần gọi là Phục thần. Mộc sinh Hỏa, Hỏa trường sinh tại dần

gọi là Phi lai sinh phục đắc trường sinh.

THUỶ

THIÊN NHU

- - Thê tài Tí thủy

--- Huynh đệ Tuất thổ

- - Tử tôn Thân (Thế)

--- Huynh đệ Thìn thổ

--- Quan quỷ Dần mộc

--- Thê tài Tí (Ứng)

Nhu là trốn, là quẻ thứ bảy

cung Khôn danh là Du hồn. Trong quẻ khuyết hào Phụ mẫu. Lấy Tỵ hoả Phụ mẫu

hào thứ hai quẻ Khôn phục ở dưới Dần mộc hào thứ hai bản quái, Dần mộc là Phi

thần, Tỵ hoả là Phục thần, Mộc sinh Hỏa, Hỏa trường sinh tại dần gọi là Phi

lai sinh Phục đắc trường sinh.

THUỶ

ĐỊA TỶ

- - Thê tài Tý thuỷ (Ứng)

--- Huynh đệ Tuất thổ

- - Tử tôn Thân kim

- - Quan quỷ Mão mộc (Thế)

- - Phụ mẫu Tỵ hoả

- - Huynh đệ Mùi thổ

Tỷ là hòa, là quẻ cuối cung

Khôn, danh là Qui hồn. Trong quẻ Tài, Quan, Phụ, Huynh, Tử đều đủ, không phải

tìm phục.

 Lê Công 


Tin liên quan

Chia sẻ bài viết: 



Bình luận:

Hỗ trợ trực tuyến

Lê Công

0369.168.366

Nhà đất bán theo tỉnh thành
Nhà đất cho thuê theo tỉnh thành
Kinh Dịch
Tử vi
Huyền không Phi Tinh
Văn Hóa_Tín Ngưỡng
Thước lỗ Ban
Xen ngày tốt
Kinh Dịch
TIN NỔI BẬT

LÊ LƯƠNG CÔNG

Trụ sở: Số 31 - Mương An Kim Hải - Kenh Dương, Le Chan, Hai Phong

Tel: 0369168366 - Hotline: 0919.168.366 - Email: nhadatcongminh@gmail.com

Copyright © 2019 https://leluongcong.com/