Xen ngày tốt
28/07/2020 - 4:48 PMLê Công 1219 Lượt xem

Xem tuổi cất nhà:

Xem tuổi cất nhà: □ Bảng tra tìm Cung Phi và mạng Cốt Tinh theo nãm sinh Dýõng Lịch + Cột 1 cho biết nãm sinh Dương lịch + Cột 2 cho biết nãm sinh Âm lịch + Cột 3 cho biết cung phi của phái Nam( đàn ông) + Cột 4 cho biết cung phi của phái nữ ( đàn bà) + Cột 5 cho biết mạng cốt tinh

Phong thủy không phải là một bộ môn bí hiểm, thần kỳ, càng không phải là loại tri thức cao siêu thần bí từ các thầy ðịa lý nói ra. Phong thủy chỉ đơn giản là phương cách để chúng ta lựa chọn, sắp đặt ngôi nhà của mình cho an toàn và tốt đẹp hơn.

Xem tuổi cất nhà:
Bảng tra tìm Cung Phi và mạng Cốt Tinh theo nãm sinh Dương Lịch
+ Cột 1 cho biết nãm sinh Dương lịch
+ Cột 2 cho biết nãm sinh Âm lịch
+ Cột 3 cho biết cung phi của phái Nam( đàn ông)
+ Cột 4 cho biết cung phi của phái nữ ( đàn bà)
+ Cột 5 cho biết mạng cốt tinh

Ví dụ: Chủ nhà “ chồng hay vợ, Nam hay Nữ’ ” sinh năm Kỷ Mẹo “ Âm lịch  ” xem cột 2 tức là năm 1939, Dương lịch “cột 1”. Nếu chủ nhà là phái nam thì cung phi của ông ấy là Ðoài ở “cột 3 ”, nếu chủ nhà là phái nữ cung phi không phải là Ðoài mà là Cấn “cột 4 ”. Như vậy chúng ta cần nhớ chủ nhà là Nam hay Nữ nếu cùng một tuổi Am lịch hoặc năm sinh Dương lịch bằng nhau, nhưng cung phi khác nhau.

 

Năm

sinh

Dương

Năm

sinh

Âm

Cung

Nam

Cung

Nữ

Mạng Cốt Tinh

1923

Quí Hợi

Khôn

Khảm

Đại hải Thủy, khắc Thiên thượng Hỏa

1924

Giáp Tý

Tốn

Khôn

Hải trung Kim, khắc Bình địa Mộc

1925

At Sửu

Chấn

Chấn

Hải trung Kim, khắc Bình địa Mộc

1926

Bính Dần

Khôn

Tốn

Lư  trung Hỏa, khắc Kiếm phong Kim

1927

Đinh Mẹo

Khảm

Cấn

Lư  trung Hỏa, khắc Kiếm phong Kim

1928

Mậu Thìn

Ly

Càn

Đại lâm Mộc, khắc Đại trạch Thổ

1929

Kỷ Tỵ

Cấn

Đoài

Đại lâm Mộc, khắc Đại trạch Thổ

1930

Canh Ngọ

Đoài

Cấn

Lộ bàng Thổ, khắc Tuyền trung Thủy

1931

Tân Mùi

Càn

Ly

Lộ bàng Thổ, khắc Tuyền trung Thủy

1932

Nhâm Thân

Khôn

Khảm

Kiếm phong Kim, khắc Phúc đăng Hỏa.

1933

Quí Dậu

Tốn

Khôn

Kiếm phong Kim, khắc Phúc đăng Hỏa.

1934

Giáp Tuất

Chấn

Chấn

Sơn đầu Hỏa, khắc Sa trung Kim

1935

At Hợi

Khôn

Tốn

Sơn đầu Hỏa, khắc Sa trung Kim

1936

Bính Tý

Khảm

Cấn

Giáng hạ Thủy, khắc Thiên thượng Hỏa

1937

Đinh Sửu

Ly

Càn

Giáng hạ Thủy, khắc Thiên thượng Hỏa

1938

Mậu Dần

Cấn

Đoài

Thành đầu Thổ, khắc Thiên thượng Thủy

1939

Kỷ Mẹo

Đoài

Cấn

Thành đầu Thổ, khắc Thiên thượng Thủy

1940

Canh Thìn

Càn

Ly

Bạch lạp Kim, khắc Phúc đăng Hỏa

1941

Tân Tỵ

Khôn

Khảm

Bạch lạp Kim, khắc Phúc đăng Hỏa

1942

Nhâm Ngọ

Tốn

Khôn

Dương liểu Mộc, khắc Lộ bàng Thổ

1943

Quí Mùi

Chấn

Chấn

Dương liểu Mộc, khắc Lộ bàng Thổ

1944

Giáp Thân

Khôn

Khảm

Tuyền trung Thủy, khắc Thiên thượng Hỏa

1945

At Dậu

Khảm

Cấn

Tuyền trung Thủy, khắc Thiên thượng Hỏa

1946

Bính Tuất

Ly

Càn

Oc  thượng Thổ, khắc Thiên thượng Thủy

1947

Đinh Hợi

Cấn

Đoài

Oc  thượng Thổ, khắc Thiên thượng Thủy

1948

Mậu Tý

Đoài

Cấn

Tích lịch Hỏa, khắc Thiên thượng Thủy

1949

Kỷ Sửu

Càn

Ly

Tích lịch Hỏa, khắc Thiên thượng Thủy

1950

Canh Dần

Khôn

Khảm

Tòng bá Mộc, khắc Lộ bàng Thổ

1951

Tân Mẹo

Tốn

Khôn

Tòng bá Mộc, khắc Lộ bàng Thổ

1952

Nhâm Thìn

Chấn

Chấn

Trường lưu Thủy

1953

Quí Tỵ

Khôn

Tốn

Trường Lưu Thủy

1954

Giáp Ngọ

Khảm

Cấn

Sa Trung Kim

1955

At Mùi

Ly

Càn

Sa Trung Kim

1956

Bính Thân

Cấn

Đoài

Sơn Hạ Hỏa

1957

Đinh Dậu

Đoài

Cấn

Sơn Hạ Hỏa

1958

Mậu Tuất

Càn

Ly

Bình Địa Mộc

1959

Kỷ Hợi

Khôn

Khảm

Bình Địa Mộc

1960

Canh Tý

Tốn

Khôn

Bích Thượng Thổ

1961

Tân Sửu

Chấn

Chấn

Bích Thượng Thổ

1962

Nhâm Dần

Khôn

Tốn

Kim Bạch Kim

1963

Quí Mẹo

Khảm

Cấn

Kim Bạch Kim

1964

Giáp Thìn

Ly

Càn

Phú Đăng Hỏa

1965

At Tỵ

Cấn

Đoài

Phú Đăng Hỏa

1966

Bính Ngọ

Đoài

Cấn

Thiên Hà Thủy

1967

Đinh Mùi

Càn

Ly

Thiên Hà Thủy

1968

Mậu Thân

Khôn

Khảm

Đại Trạch Thổ

1969

Kỷ Dậu

Tốn

Khôn

Đại Trạch Thổ

1970

Canh Tuất

Chấn

Chấn

Xoa Xuyến Kim

1971

Tân Hợi

Khôn

Tốn

Xoa Xuyến Kim

1972

Nhâm Tý

Khảm

Cấn

Tang Đố Mộc

1973

Quí Sửu

Ly

Càn

Tang Đố Mộc

1974

Giáp Dần

Cấn

Đoài

Đại Khê Thủy

1975

At Mẹo

Đoài

Cấn

Đại Khê Thủy

1976

Bính Thìn

Càn

Ly

Sa Trung Thổ

1977

Đinh Tỵ

Khôn

Khảm

Sa Trung Thổ

1978

Mậu Ngọ

Tốn

Khôn

Thiên Thượng Hỏa

1979

Kỷ Mùi

Chấn

Chấn

Thiên Thượng Hỏa

1980

Canh Thân

Khôn

Tốn

Thạch Lựu Mộc, Khắc Bích Thượng Thổ

1981

Tân Dậu

Khảm

Cấn

Thạch Lựu Mộc, Khắc Bích Thượng Thổ

1982

Nhâm Tuất

Ly

Càn

Đại Hải Thủy, Khắc Thiên Thượng Hỏa

1983

Quí hợi

Cấn

Đoài

Đại hải Thủy, khắc Thiên thượng Hỏa

1984

Giáp tý

Đoài

Cấn

Hải trung Kim, khắc Bình địa Mộc

1985

At sửu

Càn

Ly

Hải trung Kim, khắc Bình địa Mộc

1986

Bính Dần

Khôn

Khảm

Lư trung Hỏa, khắc Kiếm phong Kim

1987

Đinh Mẹo

Tốn

Khôn

Lư trung Hỏa, khắc Kiếm phong Kim

1988

Mậu Thìn

Chấn

Chấn

Đại lâm Mộc, khắc Đại trạch Thổ

1989

Kỷ Tỵ

Khôn

Tốn

Đại lâm Mộc, khắc Đại trạch Thổ

1990

Canh Ngọ

Khảm

Cấn

Lộ bàng Thổ, khắc Tuyền trung Thủy

1991

Tân mùi

Ly

càn

Lộ bàng Thổ, khắc Tuyền trung Thủy

1992

Nhâm Thân

Cấn

Đoài

Kiếm phong Kim, khắc Phú đăng Hỏa

1993

Quí Dậu

Đoài

Cấn

Kiếm phong Kim, khắc Phú đăng Hỏa

1994

Giáp Tuất

Càn

Ly

Sơn đầu Hỏa, khắc Sa trung Kim

1995

At Hợi

Khôn

Khảm

Sơn đầu Hỏa, khắc Sa trung Kim

1996

Bính Tý

Tốn

Khôn

Giáng hạ Thủy, khắc Thiên thượng Hỏa

1997

Đinh Sửu

Chấn

Chấn

Giáng hạ Thủy, khắc Thiên thượng Hỏa

1998

Mậu Dần

Khôn

Tốn

Thành đầu Thổ, khắc Thiên thượng Thủy

1999

Kỷ Mẹo

Khảm

Cấn

Thành đầu Thổ, khắc Thiên thượng Thủy

2000

Canh Thìn

Ly

Càn

Bạch lạp Kim, khắc Phú đăng Hỏa

2001

Tân Tỵ

Cấn

Đoài

Bạch lạp Kim, khắc Phú đăng Hỏa

2002

Nhâm Ngọ

Đoài

Cấn

Dương liểu Mộc, khắc Lộ bàng Thổ

2003

Quí Mùi

Càn

Ly

Dương liểu Mộc, khắc Lộ bàng Thổ

2004

Giáp Thân

Khôn

Khảm

Tuyền trung Thủy, khắc Thiên thượng Hỏa

2005

At Dậu

Tốn

Khôn

Tuyền trung Thủy, khắc Thiên thượng Hỏa

2006

Bính Tuất

Chấn

Chấn

Oc thượng Thổ, khắc Thiên thượng Thủy

2007

Đinh Hợi

Khôn

Tốn

Oc thượng Thổ, khắc Thiên thượng Thủy

2008

Mậu Tý

Khảm

Cấn

Tích lịch Hỏa, khắc Thiên thượng Thủy

2009

Kỷ Sửu

Ly

Càn

Tích lịch Hỏa, khắc Thiên thượng Thủy

2010

Canh Dần

Cấn

Đoài

Tòng bá Mộc, khắc Lộ bàng Thổ

2011

Tân Mẹo

Đoài

Cấn

Tòng bá Mộc, khắc Lộ bàng Thổ

2012

Nhâm Thìn

Càn

Ly

Trường lưu Thủy, khắc Thiên thượng Hỏa

2013

Quí Tỵ

Khôn

Khảm

Trường lưu Thủy, khắc Thiên thượng Hỏa

2014

Giáp Ngọ

Tốn

Khôn

Sa trung Kim, khắc Thạch lựu Mộc

2015

At mùi

Chấn

Chấn

Sa trung Kim, khắc Thạch lựu Mộc

2016

Bính Thân

Khôn

Tốn

Sơn hạ Hỏa, khắc Tích lịch Hỏa

2017

Đinh Dậu

Khảm

Cấn

Sơn hạ Hỏa, khắc Tích lịch Hỏa

2018

Mậu Tuất

Ly

Càn

Bình địa Mộc, khắc Sa trung Kim

2019

Kỷ Hợi

Cấn

Đoài

Bình địa Mộc, khắc Sa trung Kim

2020

Canh Tý

Đoài

Cấn

Bích thượng Thổ, khắc Thiên thượng Thủy

2021

Tân Sửu

Càn

Ly

Bích thượng Thổ, khắc Thiên thượng Thủy

2022

Nhâm Dần

Khôn

Khảm

Kim bạch Kim, khắc Lư trung Hỏa

2023

Quí Mẹo

Tốn

Khôn

Kim bạch Kim, khắc Lư trung Hỏa

2024

Giáp Thìn

Chấn

Chấn

Phú đăng Hỏa, khắc Xoa xuyến Kim

2025

At tỵ

Khôn

Tốn

Phú đăng Hỏa, khắc Xoa xuyến Kim

2026

Bính Ngọ

Khảm

Cấn

Thiên thượng Thủy, khắc Thiên thượng Hỏa

2027

Đinh Mùi

Ly

Càn

Thiên thượng Thủy, khắc Thiên thượng Hỏa

2028

Mậu Thân

Cấn

Đoài

Đại trạch Thổ, khắc Thiên thượng Thủy

2029

Kỷ Dậu

Đoài

Cấn

Đại trạch Thổ, khắc Thiên thượng Thủy

2030

Canh Tuất

Càn

Ly

Xoa xuyến Kim, khắc Đại lâm Mộc

2031

Tân Hợi

Khôn

Khảm

Xoa xuyến Kim, khắc Đại lâm Mộc

2032

Nhâm Tý

Tốn

Khôn

Tang đố Mộc, khắc Oc thượng Thổ

2033

Quí Sửu

Chấn

Chấn

Tang đố Mộc, khắc Oc thượng Thổ

2034

Giáp Dần

Khôn

Tốn

Đại khê thủy, khắc Sơn hạ Hỏa

2035

At Mão

Khảm

Cấn

Đại khê thủy, khắc Sơn hạ Hỏa

2036

Bính Thìn

Ly

Càn

Sa trung Thổ, khắc Dương liểu Mộc

2037

Đinh Tỵ

Cấn

Đoài

Sa trung Thổ, khắc Dương liểu Mộc

2038

Mậu Ngọ

Đoài

Cấn

Thiên thượng Hỏa, khắc Sa trung Kim

2039

Kỷ Mùi

Càn

Ly

Thiên thượng Hỏa, khắc Sa trung Kim

2040

Canh Thân

Khôn

Khảm

Thạch lựu Mộc, khắc Bích thượng Thổ

2041

Tân Dậu

Tốn

Khôn

Thạch lựu Mộc, khắc Bích thượng Thổ

2042

Nhâm Tuất

Chấn

Chấn

Đại hải Thủy, khắc Thiên thượng Hỏa

2043

Quí Hợi

Khôn

Tốn

Đại hải Thủy, khắc Thiên thượng Hỏa

 

 

Tuổi và hướng nhà, hướng bếp

Phương hướng xây nhà của người mạng Kiền

+ Bát Quái Đồ của chủ nhà mạng Kiền: (hình ảnh)
+ Chọn Năm, Tháng, Ngày, Giờ tốt để khởi công xây dựng nhà ở của chủ nhà mạng Kiền º Năm đại lợi: Thân, Dậu, Tuất, Hợi – Năm tiểu lợi: Sửu, Dần.

º Tháng đại lợi: Tháng 7-8-10. Tháng tiểu lợi: tháng 6-9.
º Ngày đại lợi: Mùi, Thân, Dậu, Tuất, Hợi. Ngày tiểu lợi: Dần, Sửu.
º Giờ tốt: Thân, Dần.

+ Hướng nhà:

º Hướng tốt: Tây bắc, Đông Bắc, tây nam.
º Hướng xấu : Chính bắc, Chính Đông , Đông Nam, Chính Nam, Chính Tây.

+ Hướng bàn thờ Tổ tiên, Tài vị, Thần tài: nên thiết đặt, xoay mặt bàn thờ về hướng Tây Bắc thuộc sao Phục vị là rất tốt.
+ Hướng Bếp lò( chọn hướng đặt): Bếp lò nên chọn chổ đặt tốt nhất là hướng chính Bắc thuộc sao Lục sát, có thể đặt vào hướng chính Đông, chính Nam cũng được, các hướng khác đều kỵ nên tránh.
+ Hướng Bếp lò( chọn hướng xoay miệng lò): Miệng bếp lò nên xoay về hướng Tây Bắc, thuộc sao Phục Vị là tốt nhất, kỵ hướng chính Bắc, chính Đông, chính Nam: gặp đại hung.
+ Hướng bồn nước hoặc lu chứa nước: tốt nhất hướng chính Đông, các hướng khác đều kỵ
+ Hướng nhà vệ sinh: phải là hướng có sao xấu như: Lục Sát, Ngủ Quí, Hoạ Hại, Tuyệt Mạng, tốt nhất là nên đặt cầu tiêu ở hướng chính Đông thuộc sao Ngũ Quí.
+ Hướng cửa cái: Nên trổ cửa cái tốt nhất là hướng Đông Bắc, thuộc sao Thiên Y. Ngoài ra cũng có thể trổ cửa cái về hướng Tây Nam thuộc sao Diên Niên hoặc chính Tây thuộc sao Sinh Khí cũng tốt, các hướng khác đều kỵ.
+ Đường đi vào nhà: đường đi vào nhà nên chọn hướng Đông Nam thuộc sao họa hại hoặc hướng chính Nam thuộc sao Tuyệt Mạng sẽ được nhiều lợi lộc tốt, kỵ các hướng Tây Nam thuộc sao Diên Niên, hoặc hướng chính Tây thuộc sao Sinh Khí hay hướng Tây Bắc thuộc sao Phục Vị gặp đại hung.
+ Hướng giường ngủ: nên đặt giường ngủ vào hướng Tây Nam thuộc sao Diên Niên tốt nhất, các hướng khác đều kỵ.

Phương hướng xây nhà của người mạng Khảm

+ Bát Quái Đồ của chủ nhà mạng Khảm: (hình ảnh)
+ Chọn Năm, Tháng, Ngày, Giờ tốt để khởi công xây dựng nhà ở của chủ nhà mạng Khảm

º Năm đại lợi: Mẹo, Tý, Tỵ – Năm tiểu lợi: Ngọ, Thìn.
º Tháng đại lợi: Tháng 2, 11. Tháng tiểu lợi: tháng 3, 4, 5.
º Ngày đại lợi: Mẹo, Tý. Ngày tiểu lợi: Thìn, Tỵ, Ngọ.
º Giờ tốt: Mẹo, Thìn, Tỵ, Ngọ.

+ Hướng nhà:

º Hướng tốt: chính Bắc, Đông Nam, chính Nam.
º Hướng xấu: Đông Bắc, chính Đông, Tây Nam, Tây Bắc.

+ Hướng bàn thờ tổ tiên, tài vị: Bàn thờ tổ tiên, tài vị, Thần tài trong mỗi gia đình nên thiết đặt, xoay mặt bàn thờ về hướng chính Bắc thuộc sao Phục vị là rất tốt.
+Bếp lò (chọn hướng đặt ): Bếp lò nên chọn chổ đặt tốt nhất là hướng Tây Bắc thuộc sao Lục sát, có thể đặt vào hướng Đông Bắc, chính Nam cũng được, các hướng khác đều kỵ nên tránh.
+Bếp lò (chọn hướng xoay miệng lò ): Miệng bếp lò nên xoay về hướng chính Bắc thuộc sao Phục vị là tốt nhất, kỵ hướng Đông Bắc, Tây Nam, Tây Bắc gặp đại hung.
+ Hướng bồn nước hoặc lu chứa nước: các vật chứa nước nên đặt vào hướng Đông Bắc thuộc sao Ngũ Quí là tốt nhất.
+ Hướng nhà vệ sinh: phải là hướng có sao xấu như: Lục Sát, Ngủ Quí, Hoạ Hại, Tuyệt Mạng, tốt nhất là nên đặt cầu tiêu ở hướng Đông Bắc thuộc sao Ngũ Quí.
+ Hướng cửa cái: Nên trổ cửa cái tốt nhất là hướng chính Đông thuộc sao Thiên Y. Ngoài ra cũng có thể trổ cửa cái về hướng chính Nam thuộc sao Diên Niên hoặc Đông Nam thuộc sao Sinh Khí cũng tốt, các hướng khác đều kỵ.
+ Đường đi vào nhà: đường đi vào nhà nên chọn hướng Tây Nam thuộc sao Tuyệt


Tin liên quan

Chia sẻ bài viết: 


Xem thêm:
  • xem ngày tốt
  • ,

  • Bình luận:

    Hỗ trợ trực tuyến

    LÊ CÔNG

    0919.168.366

    Nhà đất bán theo tỉnh thành
    Nhà đất cho thuê theo tỉnh thành
    Kinh Dịch
    Tử vi
    Huyền không Phi Tinh
    Văn Hóa_Tín Ngưỡng
    Thước lỗ Ban
    Xen ngày tốt
    Xen ngày tốt
    TIN NỔI BẬT

    LÊ LƯƠNG CÔNG

    Trụ sở: Số 12, Trực Cát , Vĩnh Niệm, Lê Chân, Hải Phòng

    Tel: 0919.168.366 - Hotline: 0919.168.366 - Email: nhadatcongminh@gmail.com

    Copyright © 2019 https://leluongcong.com/