Xem tuổi cất nhà: □ Bảng tra tìm Cung Phi và mạng Cốt Tinh theo nãm sinh Dýõng Lịch + Cột 1 cho biết nãm sinh Dương lịch + Cột 2 cho biết nãm sinh Âm lịch + Cột 3 cho biết cung phi của phái Nam( đàn ông) + Cột 4 cho biết cung phi của phái nữ ( đàn bà) + Cột 5 cho biết mạng cốt tinh
Phong thủy không phải là một bộ môn bí hiểm, thần kỳ, càng không phải là loại tri thức cao siêu thần bí từ các thầy ðịa lý nói ra. Phong thủy chỉ đơn giản là phương cách để chúng ta lựa chọn, sắp đặt ngôi nhà của mình cho an toàn và tốt đẹp hơn.
Xem tuổi cất nhà:
Bảng tra tìm Cung Phi và mạng Cốt Tinh theo nãm sinh Dương Lịch
+ Cột 1 cho biết nãm sinh Dương lịch
+ Cột 2 cho biết nãm sinh Âm lịch
+ Cột 3 cho biết cung phi của phái Nam( đàn ông)
+ Cột 4 cho biết cung phi của phái nữ ( đàn bà)
+ Cột 5 cho biết mạng cốt tinh
Ví dụ: Chủ nhà “ chồng hay vợ, Nam hay Nữ’ ” sinh năm Kỷ Mẹo “ Âm lịch ” xem cột 2 tức là năm 1939, Dương lịch “cột 1”. Nếu chủ nhà là phái nam thì cung phi của ông ấy là Ðoài ở “cột 3 ”, nếu chủ nhà là phái nữ cung phi không phải là Ðoài mà là Cấn “cột 4 ”. Như vậy chúng ta cần nhớ chủ nhà là Nam hay Nữ nếu cùng một tuổi Am lịch hoặc năm sinh Dương lịch bằng nhau, nhưng cung phi khác nhau.
Năm sinh Dương |
Năm sinh Âm |
Cung Nam |
Cung Nữ |
Mạng Cốt Tinh |
1923 |
Quí Hợi |
Khôn |
Khảm |
Đại hải Thủy, khắc Thiên thượng Hỏa |
1924 |
Giáp Tý |
Tốn |
Khôn |
Hải trung Kim, khắc Bình địa Mộc |
1925 |
At Sửu |
Chấn |
Chấn |
Hải trung Kim, khắc Bình địa Mộc |
1926 |
Bính Dần |
Khôn |
Tốn |
Lư trung Hỏa, khắc Kiếm phong Kim |
1927 |
Đinh Mẹo |
Khảm |
Cấn |
Lư trung Hỏa, khắc Kiếm phong Kim |
1928 |
Mậu Thìn |
Ly |
Càn |
Đại lâm Mộc, khắc Đại trạch Thổ |
1929 |
Kỷ Tỵ |
Cấn |
Đoài |
Đại lâm Mộc, khắc Đại trạch Thổ |
1930 |
Canh Ngọ |
Đoài |
Cấn |
Lộ bàng Thổ, khắc Tuyền trung Thủy |
1931 |
Tân Mùi |
Càn |
Ly |
Lộ bàng Thổ, khắc Tuyền trung Thủy |
1932 |
Nhâm Thân |
Khôn |
Khảm |
Kiếm phong Kim, khắc Phúc đăng Hỏa. |
1933 |
Quí Dậu |
Tốn |
Khôn |
Kiếm phong Kim, khắc Phúc đăng Hỏa. |
1934 |
Giáp Tuất |
Chấn |
Chấn |
Sơn đầu Hỏa, khắc Sa trung Kim |
1935 |
At Hợi |
Khôn |
Tốn |
Sơn đầu Hỏa, khắc Sa trung Kim |
1936 |
Bính Tý |
Khảm |
Cấn |
Giáng hạ Thủy, khắc Thiên thượng Hỏa |
1937 |
Đinh Sửu |
Ly |
Càn |
Giáng hạ Thủy, khắc Thiên thượng Hỏa |
1938 |
Mậu Dần |
Cấn |
Đoài |
Thành đầu Thổ, khắc Thiên thượng Thủy |
1939 |
Kỷ Mẹo |
Đoài |
Cấn |
Thành đầu Thổ, khắc Thiên thượng Thủy |
1940 |
Canh Thìn |
Càn |
Ly |
Bạch lạp Kim, khắc Phúc đăng Hỏa |
1941 |
Tân Tỵ |
Khôn |
Khảm |
Bạch lạp Kim, khắc Phúc đăng Hỏa |
1942 |
Nhâm Ngọ |
Tốn |
Khôn |
Dương liểu Mộc, khắc Lộ bàng Thổ |
1943 |
Quí Mùi |
Chấn |
Chấn |
Dương liểu Mộc, khắc Lộ bàng Thổ |
1944 |
Giáp Thân |
Khôn |
Khảm |
Tuyền trung Thủy, khắc Thiên thượng Hỏa |
1945 |
At Dậu |
Khảm |
Cấn |
Tuyền trung Thủy, khắc Thiên thượng Hỏa |
1946 |
Bính Tuất |
Ly |
Càn |
Oc thượng Thổ, khắc Thiên thượng Thủy |
1947 |
Đinh Hợi |
Cấn |
Đoài |
Oc thượng Thổ, khắc Thiên thượng Thủy |
1948 |
Mậu Tý |
Đoài |
Cấn |
Tích lịch Hỏa, khắc Thiên thượng Thủy |
1949 |
Kỷ Sửu |
Càn |
Ly |
Tích lịch Hỏa, khắc Thiên thượng Thủy |
1950 |
Canh Dần |
Khôn |
Khảm |
Tòng bá Mộc, khắc Lộ bàng Thổ |
1951 |
Tân Mẹo |
Tốn |
Khôn |
Tòng bá Mộc, khắc Lộ bàng Thổ |
1952 |
Nhâm Thìn |
Chấn |
Chấn |
Trường lưu Thủy |
1953 |
Quí Tỵ |
Khôn |
Tốn |
Trường Lưu Thủy |
1954 |
Giáp Ngọ |
Khảm |
Cấn |
Sa Trung Kim |
1955 |
At Mùi |
Ly |
Càn |
Sa Trung Kim |
1956 |
Bính Thân |
Cấn |
Đoài |
Sơn Hạ Hỏa |
1957 |
Đinh Dậu |
Đoài |
Cấn |
Sơn Hạ Hỏa |
1958 |
Mậu Tuất |
Càn |
Ly |
Bình Địa Mộc |
1959 |
Kỷ Hợi |
Khôn |
Khảm |
Bình Địa Mộc |
1960 |
Canh Tý |
Tốn |
Khôn |
Bích Thượng Thổ |
1961 |
Tân Sửu |
Chấn |
Chấn |
Bích Thượng Thổ |
1962 |
Nhâm Dần |
Khôn |
Tốn |
Kim Bạch Kim |
1963 |
Quí Mẹo |
Khảm |
Cấn |
Kim Bạch Kim |
1964 |
Giáp Thìn |
Ly |
Càn |
Phú Đăng Hỏa |
1965 |
At Tỵ |
Cấn |
Đoài |
Phú Đăng Hỏa |
1966 |
Bính Ngọ |
Đoài |
Cấn |
Thiên Hà Thủy |
1967 |
Đinh Mùi |
Càn |
Ly |
Thiên Hà Thủy |
1968 |
Mậu Thân |
Khôn |
Khảm |
Đại Trạch Thổ |
1969 |
Kỷ Dậu |
Tốn |
Khôn |
Đại Trạch Thổ |
1970 |
Canh Tuất |
Chấn |
Chấn |
Xoa Xuyến Kim |
1971 |
Tân Hợi |
Khôn |
Tốn |
Xoa Xuyến Kim |
1972 |
Nhâm Tý |
Khảm |
Cấn |
Tang Đố Mộc |
1973 |
Quí Sửu |
Ly |
Càn |
Tang Đố Mộc |
1974 |
Giáp Dần |
Cấn |
Đoài |
Đại Khê Thủy |
1975 |
At Mẹo |
Đoài |
Cấn |
Đại Khê Thủy |
1976 |
Bính Thìn |
Càn |
Ly |
Sa Trung Thổ |
1977 |
Đinh Tỵ |
Khôn |
Khảm |
Sa Trung Thổ |
1978 |
Mậu Ngọ |
Tốn |
Khôn |
Thiên Thượng Hỏa |
1979 |
Kỷ Mùi |
Chấn |
Chấn |
Thiên Thượng Hỏa |
1980 |
Canh Thân |
Khôn |
Tốn |
Thạch Lựu Mộc, Khắc Bích Thượng Thổ |
1981 |
Tân Dậu |
Khảm |
Cấn |
Thạch Lựu Mộc, Khắc Bích Thượng Thổ |
1982 |
Nhâm Tuất |
Ly |
Càn |
Đại Hải Thủy, Khắc Thiên Thượng Hỏa |
1983 |
Quí hợi |
Cấn |
Đoài |
Đại hải Thủy, khắc Thiên thượng Hỏa |
1984 |
Giáp tý |
Đoài |
Cấn |
Hải trung Kim, khắc Bình địa Mộc |
1985 |
At sửu |
Càn |
Ly |
Hải trung Kim, khắc Bình địa Mộc |
1986 |
Bính Dần |
Khôn |
Khảm |
Lư trung Hỏa, khắc Kiếm phong Kim |
1987 |
Đinh Mẹo |
Tốn |
Khôn |
Lư trung Hỏa, khắc Kiếm phong Kim |
1988 |
Mậu Thìn |
Chấn |
Chấn |
Đại lâm Mộc, khắc Đại trạch Thổ |
1989 |
Kỷ Tỵ |
Khôn |
Tốn |
Đại lâm Mộc, khắc Đại trạch Thổ |
1990 |
Canh Ngọ |
Khảm |
Cấn |
Lộ bàng Thổ, khắc Tuyền trung Thủy |
1991 |
Tân mùi |
Ly |
càn |
Lộ bàng Thổ, khắc Tuyền trung Thủy |
1992 |
Nhâm Thân |
Cấn |
Đoài |
Kiếm phong Kim, khắc Phú đăng Hỏa |
1993 |
Quí Dậu |
Đoài |
Cấn |
Kiếm phong Kim, khắc Phú đăng Hỏa |
1994 |
Giáp Tuất |
Càn |
Ly |
Sơn đầu Hỏa, khắc Sa trung Kim |
1995 |
At Hợi |
Khôn |
Khảm |
Sơn đầu Hỏa, khắc Sa trung Kim |
1996 |
Bính Tý |
Tốn |
Khôn |
Giáng hạ Thủy, khắc Thiên thượng Hỏa |
1997 |
Đinh Sửu |
Chấn |
Chấn |
Giáng hạ Thủy, khắc Thiên thượng Hỏa |
1998 |
Mậu Dần |
Khôn |
Tốn |
Thành đầu Thổ, khắc Thiên thượng Thủy |
1999 |
Kỷ Mẹo |
Khảm |
Cấn |
Thành đầu Thổ, khắc Thiên thượng Thủy |
2000 |
Canh Thìn |
Ly |
Càn |
Bạch lạp Kim, khắc Phú đăng Hỏa |
2001 |
Tân Tỵ |
Cấn |
Đoài |
Bạch lạp Kim, khắc Phú đăng Hỏa |
2002 |
Nhâm Ngọ |
Đoài |
Cấn |
Dương liểu Mộc, khắc Lộ bàng Thổ |
2003 |
Quí Mùi |
Càn |
Ly |
Dương liểu Mộc, khắc Lộ bàng Thổ |
2004 |
Giáp Thân |
Khôn |
Khảm |
Tuyền trung Thủy, khắc Thiên thượng Hỏa |
2005 |
At Dậu |
Tốn |
Khôn |
Tuyền trung Thủy, khắc Thiên thượng Hỏa |
2006 |
Bính Tuất |
Chấn |
Chấn |
Oc thượng Thổ, khắc Thiên thượng Thủy |
2007 |
Đinh Hợi |
Khôn |
Tốn |
Oc thượng Thổ, khắc Thiên thượng Thủy |
2008 |
Mậu Tý |
Khảm |
Cấn |
Tích lịch Hỏa, khắc Thiên thượng Thủy |
2009 |
Kỷ Sửu |
Ly |
Càn |
Tích lịch Hỏa, khắc Thiên thượng Thủy |
2010 |
Canh Dần |
Cấn |
Đoài |
Tòng bá Mộc, khắc Lộ bàng Thổ |
2011 |
Tân Mẹo |
Đoài |
Cấn |
Tòng bá Mộc, khắc Lộ bàng Thổ |
2012 |
Nhâm Thìn |
Càn |
Ly |
Trường lưu Thủy, khắc Thiên thượng Hỏa |
2013 |
Quí Tỵ |
Khôn |
Khảm |
Trường lưu Thủy, khắc Thiên thượng Hỏa |
2014 |
Giáp Ngọ |
Tốn |
Khôn |
Sa trung Kim, khắc Thạch lựu Mộc |
2015 |
At mùi |
Chấn |
Chấn |
Sa trung Kim, khắc Thạch lựu Mộc |
2016 |
Bính Thân |
Khôn |
Tốn |
Sơn hạ Hỏa, khắc Tích lịch Hỏa |
2017 |
Đinh Dậu |
Khảm |
Cấn |
Sơn hạ Hỏa, khắc Tích lịch Hỏa |
2018 |
Mậu Tuất |
Ly |
Càn |
Bình địa Mộc, khắc Sa trung Kim |
2019 |
Kỷ Hợi |
Cấn |
Đoài |
Bình địa Mộc, khắc Sa trung Kim |
2020 |
Canh Tý |
Đoài |
Cấn |
Bích thượng Thổ, khắc Thiên thượng Thủy |
2021 |
Tân Sửu |
Càn |
Ly |
Bích thượng Thổ, khắc Thiên thượng Thủy |
2022 |
Nhâm Dần |
Khôn |
Khảm |
Kim bạch Kim, khắc Lư trung Hỏa |
2023 |
Quí Mẹo |
Tốn |
Khôn |
Kim bạch Kim, khắc Lư trung Hỏa |
2024 |
Giáp Thìn |
Chấn |
Chấn |
Phú đăng Hỏa, khắc Xoa xuyến Kim |
2025 |
At tỵ |
Khôn |
Tốn |
Phú đăng Hỏa, khắc Xoa xuyến Kim |
2026 |
Bính Ngọ |
Khảm |
Cấn |
Thiên thượng Thủy, khắc Thiên thượng Hỏa |
2027 |
Đinh Mùi |
Ly |
Càn |
Thiên thượng Thủy, khắc Thiên thượng Hỏa |
2028 |
Mậu Thân |
Cấn |
Đoài |
Đại trạch Thổ, khắc Thiên thượng Thủy |
2029 |
Kỷ Dậu |
Đoài |
Cấn |
Đại trạch Thổ, khắc Thiên thượng Thủy |
2030 |
Canh Tuất |
Càn |
Ly |
Xoa xuyến Kim, khắc Đại lâm Mộc |
2031 |
Tân Hợi |
Khôn |
Khảm |
Xoa xuyến Kim, khắc Đại lâm Mộc |
2032 |
Nhâm Tý |
Tốn |
Khôn |
Tang đố Mộc, khắc Oc thượng Thổ |
2033 |
Quí Sửu |
Chấn |
Chấn |
Tang đố Mộc, khắc Oc thượng Thổ |
2034 |
Giáp Dần |
Khôn |
Tốn |
Đại khê thủy, khắc Sơn hạ Hỏa |
2035 |
At Mão |
Khảm |
Cấn |
Đại khê thủy, khắc Sơn hạ Hỏa |
2036 |
Bính Thìn |
Ly |
Càn |
Sa trung Thổ, khắc Dương liểu Mộc |
2037 |
Đinh Tỵ |
Cấn |
Đoài |
Sa trung Thổ, khắc Dương liểu Mộc |
2038 |
Mậu Ngọ |
Đoài |
Cấn |
Thiên thượng Hỏa, khắc Sa trung Kim |
2039 |
Kỷ Mùi |
Càn |
Ly |
Thiên thượng Hỏa, khắc Sa trung Kim |
2040 |
Canh Thân |
Khôn |
Khảm |
Thạch lựu Mộc, khắc Bích thượng Thổ |
2041 |
Tân Dậu |
Tốn |
Khôn |
Thạch lựu Mộc, khắc Bích thượng Thổ |
2042 |
Nhâm Tuất |
Chấn |
Chấn |
Đại hải Thủy, khắc Thiên thượng Hỏa |
2043 |
Quí Hợi |
Khôn |
Tốn |
Đại hải Thủy, khắc Thiên thượng Hỏa |
Tuổi và hướng nhà, hướng bếp
Phương hướng xây nhà của người mạng Kiền
+ Bát Quái Đồ của chủ nhà mạng Kiền: (hình ảnh)
+ Chọn Năm, Tháng, Ngày, Giờ tốt để khởi công xây dựng nhà ở của chủ nhà mạng Kiền º Năm đại lợi: Thân, Dậu, Tuất, Hợi – Năm tiểu lợi: Sửu, Dần.
º Tháng đại lợi: Tháng 7-8-10. Tháng tiểu lợi: tháng 6-9.
º Ngày đại lợi: Mùi, Thân, Dậu, Tuất, Hợi. Ngày tiểu lợi: Dần, Sửu.
º Giờ tốt: Thân, Dần.
+ Hướng nhà:
º Hướng tốt: Tây bắc, Đông Bắc, tây nam.
º Hướng xấu : Chính bắc, Chính Đông , Đông Nam, Chính Nam, Chính Tây.
+ Hướng bàn thờ Tổ tiên, Tài vị, Thần tài: nên thiết đặt, xoay mặt bàn thờ về hướng Tây Bắc thuộc sao Phục vị là rất tốt.
+ Hướng Bếp lò( chọn hướng đặt): Bếp lò nên chọn chổ đặt tốt nhất là hướng chính Bắc thuộc sao Lục sát, có thể đặt vào hướng chính Đông, chính Nam cũng được, các hướng khác đều kỵ nên tránh.
+ Hướng Bếp lò( chọn hướng xoay miệng lò): Miệng bếp lò nên xoay về hướng Tây Bắc, thuộc sao Phục Vị là tốt nhất, kỵ hướng chính Bắc, chính Đông, chính Nam: gặp đại hung.
+ Hướng bồn nước hoặc lu chứa nước: tốt nhất hướng chính Đông, các hướng khác đều kỵ
+ Hướng nhà vệ sinh: phải là hướng có sao xấu như: Lục Sát, Ngủ Quí, Hoạ Hại, Tuyệt Mạng, tốt nhất là nên đặt cầu tiêu ở hướng chính Đông thuộc sao Ngũ Quí.
+ Hướng cửa cái: Nên trổ cửa cái tốt nhất là hướng Đông Bắc, thuộc sao Thiên Y. Ngoài ra cũng có thể trổ cửa cái về hướng Tây Nam thuộc sao Diên Niên hoặc chính Tây thuộc sao Sinh Khí cũng tốt, các hướng khác đều kỵ.
+ Đường đi vào nhà: đường đi vào nhà nên chọn hướng Đông Nam thuộc sao họa hại hoặc hướng chính Nam thuộc sao Tuyệt Mạng sẽ được nhiều lợi lộc tốt, kỵ các hướng Tây Nam thuộc sao Diên Niên, hoặc hướng chính Tây thuộc sao Sinh Khí hay hướng Tây Bắc thuộc sao Phục Vị gặp đại hung.
+ Hướng giường ngủ: nên đặt giường ngủ vào hướng Tây Nam thuộc sao Diên Niên tốt nhất, các hướng khác đều kỵ.
Phương hướng xây nhà của người mạng Khảm
+ Bát Quái Đồ của chủ nhà mạng Khảm: (hình ảnh)
+ Chọn Năm, Tháng, Ngày, Giờ tốt để khởi công xây dựng nhà ở của chủ nhà mạng Khảm
º Năm đại lợi: Mẹo, Tý, Tỵ – Năm tiểu lợi: Ngọ, Thìn.
º Tháng đại lợi: Tháng 2, 11. Tháng tiểu lợi: tháng 3, 4, 5.
º Ngày đại lợi: Mẹo, Tý. Ngày tiểu lợi: Thìn, Tỵ, Ngọ.
º Giờ tốt: Mẹo, Thìn, Tỵ, Ngọ.
+ Hướng nhà:
º Hướng tốt: chính Bắc, Đông Nam, chính Nam.
º Hướng xấu: Đông Bắc, chính Đông, Tây Nam, Tây Bắc.
+ Hướng bàn thờ tổ tiên, tài vị: Bàn thờ tổ tiên, tài vị, Thần tài trong mỗi gia đình nên thiết đặt, xoay mặt bàn thờ về hướng chính Bắc thuộc sao Phục vị là rất tốt.
+Bếp lò (chọn hướng đặt ): Bếp lò nên chọn chổ đặt tốt nhất là hướng Tây Bắc thuộc sao Lục sát, có thể đặt vào hướng Đông Bắc, chính Nam cũng được, các hướng khác đều kỵ nên tránh.
+Bếp lò (chọn hướng xoay miệng lò ): Miệng bếp lò nên xoay về hướng chính Bắc thuộc sao Phục vị là tốt nhất, kỵ hướng Đông Bắc, Tây Nam, Tây Bắc gặp đại hung.
+ Hướng bồn nước hoặc lu chứa nước: các vật chứa nước nên đặt vào hướng Đông Bắc thuộc sao Ngũ Quí là tốt nhất.
+ Hướng nhà vệ sinh: phải là hướng có sao xấu như: Lục Sát, Ngủ Quí, Hoạ Hại, Tuyệt Mạng, tốt nhất là nên đặt cầu tiêu ở hướng Đông Bắc thuộc sao Ngũ Quí.
+ Hướng cửa cái: Nên trổ cửa cái tốt nhất là hướng chính Đông thuộc sao Thiên Y. Ngoài ra cũng có thể trổ cửa cái về hướng chính Nam thuộc sao Diên Niên hoặc Đông Nam thuộc sao Sinh Khí cũng tốt, các hướng khác đều kỵ.
+ Đường đi vào nhà: đường đi vào nhà nên chọn hướng Tây Nam thuộc sao Tuyệt
Chia sẻ bài viết:
LÊ CÔNG
0919.168.366
Một số cách an sao vòng Trường Sinh trong tử vi
TÍNH CÁCH, MẪU NGƯỜI, TRONG LÁ SỐ TỬ VI
7 nguyên tắc cơ bản sau cần phải xem kỹ trước khi bình giải một lá số Tử Vi
THẾ NÀO LÀ TUẾ PHÁ & NGŨ HOÀNG ĐẠI SÁT
BÍ QUYẾT SONG SƠN NGŨ HÀNH VÀ THẬP NHỊ THẦN ĐẠI PHÁP (TIÊU SA NẠP THỦY THEO THỦY PHÁP TRƯỜNG SINH)
Ý nghĩa của việc thờ bàn thờ Ông Địa
“BẢN GỐC” CỦA THƯỚC LỖ-BAN DÀNH CHO CÁC BẠN THẬT SỰ HAM MÊ PHONG THỦY !!!
LÊ LƯƠNG CÔNG
Trụ sở: Số 12, Trực Cát , Vĩnh Niệm, Lê Chân, Hải Phòng
Tel: 0919.168.366 - Hotline: 0919.168.366 - Email: nhadatcongminh@gmail.com
Copyright © 2019 https://leluongcong.com/